Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Hóa Học lớp 8: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.12 KB, 5 trang )

TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh củng cố các kiến thức liên quan đến công thức chuyển đổi giữa khối
lượng và lượng chất cũng như thể tích.
2.Kỹ năng:
- Luyện tập thành thạo các bài toán tính toán theo CTHH
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực
hành và học tập hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.
III. Định hướng phương pháp:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất
FeS
2

2. Hợp chất A có khối lượng mol là 94 có thành phần các nguyên tố là 82,98% K,
còn lại là oxi. Hãy xác định CTHH của hợp chất.
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện tập các bài toán có liên quan đến tỷ khối :

GV: Đưa bài tập số 1.
HS đọc đề bài
GV: Gợi ý
- Tính M
A


- Tính n
N
, n
H

HS lên bảng làm bài
GV: Sửa sai nếu có

Bài tập 1: Một hợp chất khí A có % theo khối lượng
là 82,35% N, 17,65% H. Em hãy cho biết:
a. CTHH của hợp chất biết tỷ khối của A so với H
là 8,5
b. Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 11,2 l
khí A (ĐKTC)
Giải:
a. M
A
= d A/ H
2
. MH
2
= 8,5 . 2 = 17
82,35 . 17
m
N
= = 14g
100

17,65 . 17
m

H
= = 3g
100
14
n
N
= = 1 mol
14
3
n
H
= = 3 mol
1
Vậy CTHH của A là NH
3

b. nNH
3
= V:22,4 = 1,12 : 22,4 = 0,05mol
- Số mol nhuyên tử N trong 0,05 mol NH
3
là: 0,05
mol. Số mol nguyên tử H trong 0,05 mol NH
3

0,15 mol.
- Số hạt nguyên tử N = 0,05. 6. 10
23
= 0,3 . 10
23


- Số hạt nguyên tử N = 0,15. 6.10
23
= 0,9. 10
23


Hoạt động 2: Luyện tập các bài tập tímh khối lượng của nguyên tố trong hợp
chất :

GV: Đưa bài tập
GV: Đưa các bước giải bài tập
- Tính M Al
2
O
3
Bài tập 2:
Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong
30,6g Al
2
O
3

- Xác định % các nguyên tố
trong hợp chất
- tính m mỗi nguyên tố trong
30,6g
Gọi HS lên bảng làm bài tập



GV: Có thể nêu cách làm khác











? Bài tập này có khác bài tập
Giải:
MAl
2
O
3
= 102

54. 100
% Al = = 52,94%
102

48 . 100
% O = = 47,06%
102

52,94 . 30,6
m

Al
= = 16,2g
100

47,06 . 30,6
m
O
= = 14,4g
100
Bài tập 3: Tính khối lượng hợp chất Na
2
SO
4

chứa 2,3 g Na.
trước ở điểm nào? Giải: M Na
2
SO
4
= 23. 2 + 16. 4 + 32 = 142g
Trong 142 g Na
2
SO
4
có chứa 46g Na
Vậy xg 2,3g Na
2,3 . 142
x = = 7,1g
46



C. Củng cố - luyện tập:

1 . Ôn lại phần lập PTHH
2. BTVN: 21.3 ; 21.5 sách bài tập

×