Và sơ đồ mạch in mặt dưới:
Sơ đồ mạch in mặt trên:
Sơ đồ bố trí linh kiện:
Trong đó các transistor và điện trở được tính toán như sau:
Q
1
, Q
2
làm việc ở chế độ bảo hòa, điện áp V
CE
có thể chòu được là V
pp
(khi
Transistor ngưng dẫn).
Để đồng nhất trong tính toán chọn Q
1
, Q
2
là C1815 có các thông số sau:
V
BE
bảo hoà: V
BE sat
= 0,8V.
V
CE
bảo hòa: V
CE sat
= 0,2 V.
Hệ số khuếch đại bảo hòa: sat =30.
Tính I
C1:
11
2,0
1
C
PP
C
CESATPP
C
R
V
R
VV
I
Chọn R
C1
= 4,7 k.
K
V
I
PP
C
7,4
2,0
1
Nếu V
pp
= 12,5V thì:
mAI
C
6,2
7,4
2,05,12
1
Nếu V
pp
= 21V thì:
mAI
C
4,4
7,4
2,021
1
Tính R
B1
:
Ta coự:
sat
I
I
C
B
1
1
sat
I
R
VV
C
B
BESATCC
1
1
1
1
C
BEsatCCB
I
sat
VVR
k
I
R
C
B
1
1
30
8,05
Neỏu V
pp
= 12,5V thỡ
KR
B
48
6,2
302,4
1
Neỏu V
pp
= 21V thỡ
KR
B
6,28
4,4
302,4
1
Vaọy choùn R
B1
= 27 K
Tớnh I
C2
:
Ta coự:
2
2
C
CEsatPP
C
R
VV
I
Choùn R
C2
= 4,7K thỡ
K
V
I
PP
C
7,4
2,0
2
Neỏu V
pp
= 12,5V thỡ
mA
K
I
C
6,2
7,4
2,05,12
2
Neỏu V
pp
= 21V thỡ
mA
K
I
C
4,4
7,4
2,021
2
Tớnh R
B2
:
Ta coự:
sat
I
I
C
B
2
2
sat
I
RR
VVV
C
CB
BEsatCCpp
2
12
2
12
C
BEsatCCPPCB
I
sat
VVVRR
Neỏu V
pp
= 12,5V thỡ
mA
RR
CB
6,2
30
8,055,12
12
K
mA
R
B
7,4
6,2
307,6
2
KR
B
6,727,43,77
2
Nếu V
pp
= 21V thì
mA
RR
CB
4,4
30
8,0521
12
K
mA
R
B
7,4
4,4
302,15
2
KR
B
9,987,46,103
2
Vậy chọn R
B2
= 68 (K)
Sơ đồ nguyên lý mạch chuyển đổi điện áp lập trình:
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ PHẦN MỀM
GIỚI THIỆU:
Để phần cứng của mạch ghi đọc EPROM hoạt động cần phải có phần mềm
điều khiển nó. phần mềm điều khiển có thể viết bằng ngôn ngữ pascal, ngôn ngữ
Assembly.v.v.
Ở đề tài này, vì card ghi đọc EPROM được giao tiếp với kit vi xử lý nên phần
mềm được viết với ngôn ngữ máy.
SƠ ĐỒ KHỐI:
Để card ghi đọc EPROM hoạt động đúng chức năng của nó thì phần mềm
điều khiển phải hội đủ những yêu cầu đề ra. ở đề tài này chỉ quan tâm đến các
phần mềm sau:
- Kiểm tra sạch EPROM.
- Ghi dữ liệu lên EPROM.
- Đọc dữ liệu trên EPROM.
- Kiểm tra dữ liệu đã ghi lên EPROM với dữ liệu cần ghi.
II.1. SƠ ĐỒ KHỐI PHẦN KIỂM TRA “SẠCH”
EPROM:
Begin
Ktaïo 8255
HL
ÑCÑO
DE
ÑCCO
Xuaát Ñchæ
Ñieàu khieån
A
Data
HL=DE
(A) = FF
End
HL = DE
Hieån Thò
Call Tastd
= 15 ?
Hieån Thò
INXRHL
Ñ
Ñ
Ñ
Ñ
S
S
S
II.2. SƠ ĐỒ KHỐI PHẦN ĐỌC DỮ LIỆU TỪ
EPROM:
Đ
KTạo 8255
HL
ĐCĐ
DE
ĐCC
Xuất đòa ch
ỉ
Xuất điều khiển
A
Data
Hiển thò
Begin
HL = ĐCĐ
HL = DE
Call Tastd
= 12 ?
End
Call Tastd
HL =DE
= 12 ?
Call Tastd
INXHL
DCXHL
= 15 ?
KTạo 8255
HL
ĐCĐE
DE
ĐCĐA
Xuất đòa chỉ
Điều khiển
A (DE)
Begin
(A) = (B)
HL = BC
Hiển Thò
End
HL = DE
= 15 ?
BC
ĐCCA
B
(HL)
Hthò Error
Call Tastd
INR DE
INR HL
Đ
S
S
Đ
II.3. SƠ ĐỒ KHỐI PHẦN
KIỂM TRA DỮ LIỆU
LDA 8323
ANI F0
CA(RRC4)
LDA 8322,ANI 0F
A(RLC4) ORA C
STA 8322
LDA 8323,ANI 0F
8323
RLC4,ORA
B
Begin
83F8 0D
83F9
0C
83FA
0D
83FB
0A
8322 00
8323
00
HThò2dcdA 0000
Call Tast D
A = 00?
RET
=12
B
A
ANI 0F
LÖU
Ñ
Ñ
II.4. SÔ ÑOÀ KHOÁI NHAÄP ÑÒA CHÆ ÑAÀU RAM
LDA 8323
ANI F0
CA(RRC4)
LDA 8322,ANI 0F
A(RLC4) ORA C
STA 8322
LDA 8323,ANI 0F
8323
RLC4,ORAB
Begin
83F8 0D
83F9
0C
83FA 0C
83FB
0A
8322
00
8323
00
HThò2dcdA 0000
Call Tast D
A = 00?
RET
=12
BA
ANI 0F
LÖU
Ñ
Ñ
II.5. SÔ ÑOÀ KHOÁI NHAÄP ÑÒA CHÆ CUOÁI RAM