Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Báo cáo y học: "Số chuyên đề chấn thương chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống học viện quân y" potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.86 KB, 22 trang )

Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
120

ỏnh giỏ kt qu iu tr hn ch vn ng gp
khp gi do di chng chn thng bng phu
thut
ti Bnh vin TWQ 108
Lờ Thanh Sn*
Tin Dng*
Tóm tắt
T thỏng 11 - 2005 n 5 - 2008, ti Bnh vin
TWQ 108 đã iu tr 31 bnh nhõn (BN) hn ch
vn ng khp gi do di chng chn thng, ch
yu thc hin theo phng phỏp Judet J v kt hp
phng phỏp Payr E khi phng phỏp Judet J cha
t kt qu. Da theo tiờu chun ỏnh giỏ ca
Mukherjee K, Lucille Daniels, ng Kim Chõu. Kt
qu: tt: 24/31 BN (77,4%); khỏ: 6/31 BN (19,4%);
kộm: 1/31 BN (3,2%).
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
121

K thut ca Judet thc hin iu tr hn ch vn
ng khp gi do di chng chn thng cho kt qu
kh quan. Tuy nhiờn, trong mt s trng hp co


ngn gõn c t u ựi cn phi kt hp ni di gõn
c t u ựi mi lm vn ng khp gi tt hn.
Sau m BN cn iu tr kt hp vi vt lý tr liu
thớch hp v tớch cc.
* T khúa: Hn ch khp gi; Di chng chn
thng.

Results of treatment of knee limited motion
caused by sequel of post-trauma by Judet
technique at 108 Hospital

Le Thanh Son
Do Tien Dung
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
122

SUMMARY
In 108 Hospital, from October, 2005 to May, 2008,
33 knee stiffness cases were treated by Judet's
technique. Some cases combined Payrs technique, if
Judets technique has poor results. The definitive
flexion gain was classified as good, fair or poor.
When the patients were grouped on the basis of the
definitive flexion; good results were obsered in
24/31 cases (77.4%), fair in 6/31 cases (19.4%), and
poor result in one case (3.2%).
Our experience has shown that, Judets technique

to improve knee flexion had good results. But, with
extrinsic actual shortening of the rectus femoris
cases, Payrs technique gived good results.
Postoperatively a continuous passive motion
machine and physical therapy was used.
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
123

* Key words: Knee limited motiom; Sequel of post-
trauma.

* Bệnh viện twqđ 108
Phản biện khoa học: PGS. TS. Nguyễn Tiến
Bình
đặT VấN đề
Hn ch vn ng gp khp gi l mt di chng
thng gp sau nhng chn thng hoc phu thut
vựng khp gi [5]. Hn ch vn ng gp khp gi
tựy mc khỏc nhau gõy nh hng n hot ng
i li, sinh hot v lao ng ca BN [3]. Nguyờn
nhõn cú th l trong khp, ngoi khp hoc kt hp.
gii quyt vn ny, mt trong cỏc phng
phỏp iu tr hn ch vn ng gp khp gi l can
thip bng phu thut [5, 7]. Cỏc phng phỏp ny
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y


Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
123

cú th chia thnh hai nhúm chớnh: nhúm phu thut
g dớnh, lm trt nguyờn y c da theo Judet v
nhúm phu thut to hỡnh ni di gõn c t u ựi
theo Thompson TC hoc Payr E. Phng phỏp phu
thut ni di gõn cú nguy c mt dui cao nhúm
theo Judet c cho l tt hn, do cú th hn ch
c nguy c ny [6, 7, 9].
Chớnh vỡ vy, chỳng tụi la chn phng phỏp
Judet v trong trng hp cn thit phi hp vi
phng phỏp Payr E nhm gii quyt nguyờn nhõn
c bn gõy hn ch vn ng gp khp gi.
Xut phỏt t tỡnh hỡnh trờn, chỳng tụi thc hin
ti: ỏnh giỏ kt qu iu tr hn ch vn ng gp
khp gi do di chng chn thng bng phng
phỏp phu thut ti Bnh vin TWQ 108 nhm:
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
124

Nghiờn cu c im tn thng gii phu lm
hn ch vn ng gp khp gi do di chng chn
thng v ỏnh giỏ kt qu phu thut iu tr phc
hi vn ng theo phng phỏp Judet.

đối T-ợNG V PH-ơNG PHP nghiên cứu

31 BN, nam 25, n 6, tui trung bỡnh 28,06 9,19
(12 - 46).
Hn ch vn ng khp gi (HCVKG) sau chn
thng do tai nn giao thụng (TNGT) (22/31 BN),
tai nn lao ng v tai nn sinh hot (6/31 BN) gõy
góy u di xng ựi phm khp hoc khụng
phm khp, tn thng phn mm vựng gi phm
khp, mt s ca sau phu thut kộo di chi (3/31
BN).
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
125

- Thi gian trung bỡnh t lỳc chn thng hoc sau
can thip phu thut n khi can thip lm vn ng
khp 31,23 thỏng (5,4 - 178,6).
- Mc vn ng khp gi trc m: gp trung
bỡnh 34,39
0
(5
0
- 90
0
). Dui: trung bỡnh 1,36
0
(0
0
-

30
0
). Phm vi vn ng trung bỡnh 33,03
0
(0
0
- 90
0
).
* Khỏm lõm sng: mc teo c t u ựi. Biờn
vn ng khp gi trc m. S b xỏc nh
nguyờn nhõn gõy HCVKG da vo chn thng c
v nhng ln phu thut trc, kt hp khỏm lõm
sng.
* Khỏm X quang: đỏnh giỏ cú tỡnh trng thoỏi húa
khp hay khụng v mc thoỏi húa, can xự, m
xng mt trc xng ựi.
Kt qu da theo tiờu chun ỏnh giỏ ca
Mukherjee K Lucille Daniels, ng Kim Chõu [1].
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
123

* Phng phỏp phu thut:
T th BN nm nga, khụng ga rụ kim soỏt
cm mỏu cng nh lm gp gi th ng v ỏnh giỏ
chớnh xỏc mc gp gi t c trong m.



Thỡ 1: rch da mt trc ngoi 1/3 di ựi
(thng theo so m c), phu tớch nõng khi gõn c
t u ựi khi mt xng; g dớnh tỳi bt v khp
gi; thỡ ny ng rch cú th m rng xung di
v theo b ngoi bỏnh chố, m cỏnh bỏnh chố g
dớnh trong khp; lm gp gi th ng t t, cú th
t kt qu gp tt ngay thỡ ny, nu t gp gi
ti a thỡ dng li.
Thỡ 2: ng rch da c kộo di thờm lờn trờn, cú
th lờn ti 1/3 trờn ựi gn mu chuyn ln, cỏc c
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
124

rng c phu tớch v cm mỏu t m; nõng v lm
trt tng mc nguyờn u c rng ngoi n c rng
gia v c rng trong khi mt trc xng ựi, tip
tc g dớnh; lm gp gi th ng nhiu ln cho t
ti a thỡ dng li.
Trong trng hp cha t gúc gp tho ỏng (<
90
0
), khụng thc hin mc 3 theo k thut Judet là
ct nguyờn u c thng ựi im bỏm gai chu
trc di. õy l mc can thip rng, lờn cao,
cú th dn n nguy c chy mỏu ln v lm yu lc
dui gi. Nờn ch ng kt hp k thut ni di gõn

c t u ựi theo phng phỏp Payr E, khc
phc nhc im chớnh ca k thut Judet.
Lm gp gi ti a, khõu phc hi gõn mc gp
gi 60
0
. Khõu da gúc nh hn 10 - 20
o

so vi gúc
t c trong m. Trng hp do tỡnh trng so
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
125

xu gõy cng da, phi to hỡnh ch Z mộp da
úng vt m [1]. t np: tu theo mc cng phớa
trc gi, gúc gp khong 50
0
- 90
0
. Trong mt s
trng hp mc can thip ớt, khụng cú ni di
gõn, khụng t np BN c vn ng sm.
* Chm súc sau m v theo dừi:
Nhng ngy u kờ cao chõn trờn giỏ Brawnn
gim n. Ngay sau m t 24h - 48h, BN tp th
ng, ch yu l dui th ng vi biờn phm vi
t 0

0
- 45
0
chng dớnh. Sau 1 tun tng biờn v
cng tp (trờn c s tỡnh trng vt m tt). Sau
hn 10 ngy, gi iu tr kt hp vt lớ tr liu, phc
hi chc nng. BN c tp ch ng v sc c
ngay tun u. BN cú ni di gõn thỡ sau 3 tun mi
c tp ch ng, trong 3 tun u cho tp dui th
ng vi biờn va.
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
126

Khi ra vin, BN tip tc tp luyn tớch cc t 1 - 6
thỏng, c bit trong 2 - 3 thỏng u.

KếT quả nghiên cứu
1. c im ca i tng nghiờn cu.
Bng 1: Nguyờn nhõn dn n HCVKG theo
nhúm tui (n = 33).

Nhóm tuổi 10 -
19
20 -
29
30 -
30

40 -
49
Tổng

Tai nn giao
thụng
1 11 8 3 23
Tai nn sinh
hot
3 1 0 1 5
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
76

Tai nn lao
ng
0 1 0 0 1
Kộo di chi 1 1 1 0 3
Nguyờn nhõn
khỏc
0 0 1 0 1
Tng 5 14 10 4 33

19/33 trng hp TNGT trong tui thanh niờn,
lao ng.
Tn thng gii phu quan sỏt khi phu thut: dớnh
x trong khp n thun: 9 BN (27,3%); dớnh gõn c
t u vo can xng ngoi khp: 2 BN (6,1%); dớnh

trong v ngoi khp kt hp: 15 BN (45,5%); va co
ngn va dớnh gõn c t u: 7 BN (21,1%).
2. Kt qu nghiờn cu.
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
76

ỏnh giỏ kt qu BN sau m > 6 thỏng, theo tiờu
chun phõn loi ca Mukhejeek (1980), da vo
biờn vn ng khp gi v lc c t u ựi.
* Kt qu ỏnh giỏ theo biờn vn ng khp
gi: tt 26 BN (78,8%); khỏ: 6 BN (18,2%); kộm: 1
BN (3%).
* Kt qu ỏnh giỏ theo lc c t u ựi: 5 im:
20 BN; 4 im: 13 BN; 3 im: 0 BN; 1 im: 0 BN.

Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
126

Bng 2: Kt qu theo tn thng gii phu bnh.

Kết quả
Th-ơng
tổn
Tt Khỏ Kộm

Cộng
Dớnh x
trong
khp n
thun
8 1 0 9
Dớnh gõn
c t u
vo can
xng,
ngoi
khp
2 0 0 2
Dớnh c 11 3 1 15
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
127

trong v
ngoi
khp kt
hp
Va co
ngn va
dớnh gõn
c t u
5 2 0 7
Cng 26 6 1 33


Trong s nhng trng hp tn thng x dớnh,
22/33 BN cho kt qu tt, trong ú 5 BN tn thng
x dớnh c trong v ngoi khp hoc kt hp co ngn
c t u cho kt qu khỏ.
* Kt qu chung: phõn loi kết qu theo
Mukherjeek (1980): da vo biờn vn ng khp
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
128

gi v lc c t u ựi: tt 26 BN (78,8%); khá 6 BN
(18,2%); xu: 1 BN (1%).
* Bin chng:
1 BN hoi t mộp da gõy toỏc vt m.
1 BN dớnh khp v c t u gõy hn ch gp gi
tr li.
1 BN cú bin chng mt dui nh, gúc mt dui
10
0
.

BN LUậN
Hn ch vn ng khp l di chng thng gp sau
nhng chn thng nghiờm trng hoc phu thut
kộo di chi, t khung c nh ngoi vựng khp gi
v u di xng ựi [2, 5]. Cú th phu thut phc
hi vn ng bng cỏc phng phỏp can thip g

dớnh, to hỡnh c t u ựi. HCVKG tu theo mc
cú nh hng n ngi bnh trong sinh hot, lao
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
129

ng, hot ng i li [3]. Nhng thay i gii phu
bnh gõy HCVKG l: x hoỏ co ngn cỏnh bỏnh
chố v cỏc gõn dõy chng vũng quanh bỏnh chố, dớnh
mt sau bỏnh chố vo li cu ựi, x hoỏ, gõy dớnh v
co ngn c rng, c bit c rng gia dớnh vi c
thng ựi phớa trc v dớnh vo mt trc xng
ựi phớa sau. Trong nhúm BN nghiờn cu, chỳng
tụi gp ch yu k x dớnh, ch cú 7 BN cú ngn c
thẳng trc.
Ngoi ra, HVVKG cũn do t chc x dớnh mt
khp gia mõm chy v li cu ựi, can xự xng
ựi, m xng, so xu co kộo dớnh da, t chc di
da vo khi c, nht l trong góy h ln, kộo di chi
iu tr bng khung ngoi vi, gõy so dớnh v trớ cỏc
chõn inh Nhng nguyờn nhõn ny gõy cn tr c
ch trt v vn ng chc nng ca bỏnh chố cng
nh c t u ựi khi gp dui [3, 4, 7].
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
130


Trong s BN nghiờn cu, k thut c dựng ch
yu l phng phỏp Judet. õy l k thut ớt gõy nh
hng n c ch vn ng chc nng v sc c t
u ựi. Tuy nhiờn, trng hp cú co ngn thc s
gõy cng ca c thng ựi cn kt hp ni di (kt
hp k thut ca Payr E). Tuy nhiờn, chỳng tụi s
dng ng rch bờn ngoi trỏnh bin chng cng
da vt m nh ng rch da trc gia ca
Thompson. Gp gi quỏ mc cng l nguyờn nhõn
gõy cng vt m, ỏp lc ca xng bỏnh chố, li cu
ựi lờn vt m, cú th gõy thiu mỏu cc b da vựng
vt m gõy bin chng hoi t v khụng lin vt m.
gim bin chng ny chỳng tụi dựng ng m
trc ngoi hoc ng m bờn. Do vy, khụng gp
bin chng hoi t da ln.
ng rch da v phu tớch gii phúng x dớnh
trong k thut Judet theo tng thỡ, t c gp
gi tho ỏng thỡ no nờn dng li ở đó.
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
131

Trong k thut Judet: phu tớch g dớnh cn thn t
khp gi, cú th lờn 1/3 trờn ựi. Hu ht cỏc ca cú
dớnh bỏnh chố, tỳi bt v ni khp, quỏ trình phu
tớch, g dớnh phi cm mỏu k, dựng dao in phu
tớch v cm mỏu. õy l lớ do BN khụng mt mỏu

nhiu trong phu thut, mc dự trong y vn trc õy,
k thut Judet l k thut gõy mt nhiu mỏu. Thao
tỏc cm mỏu tt s ngn nga mỏu t, ng dch
lm gim nguyờn nhõn gõy x hoỏ, dớnh sau m gõy
hn ch vn ng khp tr li (t dn lu hỳt ỏp lc
chõn khụng t 1 - 2 cỏi, dn lu khp gi nu cú m
khp g dớnh). c bt can xự v mm xng lm
trn nhn mt trc xng ựi to thun li cho c
ch trt, vn ng ca c t u ựi. So sỏnh kt
qu trong nghiờn cu ny vi mt s tỏc giả khỏc,
nh: Judet: bỏo cỏo 53 ca, kt qu rt tt v tt l 45
ca (85%) [6]; Nicoll: cho kt qu rt tt v tt l 10
ca (33%). Hesketh: theo phng phỏp Thompson
trong 10 ca t gp trung bỡnh 95
o
, hu ht > 100
o
tr
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
132

1 ca [7]. Daoud (1982) bỏo cỏo 6 ca theo phng
phỏp Judet, phm vi gp trung bỡnh t 0
0
- 115
o
. Nh

vy, kt qu m chỳng tụi t c l kh quan.

KếT LUậN
Hn ch vn ng khp gi l di chng thng gp
sau nhng chn thng hoc sau phu thut vựng ựi.
Nguyờn nhõn ch yu do x dớnh ngoi khp v c
trong khp. HCVKG c iu tr phu thut theo
phng phỏp Judet kt hp vi ni di gõn ca Payr
E. ó gii quyt c nguyờn nhõn bnh lý gõy ra
HCVKG do chn thng, cho kt qu kh quan.

TI LIệU THAM KHảO
1. Nguyn Ngc Hng. iu tr phu thut cng
dui khp gi sau tiờm khỏng sinh trong c t u
ựi tr em. Lun ỏn Tin s Y hc, Hc vin Quõn
y. 1995.
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
133

2. V Duy Trng. ỏnh giỏ kt qu iu tr cng
dui khp gi ngi ln do di chng chn thng.
Lun vn Thc s Y hc, Hc vin Quõn y. 2003.
3. Ali AM, Villafuerte J, Hashmi M, Saleh M. The
Judets quadricepsplasty, surgical technique and
results in limb reconstruction. Clin Orthop Rel Res,
1996, 415, pp.214-220.
4. Bellemans J, Steenwer KXA, Brabants K, et al.

The Judets quadricepsplasty: aretrospective analysis
of 16 cases. Acta-Orthop-Belg. 1996, 62 (2), pp.79-
82.
5. Han SB, Lee WS, Han DY. A modified
Thompson quadricepsplasty for the stiff knee. J Bone
Joint Surg (Br). 2000, 82-B, pp.992-995.
6. Judet R, Judet J, Lagrange J. Les raideurs du
genou: une technique de liberation de lappareil
extenseur. Mem Acad Chirur. 1956. 82, pp.944.
Số chuyên đề chấn th-ơng chỉnh hình chào mừng 60 năm ngày truyền thống
học viện quân y

Tạp chí y - d-ợc học quân sự số 2-2009
134

7. Judet R. Mobilisation of the knee. J Bone Joint
Surg. 1959, 41B, pp.856 - 857.
8. Kundu ZS, Sangwan SS, Guliani G, Siwach RC,
Kamboj P, Singh. Thompsons quadricepsplasty for
stiff knee. Indian J Orthop, 2007, 41, pp.390-394.
9. Merchan EC, Myong C. Quadricepsplasty- the
Judet technique and result of 21
posttraumatic cases. Orthopedics. 2002, 9,
pp.1081-1085.
10. Mira A. J, Markley K. and Greer R.B. III. A
critical analysis of quadriceps function after femoral
shaft fracture in adults. J Bone Joint Surg. (Am).
1980, 62A, pp.61-67.


×