Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Vi điều khiển giao tiếp với bộ nhớ ngoại vi IC ngoại vi pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.85 MB, 37 trang )



………… o0o…………


















Vi điều khiển giao tiếp với bộ
nhớ ngoại vi IC ngoại vi
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 201
VI ĐIỀU KHIỂN GIAO TIẾP VỚI BỘ NHỚ NGOẠI VÀ IC NGOẠI VI

BÀI SỐ 1: YÊU CẦU: MỞ RỘNG BỘ NHỚ NGOẠI
VI ĐIỀU KHIỂN 89S52 KẾT NỐI VỚI 32KB BỘ NHỚ RAM DÙNG 1 IC 62256 CĨ DUNG
LƯỢNG 32 KBYTE – LÀM BỘ NHỚ DỮ LIỆU.
 MẠCH ĐIỆN GIAO TIẾP


VĐK CĨ THỂ KẾT NỐI VỚI 64KBYTE BN DỮ LIỆU VÀ 64KBYTE BN CHTR
 VỚI BN DL THÌ DÙNG CHÂN ĐIỀU KHIỂN RD VÀ WR
 VÙNG ĐỊA CHỈ RAM NGOẠI TỪ 0000H ĐẾN FFFFH
VỚI RAM ĐÃ KẾT NỐI THÌ ĐỊA CHỈ CÓ THỂ TRUY XUẤT TỪ 0000H ĐẾN 7FFFH

 LỆNH ĐỂ TRUY XUẤT BN NGOẠI:
ĐỂ TRUY XUẤT DỮ LIỆU CỦA BỘ NHỚ NGOẠI – VỚI ĐỊA CHỈ 16 BIT:
 LỆNH GHI: MOVX @DPTR,A - LỆNH THỨ 20
 LỆNH ĐỌC: MOVX A,@DPTR - LỆNH THỨ 22
VÍ DỤ GHI DL VÀO Ô NHỚ CÓ ĐỊA CHỈ 1000H
MOV DPTR,#1000H
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 202
TIEPTUC: JNB RI,$ ;DU LIEU TU HE THONG KHAC
CLR RI ;GOI DEN
MOV A,SBUF
MOVX @DPTR,A ;
INC DPTR
JMP TIEPTUC

BÀI SỐ 2: YÊU CẦU: MỞ RỘNG BỘ NHỚ NGOẠI
VDK 89S52 KẾT NỐI VỚI 64KB BỘ NHỚ RAM DÙNG 2 IC 62256 CĨ DUNG LƯỢNG 32
KBYTE – LÀM BỘ NHỚ DỮ LIỆU.
 MẠCH ĐIỆN GIAO TIẾP
VÙNG ĐỊA CHỈ RAM NGOẠI TỪ 0000H ĐẾN FFFFH
PHÂN CHIA BỘ NHỚ NHƯ SAU:
0000H
RAM2
62256
32KBYTE

RAM1
62256
32KBYTE
7FFFH
8000H
FFFFH

RAM1 VỚI A15=0 0000H=0000 0000 0000 0000B; 7FFFH=0111 1111 1111 1111B
RAM2 VỚI A15=1 8000H=1000 0000 0000 0000B; FFFFH=1111 1111 1111 1111B
ĐỂ PHÂN BIỆT 2 IC NHỚ TA DÙNG ĐỊA CHỈ A
15
:
 A15 = 0 THÌ CHO PHÉP RAM1, KHÔNG CHO PHÉP RAM2
 A15 = 1 THÌ KHÔNG CHO PHÉP RAM1, CHO PHÉP RAM2


Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 203

GHI DỮ LIỆU VÀO BỘ NHỚ NGOẠI CỦA IC RAM 62256 THỨ 1:
VÍ DỤ GHI DL 34H VÀO Ô NHỚ CÓ ĐỊA CHỈ 5678H
MOV DPTR,#5678H
MOV A,#34H
MOVX @DPTR,A
ĐỊA CHỈ 5678H = 0101 0110 0111 1000B : A15=0

Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 204

BÀI SỐ 3: YÊU CẦU: MỞ RỘNG BỘ NHỚ NGOẠI

VDK 89S52 KẾT NỐI VỚI 1 IC NHỚ EPROM 2764 VÀ 1 IC NHỚ RAM 6264 CĨ DUNG
LƯỢNG 8 KBYTE CHO 1 IC – LÀM BỘ NHỚ DỮ LIỆU.
 MẠCH ĐIỆN GIAO TIẾP
VÙNG ĐỊA CHỈ RAM NGOẠI TỪ 0000H ĐẾN FFFFH
PHÂN CHIA BỘ NHỚ NHƯ SAU:
BỘ NHỚ
NHỊ PHÂN
HEX

A15
A14
A13
A12
A11
A10
A9
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0

EPROM
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0000
2764
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1FFF
RAM
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2000
6264
0
0
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
3FFF
Bảng 6-20. Bảng đòa chỉ bộ nhớ.
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 205
Trong bảng đòa chỉ bộ nhớ bắt đầu là IC nhớ 2764 có 13 đường đòa chỉ A[12÷0] nên trong bảng đòa chỉ thì ô
nhớ có đòa chỉ bắt đầu tương ứng với 13 đường đòa chỉ A[12÷0] đều bằng 0. Ô nhớ cuối cùng có đòa chỉ tương ứng
với 13 đường đòa chỉ A[12÷0] đều bằng 1. Đòa chỉ tính theo số hex của 8Kbyte EPROM là [0000H÷1FFFH].
Tiếp theo là bộ nhớ RAM 6264 cũng có 13 đường đòa chỉ A[12÷0] nên trong bảng đòa chỉ thì ô nhớ có đòa
chỉ bắt đầu tương ứng với 13 đường đòa chỉ A[12÷0] đều bằng 0. Ô nhớ cuối cùng có đòa chỉ tương ứng với 13
đường đòa chỉ A[12÷0] đều bằng 1. Đòa chỉ tính theo số hex của 8Kbyte RAM là [2000H÷3FFFH].
Để phân biệt 2 bộ nhớ này độc lập với nhau thì phải dùng các đường đòa chỉ còn lại từ A[13÷15]. Trong bài
này sử dụng đường đòa chỉ A13: khi A13 = 0 thì cho phép bộ nhớ EPROM, RAM sẽ bò cấm hay cách ly – trở
kháng cao, khi A13 = 1 thì cho phép bộ nhớ RAM, EPROM sẽ bò cách ly. Vậy ta dùng đường đòa chỉ A13 để điều
khiển chip select phân biệt 2 IC nhớ.
Sơ đồ nguyên lý của hệ thống như hình 6-40.

Hình 6-40a. Sơ đồ nguyên lý của khối vđk và IC chốt.
Trong hệ thống sử dụng vđk và IC chốt 74573 để tách đòa chỉ và dữ liệu, kết quả được 8 đường dữ liệu
D[7:0] và 16 đường đòa chỉ A[15:0], các đường điều khiển
RD
,
WR
.

Eprom 2764 và RAM 6264 có 13 đường đòa chỉ A[12:0] được kết nối với 13 đường đòa chỉ A[12÷0] của vđk,
8 đường dữ liệu D[7:0] của bộ nhớ được kết nối với 8 đường dữ liệu của vđk, chân điều khiển đọc OE được kết
nối với chân RD của vi xử lý, chân điều khiển ghi WR của SRAM 6264 được kết nối với WR của vi xử lý.
Do IC ram 6264 có 2 chip select: một tích cực mức thấp và 1 tích cực mức cao nên ta có thể bỏ cổng NOT
và điều khiển chip select tích cực mức cao – tiết kiệm được cổng NOT.
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 206


BÀI SỐ 4: YÊU CẦU: MỞ RỘNG BỘ NHỚ NGOẠI
VDK 89S52 KẾT NỐI VỚI 4 IC NHỚ EPROM 2764 VÀ 4 IC NHỚ RAM 6264 CĨ DUNG
LƯỢNG 8 KBYTE CHO 1 IC – LÀM BỘ NHỚ DỮ LIỆU.
 MẠCH ĐIỆN GIAO TIẾP
VÙNG ĐỊA CHỈ RAM NGOẠI TỪ 0000H ĐẾN FFFFH
PHÂN CHIA BỘ NHỚ NHƯ SAU:
Hệ thống sử dụng vđk 89S52 có 16 đường đòa chỉ nên có thể giao tiếp với 64Kbyte bộ nhớ. Trong hệ thống
này sử dụng 8×8Kbyte = 64Kbyte là sử dụng hết.
Lập bảng đòa chỉ bộ nhớ của VĐK như sau:
TB
NHỊ PHÂN
HEX

A15
A14
A13
A12
A11
A10
A9
A8

A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0

EPROM
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0000
2764
0
0

0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1FFF
EPROM
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
2000
2764
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3FFF
EPROM
0
1
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
4000
2764
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
5FFF
EPROM
0
1

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6000
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 207
2764
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
7FFF
RAM
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8000
6264
1
0
0
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
9FFF
RAM
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
A000
6264

1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
BFFF
RAM
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
C000
6264
1
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
DFFF
RAM
1
1
1
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
E000
6264
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
FFFF
Bảng 6-20. Bảng đòa chỉ bộ nhớ.

Để phân biệt 8 bộ nhớ độc lập với nhau thì phải dùng các đường đòa chỉ còn lại từ A[13÷15]. Ba đường đòa
chỉ phân biệt 8 bộ nhớ thì phải dùng mạch giải mã 3 đường sang 8 đường sử dụng IC giải mã 74LS138.
Sơ đồ nguyên lý của hệ thống như hình 6-40.

Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 208


Hình 6-40a. Sơ đồ nguyên lý của khối vđk và IC chốt.
BÀI SỐ 5: YÊU CẦU: MỞ RỘNG BỘ NHỚ NGOẠI
VDK 89S52 KẾT NỐI VỚI 32KB BỘ NHỚ RAM DÙNG 4 IC 6264 CĨ DUNG LƯỢNG 8
KBYTE/1 IC
 MẠCH ĐIỆN GIAO TIẾP
VÙNG ĐỊA CHỈ RAM NGOẠI TỪ 0000H ĐẾN FFFFH
TA CÓ BẢNG ĐỒ BỘ NHỚ NHƯ SAU:
IC

A
15
A
14
A
13

A
12

A
11
-A

8

A
7
-A
4

A
3
-A
0

HEX

RAM1
ĐC BẮT ĐẦU
000
0
0000
0000
0000
0000


ĐC KẾT CUỐI
000
1
1111
1111
1111

1FFF

RAM2
ĐC BẮT ĐẦU
001
0
0000
0000
0000
2000


ĐC KẾT CUỐI
001
1
1111
1111
1111
3FFF

RAM3
ĐC BẮT ĐẦU
010
0
0000
0000
0000
4000



ĐC KẾT CUỐI
010
1
1111
1111
1111
5FFF

RAM4
ĐC BẮT ĐẦU
011
0
0000
0000
0000
6000


ĐC KẾT CUỐI
011
1
1111
1111
1111
7FFF


Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 209


BÀI SỐ 6: YÊU CẦU: MỞ RỘNG NGOẠI VI
VDK 89S52 KẾT NỐI VỚI 1 IC NGOẠI VI 8255
 MẠCH ĐIỆN GIAO TIẾP
VÙNG ĐỊA CHỈ RAM NGOẠI TỪ 0000H ĐẾN FFFFH – CÓ 65536 Ô NHỚ BYTE
TA XEM IC NGOẠI VI 8255 LÀ 1 BỘ NHỚ CÓ 2 ĐƯỜNG ĐỊA CHỈ – TƯƠNG ĐƯƠNG 4 Ô NHỚ –
KẾT NỐI NHƯ BỘ NHỚ.

Hình 6-xx. Sơ đồ giao tiếp vđk với 1 IC PPI 8255.
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 210
BÀI SỐ 7: YÊU CẦU: MỞ RỘNG NGOẠI VI
VDK 89S52 KẾT NỐI VỚI 1 IC NGOẠI VI 8255, DÙNG 3 PORT ĐIỀU KHIỂN 3 LED 7
ĐOẠN, VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN 3 LED 7 ĐOẠN SÁNG SỐ 0, 1, 2
SƠ ĐỒ MẠCH:

Hình 6-xx. Sơ đồ giao tiếp vđk với IC PPI 8255 đk 3 led 7 đoạn.
GHI DỮ LIỆU VÀO BỘ NHỚ NGOẠI CÓ ĐỊA CHỈ 8 BIT:
LỆNH GHI: MOVX @Ri,A - LỆNH THỨ 19
LỆNH ĐỌC: MOVX A, @Ri - LỆNH THỨ 21

Chương trình:
MOV R0,#00000011B ;A1A0=11 đòa chỉ của từ điều khiển 8255
MOV A,#10000000B ;khởi tạo 3 port đều xuất – MODE 0
MOVX @R0,A ;xuất ra control word register

MOV R0,#00000000B ; A1A0=00 đòa chỉ của portA
MOV A,#0C0H ;ma so 0
MOVX @R0,A ;xuất ra porta – led sáng số 0

MOV R0,#00000001B ; A1A0=01 đòa chỉ của portB

MOV A,#0F9H ;ma so 1
MOVX @R0,A ;xuất ra portb

MOV R0,#00000010B ; A1A0=10 đòa chỉ của portC
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 211
MOV A,#0A4H ;ma so 2
MOVX @R0,A ;xuất ra portc
JMP $

BÀI SỐ 8: YÊU CẦU: MỞ RỘNG NGOẠI VI
VDK 89S52 KẾT NỐI VỚI 1 IC NGOẠI VI 8255, DÙNG PORTA ĐIỀU KHIỂN 1 LED 7
ĐOẠN VÀ PORTC GIAO TIẾP VỚI 3 PHÍM, VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN NHẤN
PHÍM START THÌ LED SÁNG SỐ 1, STOP THÌ LED SÁNG SỐ 0, NHẤN INV THÌ LED
TẮT
Sơ đồ mạch:

PORT A LÀ OUTPUT, PORTC LÀ INPUT
Chương trình:
MOV R0,#00000011B ;đòa chỉ của từ điều khiển 8255
MOV A,#10000001B ;khởi tạo portA: xuất, portC: nhập
MOVX @R0,A ;xuất ra control word register

LB_INV: MOV R0,#00000000B ;đòa chỉ của portA
MOV A,#0FFH ;ma lam led tat
MOVX @R0,A ;xuất ra porta

LB: MOV R0,#00000010B ;đòa chỉ của portC
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 212

MOVX A,@R0 ;đọc portc MOV A,P2

JNB ACC.0,LB_START ;ACC.0 = A0=PC0 nhảy nếu có nhấn
JNB ACC.1,LB_STOP ;ACC.1 = A1=PC1 nhảy nếu có nhấn
JNB ACC.2,LB_INV ;ACC.2 = A2=PC2 nhảy nếu có nhấn
JMP LB

LB_START: MOV R0,#00000000B ;đòa chỉ của porta
MOV A,#0F9H ;ma so 1
MOVX @R0,A ;xuất ra portA
JMP LB

LB_STOP: MOV R0,#00000000B
MOV A,#0C0H
MOVX @R0,A
JMP LB
BÀI SỐ 9: YÊU CẦU: MỞ RỘNG NGOẠI VI
VDK 89S52 KẾT NỐI VỚI 4 IC NGOẠI VI 8255 ĐỂ ĐƯỢC THÊM 12 PORT
– 96IO.
TA XEM IC NGOẠI VI 8255 LÀ MỘT BỘ NHỚ CÓ 2 ĐƯỜNG ĐỊA CHỈ – TƯƠNG ĐƯƠNG 4 Ô NHỚ –
KẾT NỐI NHƯ BỘ NHỚ.
4 IC 8255 SẼ DÙNG 16 Ô NHỚ, LẬP BẢNG ĐỊA CHỈ BỘ NHỚ CỦA VĐK NHƯ SAU:


NHỊ PHÂN


IC
A7
A6

A5
A4
A3
A2
A1
A0
HEX

8255-1
0
0
0
0
0
0
0
0
00
PORTA

0
0
0
0
0
0
0
1
01
PORTB


0
0
0
0
0
0
1
0
02
PORTC

0
0
0
0
0
0
1
1
03
CW
8255-2
0
0
0
0
0
1
0

0
04
PORTA

0
0
0
0
0
1
0
1
05
PORTB

0
0
0
0
0
1
1
0
06
PORTC

0
0
0
0

0
1
1
1
07
CW
8255-3
0
0
0
0
1
0
0
0
08
PORTA
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 213

0
0
0
0
1
0
0
1
09
PORTB


0
0
0
0
1
0
1
0
0A
PORTC

0
0
0
0
1
0
1
1
0B
CW
8255-4
0
0
0
0
1
1
0

0
0C
PORTA

0
0
0
0
1
1
0
1
0D
PORTB

0
0
0
0
1
1
1
0
0E
PORTC

0
0
0
0

1
1
1
1
0F
CW
Có thể tạo ra 1 đòa chỉ dễ nhớ hơn

NHỊ PHÂN


IC
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0
HEX

8255-1
0
0
0
0
0
0
0

0
00
PORTA

0
0
0
0
0
0
0
1
01
PORTB

0
0
0
0
0
0
1
0
02
PORTC

0
0
0
0

0
0
1
1
03
CW
8255-2
0
0
0
1
0
0
0
0
10
PORTA

0
0
0
1
0
0
0
1
11
PORTB

0

0
0
1
0
0
1
0
12
PORTC

0
0
0
1
0
0
1
1
13
CW
8255-3
0
0
1
0
0
0
0
0
20

PORTA

0
0
1
0
0
0
0
1
21
PORTB

0
0
1
0
0
0
1
0
22
PORTC

0
0
1
0
0
0

1
1
23
CW
8255-4
0
0
1
1
0
0
0
0
30
PORTA

0
0
1
1
0
0
0
1
31
PORTB

0
0
1

1
0
0
1
0
32
PORTC

0
0
1
1
0
0
1
1
33
CW













Ta xét bảng đồ chi tiết của 8255-1

NHỊ PHÂN


Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 214
IC
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0
HEX

8255-1
0
0
0
0
0
0
0
0
00
PORTA


0
0
0
0
0
0
0
1
01
PORTB

0
0
0
0
0
0
1
0
02
PORTB

0
0
0
0
0
0
1
1

03
CW












0
0
0
0
0
1
0
0
04
PORTA

0
0
0
0
1

0
0
0
08
PORTA

0
0
0
0
1
1
0
0
0C
PORTA











Mỗi một ô nhớ hay 1 port có tới 4 đòa chỉ vì chúng ta không sử dụng 2 đường đòa chỉ A
3
A

2
nên chúng là bất
chấp. Nhiều đòa chỉ cho 1 ô nhớ hay 1 port thì không có vấn đề gì.

sơ đồ kế nối như sau:

Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 215

Hình 6-xx. Sơ đồ giao tiếp vđk với 1 IC PPI 8255.
BÀI SỐ 10: YÊU CẦU: MỞ RỘNG NGOẠI VI
VDK 89S52 KẾT NỐI VỚI 4 IC NHỚ RAM 6264 – TỔNG CỘNG 32 KBYTE VÀ 4 IC
NGOẠI VI 8255 ĐỂ ĐƯỢC THÊM 12 PORT – 96IO.
PHÂN TÍCH YÊU CẦU:
4 IC NHỚ RAM 6264 CÓ TỔNG CỘNG LÀ 32 KBYTE, 4 IC NGOẠI VI 8255 CÓ TỔNG CỘNG LÀ 16 Ô
NHỚ – TỔNG SỐ LINH KIỆN LÀ 8 GỒM 4 IC NHỚ VÀ 4 IC NGOẠI VI.
ĐỂ ĐƠN GIẢN – TIẾT KIỆM THÌ TA XEM MỖI IC NGOẠI VI 8255 NHƯ LÀ 1 BỘ NHỚ CÓ DUNG
LƯNG 8KBYTE NHƯ IC NHỚ 6264. TA THIẾT LẬP BẢNG ĐỒ NHỚ NHƯ SAU:
TB
NHỊ PHÂN
HEX

A15
A14
A13
A12
A11
A10
A9
A8

A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0

RAM
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0000
6264
0
0

0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1FFF
RAM
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
2000
6264
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3FFF
RAM
0
1
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
4000
6264
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
5FFF
RAM
0
1

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6000
6264
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
7FFF
8255-1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8000
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 216

1
0
0
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
9FFF
8255-2
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
A000


1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
BFFF
8255-3
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
C000

1
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
DFFF
8255-4
1
1
1
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
E000

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
FFFF


Ta xét bảng đồ chi tiết của 8255-1

A15
A14
A13
A12
A11
A10
A9
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0


8255-1
1
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
8000
porta

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
8001
portb

1

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
8002
portc

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
1
1
8003
cw

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
8004
porta





















1
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
9FFF
cw


Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 217


Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 218

Ta xem IC ngoại vi 8255 là 1 bộ nhớ có 2 đường đòa chỉ – tương đương 4 ô nhớ – kết nối như bộ nhớ.
4 IC 8255 sẽ dùng 16 ô nhớ, lập bảng đòa chỉ bộ nhớ của VĐK như sau:

Chương trình:
MOV DPTR,#0E003H ;A1A0=11 đòa chỉ của từ điều khiển 8255
MOV A,#10000000B ;khởi tạo 3 port đều xuất – MODE 0
MOVX @DPTR,A ;xuất ra control word register

MOV DPTR,#0E002H ;A1A0=10 đòa chỉ của PORTC
MOV A,#0C0H ;MA SO 0
MOVX @DPTR,A ;xuất ra MA SO 0 RA LED NOI VOI PORTC


VÍ DỤ GHI DL 35H VÀO Ô NHỚ RAM NGOẠI CÓ ĐỊA CHỈ 3000H CỦA IC 10
MOV DPTR,#3000H
MOV A,#35H
MOVX @DPTR,A


VÍ DỤ ĐỌC NỘI DUNG Ô NHỚ RAM NGOẠI CÓ ĐỊA CHỈ 3000H CỦA IC 10 GỞI RA
PORT1
MOV DPTR,#3000H ;NAP ĐỊA CHỈ
MOVX A,@DPTR ;ĐỌC
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 219
MOV P1,A ;GỞI RA PORT 1
BÀI SỐ 11: YÊU CẦU: MỞ RỘNG NGOẠI VI
VDK 89S52 KẾT NỐI VỚI 4 IC NHỚ RAM 6264 – TỔNG CỘNG 32 KBYTE VÀ 8 IC
NGOẠI VI 8255 ĐỂ ĐƯỢC THÊM 12 PORT – 96IO.

Phân tích yêu cầu:
4 IC nhớ ram 6264 có tổng cộng là 32 kbyte, 8 IC ngoại vi có tổng cộng là 32 ô nhớ – tổng số linh kiện là
12 gồm 4 IC nhớ và 8 IC ngoại vi.
Để thiết kế thì ta xem 8 IC ngoại vi 8255 như là 1 IC nhớ 6264. Vậy ta có tổng cộng là 5 IC nhớ.
Ta thiết lập bảng đồ nhớ như sau:

TB
NHỊ PHÂN
HEX

A15
A14
A13
A12
A11
A10
A9
A8
A7

A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0

RAM
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0000
6264-1
0
0
0

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1FFF
RAM
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
2000
6264-2
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3FFF
RAM
0
1
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
4000
6264-3
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
5FFF
RAM
0
1
1

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6000
6264-4
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
7FFF
8 IC
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8000
8255
1
0
0
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
9FFF

Trong vùng nhớ của 8 IC 8255 ta lại phân chia nhỏ hơn cho từng IC 8255,
Ta có bảng đồ chi tiết của 8 IC 8255 như sau:

TB
NHỊ PHÂN
HEX
8 IC
A15
A14
A13
A12
A11
A10
A9
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2

A1
A0

8255-1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8000

1
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
1
8001

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
8002
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 220


1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
8003
8255-2
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1

0
0
0
0
8010

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
8011

1
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
8012

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
1
8013
8255-3

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
8020

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0

0
0
0
1
8021

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
8022

1
0
0
0
0
0

0
0
0
0
1
0
0
0
1
1
8023
8255-4
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
0
8030


1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
1
8031

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1

0
0
1
0
8032

1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
8033
8255-5
1
0
0
0
0
0

0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
8040

1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
1
8041


1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
8042

1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0

0
0
1
1
8043
8255-6
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
8050

1
0
0
0
0
0

0
0
0
1
0
1
0
0
0
1
8051

1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
0
0
1
0
8052


1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
0
0
1
1
8053
8255-7
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0

0
0
0
0
8060

1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
0
1
8061

1
0
0
0
0
0

0
0
0
1
1
0
0
0
1
0
8062

1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
1
1
8063
8255-8

1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0
0
0
0
8070

1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1

0
0
0
1
8071

1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0
0
1
0
8072

1
0
0
0
0
0

0
0
0
1
1
1
0
0
1
1
8073
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 221





Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 222




VI ĐIỀU KHIỂN 89S52 GIAO TIẾP VỚI 8 LED 7 ĐOẠN VÀ 64 PHÍM THEO PHƯƠNG PHÁP
QUÉT – PORT0 ĐIỀU KHIỂN CÁC ĐOẠN, PORT1 ĐIỀU KHIỂN QUÉT TRANSISTOR ĐỂ
CẤP DÒNG CHO LED VÀ QUÉT PHÍM, PORT2 LÀM DỮ LIỆU CHO 8 HÀNG.
Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 223




Đại học sư phạm kỹ thuật tp HCM khoa điện – điện tử Nguyễn Đình Phú
Bộ môn điện tử công nghiệp bài giảng vi xử lý: giao tiếp vxl với bộ nhớ & ngoại vi 224

Các đường SL dùng để quét phím và quét hiển thò.

×