BÀI 41 : CẤU TẠO và CHỨC NĂNG CỦA DA
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
Mô tả được cấu tạo da
Thấy rõ mối quan hệ giưã cấu tạo và chức năng của da .
2/ Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích hình
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
3 / Thái độ :
Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh da
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên:
Tranh câm cấu tạo da
Mô hình cấu tạo da
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Ổn định lớp
2 / Kiềm tra bài cũ :
3 / Các hoạt động dạy và học:
a)
Mở bài: Ngoài chức năng bài tiết và điều hoà thân nhiệt da còn những
chức năng gì ? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện
những chức năng đó ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
Hoạt động 1 : Cấu tạo của da .
Mục tiêu:
–
–
–
GV yêu c
ầu học sinh quan
sát hình 41.1 : Đ
ối chiếu mô
hình cấu tạo da
thảo luận :
+
Xác đ
ịnh giới hạn từng lớp
của da
+
Đánh mũi t
ên , hoàn thành
sơ đồ cấu tạo da ?
–
–
–
GV treo tranh câm c
ấu tạo
da
goị học sinh lên điền
+
C
ấu tạo chung : giới hạn các
lớp của da
+
Thành ph
ần cấu tạo của mỗi
lớp .
–
–
–
GV yêu cầu học sinh đọc
–
–
–
H
ọc sinh quan sát tự đọc
thông tin
hình thành ki
ến
thức
–
–
–
Th
ảo luận nhóm 2 nội
dung
trình bày
–
–
–
H
ọc sinh rút ra kết luận
về cấu tạo của da
–
–
–
Các nhóm th
ảo luận
thống nhất câu trả lời :
I/ Cấu tạo da :
–
–
–
Da câú t
ạo
gồm 3 lớp :
+
+
+
Lớp biểu bì :
Tầng sừng
T
ầng TB
sống
+
+
+
Lớp bì :
Sợi mô li
ên
kết
Các cơ quan
+
+
+
Lớp mỡ dư
ới da
: G
ồm các TB mỡ
.
thông tin
th
ảo luận 6 câu
hỏi mục
.
+
Vì sao ta th
ấy lớp vẩy trắng
bong ra như phấn ở quần áo ?
+
Vì sao da ta luôn m
ềm mại
không thấm nước ?
+
Vì sao ta nhận biết đư
ợc đặc
điểm mà da tiếp xúc ?
+
Da có phản ứng như thế n
ào
khi trời nóng hay lạnh ?
+
Lớp mỡ dưới da có vai tr
ò
gì ?
+
Tóc và lông mày có tác
dụng gì ?
Vì lớp TB ngo
ài cùng
hoá sừng và chết
Vì các sợi mô liên k
ết
bện chặt với nhau v
à trên
da có nhi
ều tuyến nhờn tiết
chất nhờn .
Vì da có nhiều c
ơ quan
thụ cảm
Tr
ời nóng mao mạch
dưới da dãn , tuy
ến mồ hôi
tiết nhiều mồ hôi
Tr
ời lạnh : mao mạch
dưới da co lại , c
ơ lông
chân co .
Là l
ớp đệm chống ảnh
hưởng cơ học . Chống m
ất
nhiệt khi trời rét
Tóc tạo nên l
ớp đệm
không khí để :
+
Chống tia tử ngoại
II . Ch
ức năng
của da
–
–
–
Bảo vệ cơ thể
–
–
–
Ti
ếp nhận
kích thích xúc
giác .
–
–
–
Bài tiết
–
–
–
Gv chốt lại kiến thức
Ho
ạt động 2: Chức năng của
da
Mục tiêu : Học sinh thấy r
õ
mối quan hệ giưã cấu tạo v
à
chức năng .
–
–
–
GV yêu c
ầu học sinh thảo
luận 3 câu hoỉ sau :
+
Đặc điểm nào c
ủa da thực
hiện chức năng bảo vệ ?
+
Bộ phận nào giúp da ti
ếp
nh
ận kích thích ? Thực hiện
chức năng bài tiết ?
+
Da điều hoà thân nhi
ệt bằng
cách nào ?
–
–
–
GV ch
ốt lại kiến thức bằng
câu hỏi :
+
Da có những chức năng gì ?
–
–
–
K
ết luận chung : Học sinh
đọc kết luận SGK .
+
Điều hoà nhiệt độ .
Lông mày : ngăn m
ồ hôi
và nước
–
–
–
Đ
ại diện nhóm phát biểu
nhóm khác bổ sung .
Nh
ờ các đặc điểm : Sợi
mô liên k
ết , tuyến nhờn ,
lớp mỡ dưới da
Nhờ các cơ quan th
ụ cảm
qua tuyến mồ hôi .
Nhờ : Co dãn m
ạch máu
dư
ới da , hoạt động tuyến
mồ hôi v
à cơ co chân lông ,
lớp mỡ chống mất nhiệt
–
–
–
Đ
ại diện nhóm phát biểu ,
–
–
–
Điều ho
à thân
nhiệt
–
–
–
Da và s
ản
ph
ẫm của da tạo
nên vẻ đ
ẹp cho
con người .
nhóm khác b
ổ sung
–
–
–
Rút ra k
ết luận chức năng
c
ủa da
IV/ CỦNG CỐ:
–
–
–
GV teo bảng phụ cho học sinh làm :
Cấu tạo da
Chức năng
Các lớp da Thành phần câú tạo của các lớp
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ
dưới da
V/ DẶN DÒ:
–
–
–
Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài .
–
–
–
Đọc mục em có biết .