Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Cảm biến quang điện có thể đặt khoảng cách pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.26 KB, 2 trang )

1-10
PNSPO


 Lựa chọn không phát hiện nền hay vật (Background
suppression – BGS / Foreground suppression – FGS) cho
phép phát hiện nhiều vật thể khác nhau ở các điều kiện
vật/nền khác nhau
 Giảm thiểu tối đa ảnh hưởng của nhiễu bên ngoài, bao gồm
ánh sáng huỳnh quang.
 Tia sáng đỏ cho phép dễ dàng xác định vị trí điểm phát hiện
 Hầu như không có sự khác biệt về khoảng cách phát hiện đối với các màu sắc khác nhau
của vật thể
 Giảm thiểu đặc tính trễ (hysteresis), cho phép độ phân giải cao
 Kích cỡ nhỏ gọn, sử dụng cùng giá đỡ với E3Z
Thông tin đặt hàng

Model Kiểu
cảm
biến
Hình dáng
Kiểu kết
nối
Khoảng cách phát hiện (giấy trắng)
Đầu ra
NPN
Đầu ra
PNP
Dây nối
thường
(cáp dài


2m) *
E3Z-
LS61
E3Z-
LS81
Có thể
đặt
khoảng
cách

Giắc cắm
M8

E3Z-
LS66

E3Z-
LS86


Chú thích:
1. Các model có sẵn cáp nối 0,5M. Khi đặt hàng, chỉ rõ độ dài cáp sau số model (Ví dụ E3Z-LS61 0.5M).
2. Để biết thêm thông tin chi tiết về các model khác, liên hệ tới văn phòng Omron.

Các ứng dụng

Phát hiện vật thể loáng bóng, gồ ghề.










Đặc tính kỹ thuật
Cảm biến
q
uan
g
đi

ncóthể đ

tkhoản
g
cách
E3Z-LS
BGS (Không phát hiện nền)
FGS (Không phát hiện vật)

Có thể lựa chọn bằng
thay đổi kết nối cáp
Vật nằm ngoài khoảng
cách thiết lập như băng tải,
sẽ không được phát hiện.
Hysteresis là 10% hay nhỏ
hơn, do đó ở khoảng cách
40mm, có thể phát hiện

được vật có độ dày 4mm

Vật có bề mặt bóng loáng
hay gồ ghề được phát hiện
ổn định, bởi vì, trạng thái
OFF chỉ xảy ra khi băng tải
được phát hiện, trạng thái
ON chỉ xảy ra khi có vật
hoặc khi tia phản xạ không
đến được sensor. ( Tuỳ
hình dạng vật thể, có thể
yêu cầu thêm Off-delay
timer)
E3Z-LS E3Z-LS

1-11

 Các thông số định mức / Đặc tính kỹ thuật

Loại cảm biến Có thể đặt khoảng cách
Đầu ra NPN E3Z-LS61 E3Z-LS66
Mục
Đầu ra PNP E3Z-LS81 E3Z-LS66
BGS Giấy trắng hoặc đen (100 x 100 mm) : 20 mm tới khoảng cách đặt.
Khoảng
cách phát
hiện
FGS
Giấy trắng ( 100 x 100 mm) : khoảng cách đặt tới tối thiểu 200 mm.
Giấy đen (100 x 100 mm) : khoảng cách đặt tới 160 mm.

Phạm vi thiết lập
Giấy trắng (100 x 100 mm) : 40 tới 200 mm
Giấy đen (100 x 100 mm) : 40 tới 160 mm
Đặc tính trễ Tối đa 10% khoảng cách đặt.
Đặc tính phản chiếu (lỗi
đen / trắng)
Tối đa 10% khoảng cách đặt.
Nguồn sáng
(Bước sóng)
LED đỏ (680 nm)

Điện áp nguổn cấp 12 tới 24 VDC ±10%, độ nhấp nhô đỉnh tối đa 10% (p-p)
Công suất tiêu thụ Tối đa 30 mA
Đầu ra điều khiển
Điện áp cấp điện tải: Tối đa 26,4 V ;
Dòng tải : Tối đa 100 mA (điện áp dư: tối đa 1 V)
Đầu ra collector hở (NPN hoặc PNP tùy thuộc vào model)
Có thể lựa chọn Light-ON/Dark-ON
Lựa chọn BGS/FGS
BGS: Hở hoặc được nối với GND
FGS: Được nối với Vcc
Mạch bảo vệ
Bảo vệ nối ngược cực nguồn cấp, bảo vệ ngắn mạch đầu ra và bảo vệ nhiễu giữa các
cảm biến.
Thời gian đáp ứng Hoạt động hoặc đặt lại: Tối đa 1 ms
Đặt khoảng cách Núm xoay 5 vòng
Ảnh hưởng độ chiếu sáng
của môi trường

Đèn dây tóc: Tối đa 3.000 lux

Ánh sáng mặt trời : Tối đa 10.000 lux
Nhiệt độ môi trường
Hoạt động: –25
o
C tới 55
o
C
Bảo quản: –40
o
C tới 70
o
C (không đóng băng hoặc ngưng tụ)
Độ ẩm môi trường Hoạt động: 35% tới 85%/ Bảo quản: 35% tới 95% (không ngưng tụ)
Trở kháng cách điện Tối thiểu 20 MΩ ở 500 VDC
Cường độ điện môi 1.000 VAC, 50/60 Hz trong 1 phút
Mức độ chịu rung 10 tới 55 Hz, biên độ rung 1,5 mm trong 2 giờ theo mỗi hướng X, Y và Z
Mức độ chịu sốc Mức độ phá huỷ: 500 m/s
2
, 3 lần theo mỗi hướng X, Y và Z
Cấp bảo vệ IEC 60529 IP67
Phương pháp kết nối Dây nối thường (độ dài tiêu chuẩn: 2 m / 0,5 m) Giắc cắm M8
Đèn chỉ thị
Chỉ thị hoạt động (cam)
Chỉ thị độ ổn định (xanh)
Trọng lượng(cả vỏ) Sensor dây nối thường, 2m: Khoảng 65 g Khoảng 65 g
Vỏ PBT (polybutylene terephthalate)
Vật liệu
Lăng kính Denaturated Polyallylate




×