Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo trình vật liệu kỹ thuật xây dựng part 10 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (939.88 KB, 17 trang )

khäng gáy ra nỉït åí khong nhiãût âäü chuøn biãún mạctenxit nhỉ nỉåïc. Do váûy âỉåüc dng âãø
täi cạc loải thẹp cạc bon dủng củ u cáưu âäü cỉïng cao (cọ täúc âäü täi tåïi hản låïn)
-Dáưu luyn : lm ngüi cháûm thẹp åí hai khong nhiãût âäü trãn nãn êt gáy ra biãún
dảng v nỉït nhỉng täúc âäü ngüi cháûm. Khi nọng lãn täúc âäü ngüi ca dáưu khäng bë gim
nhiãưu, do váûy thỉåìng täi trong dáưu nọng khong 60 - 80
0
C vç cọ tênh linh âäüng cao. Nhỉåüc
âiãøm ca dáưu l khi täi dãù bë chạy v giạ thnh cao. Do váûy phi lm ngüi dáưu trong qụa
trçnh täi. Dáưu l mäi trỉåìng täi cho thẹp håüp kim v cạc chi tiọãt hjçnh dạng phỉïc tảp.
-Dung dëch cháút do (polyme) : loải mäi trỉåìng ny cọ thãø thay âäøi täúc âäü lm
ngüi bàòng cạh thay âäøi näưng âäü ca nọ. Nọ lm gim mảnh täúc âäü ngüi åí vng nhiãût âäü
tháúp nãn gim âỉåüc nỉït v cong vãnh.
Ngoi ra cọ thãø dng khê nẹn, táúm thẹp, táúm âäưng lm mäi trỉåìng täi. Loải ny cọ
V
th
nh cåỵ vi chủc
0
C/s âãø täi cạc thẹp håpü kim.
2-Cạc phỉång phạp täi thãø têch v cäng dủng :
a-Täi trong mäüt mäi trỉåìng (âỉåìng a) :
Sau khi nung nọng v giỉỵ nhiãût xong chi tiãút âỉåüc nhụng vo mäi trỉåìng täi cho
âãún khi ngüi hàón. Âáy l phỉång phạp täi quan trng nháút, âỉåüc sỉí dủng räüng ri nháút.
Täi trong mäüt mäi trỉåìng dãù cå khê họa v tỉû âäüng họa, gim nhẻ âiãưu kiãûn lao âäüng.

















a)Täi trong 1 mäi trỉåìng b)Täi trong 2 mäi trỉåìng
H
çnh 10.4-
P
hỉång thỉïc lm ngüi khi täi thẹp
c)Täi phán cáúp d)Täi âàóng nhiãût

b-Täi trong hai mäi trỉåìng (âỉåìng b) :
Sau khi nung nọng v giỉỵ nhiãût xong chi tiãút âỉåüc nhụng vo mäi trỉåìng täi thỉï
nháút cọ täúc âäü ngüi låïn ( nỉåïc, dung dëch xụt hay múi), âãún khong nhiãût âäü gáưn xy ra
chuøn biãú
n mạctenxit ( khong 300 - 400
o
C ) thç nháúc ra chuøn sang mäi trỉåìng täi thỉï
hai cọ täúc âäü ngüi cháûm hån (dáưu hay khäng khê) cho âãún khi ngüi hàón. Phỉång phạp
ny lm cho thẹp cọ âäü cỉïng cao nhỉng êt gáy ra biãún dảng v nỉït.

154
Nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp ny l khọ xạc âënh thåìi âiãøm chuøn mäi trỉåìng
täi, u cáưu cäng nhán cọ tay nghãư cao. Nãúu chuøn såïm quạ thç pháưn låïn thåïi gian thẹp
âỉåüc lm ngüi trong mäi trỉåìng täi úu cọ âäü cỉïng tháúp. Nãúu chuøn mün quạ thç
chuøn biãún mactenxit s xy ra trong mäi trỉåìng täi mảnh dãù gáy nỉït v biãún dảng. Theo

kinh nghiãûm thç thåìi gian giỉỵ trong mäi trỉåìng täi mảnh tỉì 2 - 3 giáy cho 10 mm chiãưu dy
hay âỉåìng kênh.
Cäng dủng ca täi trong hai mäi trỉåìng l : dng cho thẹp cạc bon cao, u cáưu
âäü cỉïng låïn nhỉng khäng âãưu åí cạc láưn täi khạc nhau.
c-Täi phán cáúp (âỉåìng c) :
Phỉång phạp ny khàõc phủc âỉåüc khọ khàn vãư xạc âënh thåìi âiãøm chuøn mäi
trỉåìng ca täi hai mäi trỉåì
ng. Chi tiãút âỉåüc nhụng vo mäi trỉåìng múi nọng chy cọ nhiãût
âäü cao hån âiãøm M
â
khong tỉì 50 - 100
o
C v chi tiãút bë ngüi âãún nhiãût âäü ny v giỉỵ tải
âọ cho âãún khi nhiãût âäü âäưng âãưu trãn ton bäü tiãút diãûn chi tiãút. Sau âọ nháúc ra ngoi khäng
khê âãø chuøn biãún mactenxit xy ra.
Phỉång phạp ny cọ ỉu âiãøm l chi tiãút cọ âäü cỉïng cao nhỉng ỉïng sút bãn trong
ráút nh, âäü biãún dảng tháúp nháút. Màûc khạc cọ thãø tiãún hnh nẹn ẹp, sỉía chỉỵa nãúu bë cong
vãnh vç austenit quạ ngüi cn khạ do.
Cäng dủng : dng cho cạc thẹp cọ täúc âäü täi tåïi hản nh (cạc loải thẹp håüp kim)
v tiãút diãûn nh nhỉ : mi khoan, dao phay.
Ba phỉång täi trãn âãưu nháûn âỉåüc täú chỉïc mactenxit.
d-Täi âàóng nhiãût (âỉåìng d) :
Phỉång phạ
p ny chè khạc täi phán cáúp åí chäù giỉỵ âàóng nhiãût láu hån trong múi
nọng chy (cọ thãø âãún hng giåì) âãø austenit quạ ngüi pháún họa hon ton thnh häùn håüp
phe rit v xãmentit nh mën cọ âäü cỉïng cao, âäü dai täút. Ty theo nhiãût âäü giỉỵ âàóng nhiãût ta
s nháûn âỉåüc cạc täø chỉïc khạc nhau : giỉỵ tải 250 - 400
o
C nháû âỉåüc bainit, tải 500 - 600
o

C
âỉåüc trästit. Sau khi täi âàóng nhiãût khäng cáưn ram nỉỵa.
Täi âàóng nhiãût cọ âáưy â cạc ỉu v nhỉåüc âiãøm ca täi phán cáúp chè khạc l âäü
cỉïng tháúp hån v âäü dai cao hån. Trong thỉûc tãú êt dng phỉång phạp täi ny vç nàng sút
tháúp.
Cäng dủng : sỉí dủng cho mäüt säú dủng củ cọ u cáưu cao vãư âäü biãún dảng cho
phẹp nhỉng âäü cỉïng khäng cáưn cao làõm v gang cáưu.
e-Täi tỉû ram :
Våïi mäüt säú loải chi tiãút chè cáưn âäü cỉïng cao åí pháưn lm viãûc ta dng phỉång phap
stäi tỉû ram. Nung nọng chi tiãút âãún nhiãût âäü täi, nhụng pháưn cáưn täi cỉïng vo mäi trỉåìng
täi âãø cọ chuøn biãún mactenxit. Sau âọ láúy ra ngai khäng khê âãø nhiãût s truưn tỉì pháưn
khäng täi sang ram phá
ưn vỉìa âỉåüc täi cỉïng. Nhỉ váûy khäng cáưn phi tiãún hnh ram tiãúp
theo nỉỵa.
Cäng dủng : dng cho cạc loải âủc thẹp (mi ve), täi cm ỉïng cạc chi tiãút låïn
(bàng mạy, cạc trủc di )
2-Gia cäng lảnh :
Våïi nhiãưu thẹp dủng củ håüp kim do lỉåüng cạc bon cao v âỉåüc håüp kim họa nãn
cạc âiãøm M
â
v M
k
quạ tháúp (M
k
thỉåìng åí nhiãût âäü ám). Vç váûy khi lm ngüi âãún nhiãût âäü

155
thỉåìng chỉa kãút thục chuøn biãún mactenxit nãn lỉåüng austenit dỉ cn nhiãưu lm cho âäü
cỉïng khäng cao. Do âọ sau khi täi xong ngay láûp tỉïc cho thẹp vo mäi trỉåìng cọ nhiãût âäü
ám âãø austenit tiãúp tủc chuøn biãún thnh mactenxit. Quạ trçnh ny gi l gia cäng lảnh,

thỉûc cháút l phỉång phạp tiãúp tủc lm ngüi sau khi täi. Nhiãût âäü gai cäng lảng xạc âënh
theo âiãøm M
k
(thỉåìng tỉì -50 âãún -70
0
C). Gia cäng lảnh phi tiãún hnh ngay sau khi täi
thỉåìng, nãúu khäng austenit qua sngüi s bë äøn âënh họa khäng chuøn biãún âỉåüc nỉỵa.
Cäng dủng : -Dng âãø äøn âënh kêch thỉåïc chi tiãút : dủng củ âo.
-Cạc chi tiãút cáưn âäü cỉïng cao : äø làn, vi phun båm cao ạp, dủng củ
càõt gt kim loải.
-Tàng tỉì tênh cho nam chám vénh cỉíu.
10.3.5.Cå nhiãût luûn thẹp :
1-Khại niãûm :
Cå nhiãût luûn l quạ trçnh tiãún hnh gáưn nhỉ âäưng thåìi hai quạ trçnh họa bãưn :
biãún dảng do austenit v täi ngay tiãúp thẹo trong mäüt ngun cäng duy nháút. Sau âọ mang
ram tháúp åí nhiãût âäü tỉì 150 - 200
0
C. Kãút qu l nháûn âỉåüc mactenxit nh mën våïi xä lãûch
cao nãn cọ sỉû kãút håüp ráút cao giỉỵa âäü bãưn, âäü do v âäü dai m chỉa cọ phỉång phạp họa
bãưn no sạnh këp (so våïi täi v ram tháúp sau khi tiãún hnh cå nhiãût luûn âäü bãưn kẹo tàng
lãn 10 - 20%, âäü do, âäü dai tàng tỉì 1,5 âãún 2láưn). Theo nhiãût âäü tiãún hnh biãún dảng do
ta chia ra hai loải : cå nhiãût luûn nhiãût âäü cao v cå nhiãût luûn nhiãût âäü tháúp.
2-Cå nhiãût luûn nhiãût âäü cao :
Tiãún hnh biãún dảng do thẹp åí nhiãût âäü cao hån Ac
3
, sau âọ täi ngay âãø ngàn cn
quạ trçnh kãút tinh lải xy ra (tuy nhiãn khäng thãø trạnh âỉåüc hon ton). Sau khi täi tiãún
hnh ram tháúp. Âàûc âiãøm cå nhiãût luûn nhiãût âäü cao :
-Cọ thãø ạp dủng cho mi loải thẹp, kãø c thẹp cạc bon.
-Dãù tiãún hnh vç åí nhiãût âäü cao austenit do, äøn âënh, khäng cáưn lỉûc ẹp låïn, âäü

biãún dảng
ε
= 20 - 30%.
-Âảt âỉåüc âäü bãưn khạ cao
σ
b
= 2200 - 2400MPa, âäü do âäü dai tỉång âäúi täút
δ
=
6 - 8%, a
k
= 300Kj/m
2
.

H
çnh 10.5 -Så âäư cå nhiãût luûn nhiãût âäü cao (a) v cå nhiãût
lu
y
ãûn nhiãût âäü tháú
p

(
b
)
















156
3-Cå nhiãût luûn nhiãût âäü tháúp :
Sau khi nung âãún cao hån Ac
3
âảt âỉåüc austenit âäưng nháút lm ngüi nhanh
xúng 400 - 600
0
C. Tải nhiãût âäü ny tênh äøn âënh ca austenit quạ ngüi khạ cao nhỉng
nh hån nhiãût âäü kãút tinh lải, tiãún hnh biãún dảng do, täi ngay v ram tháúp. Âàûc âiãøm cå
nhiãût luûn nhiãût âäü tháúp :
-Chè ạp dủng âỉåüc cho thẹp håüp kim vç austenit quạ ngüi cọ tênh äøn âënh låïn.
-Khọ tiãún hnh vç cáưn âäü biãún dảng låïn
ε
= 50 - 90% nhỉng åí nhiãût âäü tháúp
austenit kẹm do dai nãn phi dng cạc mạy cạn låïn, phäi thẹp phi cọ tiãút diãûn tỉång âäúi
nh âãø këp ngüi nhanh xúng 400 - 600
0
C.
-Âảt âỉåüc âäü bãưn ráút cao
σ

b
= 2600 - 2800 MPa nhỉng âäü do âäü dai tháúp hån cå
nhiãût luûn nhiãût âäü cao,
δ
= 3%, a
k
= 200Kj/m
2
.
Cạc phỉång phạp cå nhiãût luûn tảo ra cå tênh cao v nọ giỉỵ âỉåüc khi täi tiãúp sau
âọ.
10.4.RAM THẸP
10.4.1. Âënh nghéa v mủc âêch :
1-Âënh nghéa :
Ram l thao phỉång phạp nhiãût luûn gäưm cọ nung nọng thẹp â täi âãún nhiãût âäü
tháúp hån Ac
1
, giỉỵ nhiãût v lm ngüi âãø biãún täø chỉïc sau khi täi thnh cạc täø chỉïc cọ tênh
cháút ph håüp våïi âiãưu kiãûn lm viãûc quy âënh.
Ram l ngun cäng bàõt büc âäúi våïi thẹp sau khi täi thnh mactenxit.
2-Mủc âêch :
-Gim hay khỉí b ỉïng sút bãn trong.
Âiãưu chènh cå tênh cho ph håüp våïi âiãưu kiãûn lm viãûc củ thãø ca chi tiãø v dủng
củ.
10.4.2.Cạc phỉång phạp ram:
Dỉûa vo nhiãût âäü ram ngỉåìi ta chia ra ba phỉång phạp ram : ram tháúp, ram trung
bçnh v ram cao.
1-Ram tháúp (150 - 250
o
C) :

Nhiãût âäü ram tỉì 150 - 205
0
C täø chỉïc nháûn âỉåüc l mạtenxit ram cọ âäü cỉïng khäng
kẹm sau khi täi v tênh chäúng mi mn låïn. Phỉång phạp ny lm gim âạng kãø ỉïng sút
bãn trong.
Cäng dủng : dng cho cạc sn pháøm cáưn âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn oo nháút
khi lm viãûc nhỉ : cạc loải dao càõt gt kim loải, khn dáûp ngüi, bạnh ràng, chi tiãút tháúm
cạc bon, äø làn, chäút v cạc chi tiãút sau khi täi bãư màût.
2-Ram trung bçnh (300 - 400
0
C) :
Nhiãût âäü ram tỉì 300 - 400
0
C, täø chỉïc nháû âỉåüc l trästit ram cọ âäü cỉïng tỉång âäúi
cao, giỉåïi hản ân häưi cao nháút, khỉí b hon ton ỉïng sút bãn trong, âäü do âäü dai tàng
mảnh.
Cäng dủng : dng cho cạc chi tiãút cáưn âäü cỉïng tỉång âäúi cao v tênh ân häưi låïn
nhỉ : khn dáûp nọng, khn rn, l xo, nhêp
3-Ram cao (500 - 650
0
C) :

157
Nhiãût âäü ram tỉì 500 - 650
0
C, täø chỉïc nháû âỉåüc l xoocbit ram cọ cå tênh täøng håüp
cao (cọ sỉû kãút håüp täút nháút giỉỵa cạc chè tiãu cå tênh nhỉ âäü bãưn, âäü do v âäü dai).
Cäng dủng : dng cho cạc chi tiãút mạy cáưn giåïi hản bãưn, âàûc biãût l giåïi hản chy
v âäü dai cao nhỉ cạc loải trủc, bạnh ràng, tay biãn v cạc sn pháøm cáưn phi täi bãư màût
tiãúp theo.

Täi v ram cao gi l nhiãût luûn họa täút (thỉûc tãú cn gi l âiãưu cháút, täi ci tiãún,
täi ci thiãûn, lm täút )
Phán loải cạc phỉång phạp ram ny chè âụng cho thẹp cạc bon v thåìi gian giỉỵ
nhiãût thỉåìng láúy 1 giåì. Âäúi våïi thẹp håüp kim nhiãût âäü ram cao hån, phi tra trong säø tay
nhiãût luûn.
10.5.CẠC DẢNG HNG XY RA KHI NHIÃÛT LUÛN THẸP :
Nhiãût luûn (âàûc biãût l täi v ram) l ngun cäng gáưn nhỉ cúi cng ca viãûc
chãú tảo sn pháøm ca ngnh cå khê, do váûy báút cỉï sỉû sai hng no ca nọ cng dáùn tåïi sỉû
lng phê váût liãûu v cäng sỉïc ca cạc cäng âoản gia cäng trỉåïc âọ. Vç váûy ta phi tçm hiãøu
k lỉåỵng cạc dảng hng thỉåìng gàûp, ngun nhán v biãûn phạp khàõc phủc, phng trạnh
chụng.
10.5.1.Biãún dảng v nỉït :
1-Ngun nhán :
Ngun nhán gáy ra biãún dảng v nỉït l do ỉïng sút bãn trong (ỉïng sút nhiãût v
ỉïng sút täø chỉï
c) ch úu do lm ngüi nhanh khi täi. Lục ny c hai loải ỉïng sút trãn âãưu
låïn.
Nãúu ỉïng sút bãn trong låïn håïn giåïi hản chy s gáy ra biãún dảng, cong vãnh. Nọi
chung khäng thãø trạnh âỉåüc biãún dảng khi nhiãût luûn, váún âãư l khäúng chãú trong giåïi hản
cho phẹp.Nãúu ỉïng sút vỉåüt quạ giåïi hản bãưn s gáy nỉït, âáy l dảng hng khäng sỉía chỉỵa
âỉåüc v chi tiãút phi b âi.
2-Khàõc phủc :
Âãø khàõc phủc dảng hng ny phi tçm cạch gim ỉïng sút bãn trong khi nhiãût
luûn. Cọ cạc biãûn phạp sau âáy :
-Nung nọng v âàûc biãût l lm ngüi våïi täúc âäü håüp l, âáy l
biãûn phạp cå bn
nháút.
-Nhụng chi tiãút vo mäi trỉåìng täi phi âụng quy lût :
+Chi tiãút nh v di phi nhung vng gọc m khäng âỉåüc nhụng xiãn.
+Chi tiãút cọ pháưn dy mng khạc nhau phi nhụng pháưn dy xúng trỉåïc.

+Chi tiãút phàóng v mng phi nhụng thàóng âỉïng khäng âỉåüc nhụng ngang.
+Chi tiãút cọ pháưn lm phi ngỉía pháưn ny lãn khi täi
-Cạc trủc di khi nung nọng phi treo thàóng âỉïng.
-Våïi cạc chi tiãút mng v nh phi täi trong khn ẹp.
-Cäú gàõng sỉí dủng täi phán cáúp, hả nhiãût trỉåïc khi täi nãúu cọ thãø âỉåüc.
10.5.2.Ä xy họa v thoạt cạc bon :
Ä xy họa l hiãûn tỉåüng åí nhiãût âäü
cao ä xy tạc dủng våïi sàõt tảo ra cạc vy ä xyt,
lm thiãúu hủt kêch thỉåïc chi tiãút.Thọat cạc bon l hiãûn tỉåüng cạc bon trãn låïp bãư màût bë
chạy hao âi khi nung lm xáúu bãư màût, gim cå tênh.

158
1-Ngun nhán :
Do trong mäi trỉåìng nung cọ chỉïa cạc cháút gáy ä xy họa nhỉ ä xy, cạc bo nêc v
håi nỉåïc Thoạt cạc bon dãù dng xy ra hån so våïi ä xy họa. Khi bë ä xy họa thỉåìng km
theo thoạt cạc bon.
2-Khàõc phủc :
Âãø khàõc phủc dảng hng ny täút nháút l nung nọng trong khê quøn khäng cọ cạc
thnh pháưn nọi trãn. Ta sỉí dủng cạc biãûn phạp sau :
-Dng khê quøn bo vãû : l loải khê âỉåüc âiãưu chãú tỉì khê âäút thiãn nhiãn trong âọ
cọ cạc thnh pháưn khê âäúi láûp nhau (ä xy họa / hon ngun) nhỉ : CO
2
/CO, H
2
O/H
2

H
2
/CH

4
våïi t lãû xạc âënh dáùn tåïi trung ha nhau v bo vãû täút bãư màût thẹp.
-Dng khê quøn trung tênh : ni tå tinh khiãút hay khê trå argäng Täút nháút l dng
khê trå argäng nhỉng cọ nhỉåüc âiãøm l giạ thnh cao.
-Nung trong mäi trỉåìng chán khäng : cọ ạp sút 10
-2
- 10
-4
mm Hg, âỉåüc sỉí dủng
khạ räüng ri vç giạ thnh khäng cao làõm.
-Nhụng chi tiãút vo hn the (Na
2
B
4
O
7
) trỉåïc khi nung.
-Ri than hoa (than gäù) trãn âạy l hay ph kên chiãút bàòng than hoa.
-Nãúu dng l múi thç phi khỉí ä xy triãût âãø bàòng than, hn the hay ferä silic.
10.5.3.Âäü cỉïng khäng âảt :
L hiãûn tỉåüng âäü cỉïng cọ giạ trë khäng âụng theo u cáưu nhiãût luûn â âàû ra, cọ
thãø cao hån hay tháúp hån quy âënh.
1-Âäü cỉïng cao :
Sau khi nhiãût luûn xong âäü cỉïng cọ giạ trë cao hån u cáưu, thỉåìng xy ra khi
v thỉåìng họa thẹp håüp kim gáy khọ khàn cho gia cäng càõt gt.
Ngun nhán : do täúc âäü ngüi quạ låïn. Khàõc phủc : tiãún hnh nhiãût luûn lải våïi
täúc âäü ngüi cháûm hån hay mang âàóng nhiãût.
2-Âäü cỉïng tháúp :
Thỉåìng xy ra khi täi âäü cỉïng cọ giạ trë tháú
p hån quy âënh m nọ phi cọ våïi

thnh pháưn cạc bon tỉång ỉïng.
Cọ thãø do cạc ngun nhán sau âáy :
-Thiãúu nhiãût : nhiãût âäü nung chỉa â, hay thåìi gian giỉỵ nhiãût ngàõn. Khàõc phủc
bàòng cạch thỉåìng họa räưi täi lải våïi nhiãût âäü v thåìi gian âụng
-Lm ngüi khäng â nhanh. Khàõc phủc : thỉåìng họa v täi lải våïi täúc âäü ngüi
nhanh hån.
-Thọat cạc bon åí bãư màût, cọ thãø tiãún hnh tháúm cạc bon lải.
-Nháưm thẹp, âäøi lải cho âụng mạc thẹp quy âënh.
Tuy nhiãn viãûc khàõc phủc trãn s lm tàng biãún dảng v cháút lỉåüng sn pháøm s
gim âi.
10.5.4.Tênh dn cao :
L hiãûn tỉång sau khi täi thẹp cọ tênh dn quạ mỉï
c trong khi âäü cỉïng váùn åí giạ trë
cao bçnh thỉåìng.

159
Ngun nhán l do nhiãût âäü nung täi quạ cao v thåìi gian giỉỵ nhiãût quạ di lm
cho hảt thẹp bë låïn. Khàõc phủc bàòng cạch thỉåìng họa räưi täi lải våïi nhiãût âäü v thåìi gian
âụng. Tuy nhiãn s lm tàng biãún dảng cho sn pháøm.































160

CHỈÅNG 11 : CẠC PHỈÅNG PHẠP HỌA BÃƯN BÃƯ MÀÛT


Bãư màût chi tiãút mạy l bäü pháûn cọ u cáưu cao nháút v quan trng nháút vç chụng
chëu tạc dủng ca ỉïng sút låïn nháút, chëu mi mn khi tiãúp xục do ma sạt, bë àn mn trong
mäi trỉåìng lm viãûc. Vç váûy viãûc họa bãưn bãư màût chi tiãút l u cáưu khäng thãø thiãúu âỉåüc
âäúi våïi sn pháøm. Cọ nhiãưu phỉång phạp họa bãưn bãư màût nhỉ : biãún dảng do bãư màût gáy ra
biãún cỉïng, täi bãư màût v họa nhiãût luûn.
11.1.TÄI BÃƯ MÀÛT :

11.1.1.Ngun l chung :
Bàòng cạch no âọ nung nọng tháût nhanh låïp bãư màût våïi chiãưu dy xạc âënh lãn
nhiãût âäü täi, trong khi pháưn låïn tiãút diãû
n sn pháøm khäng âỉåüc nung, nãn khi täi chè cọ låïp
bãư màût ny âỉåüc täi cỉïng. Cạc phỉång phạp nung nọng bãư màût gäưm cọ : nung nọng bàòng
dng âiãûn cm ỉïng cọ táưn säú cao, nung nọng bàòng ngn lỉía ä xy - axãtylen, nung nọng
trong cháút âiãûn phán, nung nọng bàòng tiãúp xục Trong âọ thỉåìng dng nháút l hai phỉång
phạp âáưu.


I: Täi hon ton.
II: Täi khäng hon ton.
III: Khäng âỉåüc täi.
I II III
A
C1
A
C3
0
C









Khong cạch tỉì bãư màû

t


H
çnh 11.1- Sỉû phán bäú nhiãût âäü tỉì bãư màût vo li

11.1.2.Täi bãư màût bàòng dng âiãûn cm ỉïng cọ táưn säú cao (täi cao táưn, täi cm ỉïng) :
1-Ngun l :
Ngun l ca nung nọng l dỉûa vo hiãûn tỉåüng cm ỉïng âiãûn tỉì : cho dng âiãûn
xoay chiãưu cọ táưn säú f chảy trong dáy dáùn (gi l vng cm ỉïng) s sinh ra trong khäng
gian xung quanh mäüt tỉì
trỉåìng biãún thiãn cọ cng táưn säú. Âàût chi tiãút thẹp trong tỉì trỉåìng
ny s sinh ra trãn bãư màût (våïi chiãưu sáu xạc âënh) mäüt dng âiãûn cm ỉïng (dng fucä)
nhanh chọng nung nong bãư màût lãn nhiãût âäü täi theo hiãûu ỉïng Jun - Lenxå. Máût âäü dng
âiãûn ca dng xoay chiãưu ch úu phán bäú trãn bãư màût våïi chiãưu sáu t lãû nghëch våïi táưn säú
ca nọ. Chiãưu sáu phán bäú dng âiãûn (chiãưu dy låïp nung nọng) âỉåüc tênh theo cäng thỉïc :

δ
= 5030
f
ρ
µ
cm

161
Trong âọ : -
ρ
l âiãûn tråí sút (
.cm


)
-
µ
l âäü tỉì tháøm (gaus/åcstec)
-f l táưn säú dng âiãûn, Hz
2-Chn táưn säú v thiãút bë :
Táưn säú quút âënh chiãưu dy låïp nung nọng do váûy quút âënh chiãưu sáu låïp täi
cỉïng. Thäng thỉåìng ngỉåìi ta thỉåìng chn diãûn têch låïp täi cỉïng bàòng khong 20% tiãút
diãûn. Cạc chi låïn cáưn låïp täi dy (4 - 5mm) ta dng mạy phạt âiãûn táưn säú cao våïi táưn säú tỉì
2500 âãún 8000 Hz, cọ cäng sút låïn, thỉåìng l tỉì 100 kW tråí lãn. Våïi cạc chi tiãút nh cáưn
låïp täi mng (1 - 2mm) ta dng cạc thiãút bë phạt dng âiãûn cọ táưn säú ráút cao tỉì 66000 âãún
250000 Hz, cọ cäng sút dỉåïi 100kW, thỉåìng tỉì 50 - 60kW. Tuy nhiãn thỉûc tãú åí Viãût Nam
thỉåìng dng thiãút bë phạt dng cao táưn, våïi cạc chi tiãút låïn cáưn chiãưu sáu täi dy ta tàng
thåìi gian giỉỵ nhiãût lãn tỉång ỉïng.
3-Cáúu tảo vng cm ỉïng v cạc phỉång phạp täi :
a-Cáúu tảo vng cm ỉïng :
Vng cm ỉïng lm bàòng äúng âäưng cọ cáúu tảo ph håüp våïi bãư màût chi tiãút cáưn täi,
bãn trong cọ nỉåïc lm ngüi. Khong cạc giỉỵa vng cm ỉïng våïi bãư màût chi tiãút tỉì 1,5 - 5
mm, khe håí ny cng nh cng âåỵ täøn hao cäng sút nung nọng.
b-Cạc phỉång phạp täi cm ỉïng :
-Täi bãư màût ngoi : Vng cm ỉïng bao quanh bãư màût chi tiãút, sau khi nung nọng
xong ta chuøn sang bäü pháûn lm ngüi hay nhụng nọ vo mäi trỉåì
ng täi.
-Täi bãư màût trong : Vng cm ỉïng cọ dảng tỉång ỉïng våïi bãư màût bãn trong (så mi
xy lanh ). Âi kãư âọ l bäü pháûn phun nỉåïc lm ngüi.
-Täi màût phàóng : Vng cm ỉïng cọ dảng tảo ra mäüt màût phàóng song song våïi bãư
màût cáưn täi v chuøn âäüng song phàõng våïi bãư màût âọ. Âi sau vng cm ỉïng l thiãút bë lm
ngüi. Dng täi bãư màût âáưu thanh ray bàng mạy nh
-Täi tưn tỉû tỉìng pháưn riãng biãût : Dng cho cạc bạnh ràng låïn (m > 6) hay cäø trủc
khuu. Sau khi nung nọng tỉìng pháưn (tỉìng ràng hay tỉìng cäø khuu) tiãún hnh lm ngüi

chụng v phi thiãút kãú riãng thiãút bë lm viãûc theo chỉång trçnh.
-Täi trủc : Våïi cạc trủc d
i cọ bãư màût täi låïn ta dng phỉång phạp täi liãn tủc liãn
tiãúp. Vng cm ỉïng cọ cáúu tảo â nung nọng mäüt pháưn nh diãûn têch täi, âi kãư vng cm
ỉïng l vng phun lm ngüi. Thiãút bë ny chuøn âäüng trãn sút chiãưu di ca chi tiãút v
täi ton bäü bãư màût ca nọ.
4-Täø chỉïc v cå tênh ca thẹp khi täi cm ỉïng :
a-Thẹp âãø täi cm ỉïng :
Âãø âm bo u cáưu khi täi bãư màût cọ âäü cỉïng cao â chäúng mi mn, cn trong
li váùn â bãưn, do v dai cao âãø chëu va âáûp, thẹp dng täi cm ỉïng cọ lỉåüng cạc bon
trung bçnh tỉì 0,35 - 0,55%C. Nãúu l thẹp håüp kim thç thüc loải håü
p kim tháúp.
b-Täø chỉïc :
Nung nọng cm ỉïng cọ täúc âäü nung ráút nhanh tỉì hng chủc âãún hng tràm
0
C/s (l
nhiãût luûn täúc âäü 1,5 - 3
0
C/s), do váûy cọ cạc âàûc âiãøm sau :
-Nhiãût âäü chuøn biãún pha Ac
1
v Ac
3
âỉåüc náng cao lãn, do váûy nhiãût âäü täi phi
láúy cao hån täi thãø têch tỉì 100 - 200
0
C.

162
T

täi cm ỉïng
= T
täi thãø têch
+ (100 - 200
0
C)












a)Så âäư nung nọng cm ỉïng b)Täi khi nung nọng ton bäü bãư màût täi
H
çnh 11.2-
N
un
g
nọn
g
v täi bãư màût bàòn
g
dn
g

âiãûn táưn säú cao
c)Täi khi nung nọng liãn tủc-liãn tiãúp 1)Chi tiãút täi 2)Vng cm ỉïng
3)Vng lm ngüi 4)Âỉåìng sỉïc tỉì.

-Do âäü qụa nung cao nãn täúc âäü chuøn biãún pha ráút nhanh, thåìi gian chuøn biãún
ráút ngàõn (thỉåìng cåỵ hng chủc giáy), hảt austenit ráút nh mën nãn nháûn âỉåüc mactenxit
hçnh kim ráút nh mën (mactenxit áøn têch).
Vç váûy âãø bo âm hảt nh mën khi täi cm ỉïng v âm bo giåïi hản chy, âäü dai
cao phi nhiãût luûn họa täút trỉåïc cọ täø chỉïc xoocbit ram. Sau khi täi cm ỉïng bãư màût l
mactenxit hçnh kim nh mën, trong li l xoocbit ram.
c-Cå tênh :
Sau khi täi cm ỉïng tiãún hnh ram tháúp, bãư màû
t thẹp cọ âäü cỉïng 50 - 58HRC
chäúng mi mn khạ täút, trong li âäü cỉïng 30 - 40HRC cọ giåïi hản chy v âäü dai cao. Âiãưu
âàûc biãût l sau khi täi cm ỉìng tảo cho bãư màût låïp ỉïng sút nẹn dỉ âãún 800MPa náng cao
mảnh giåïi hản mi.
5-Ỉu nhỉåüc âiãøm :
Täi cm ỉïng l phỉång phạp täi bãư màût cọ hiãûu qu kinh tãú k thût cao nãn âỉåüc
sỉí dủng ráút räüng ri trong sn xút cå khê.
a-Ỉu âiãøm : Täi cm ỉïng cọ khạ nhiãưu ỉu âiãøm so våïi täi thãø têch.
-Nàng sút cao : do thåìi gian nung ngàõn vç chè nung mäüt låïp mng trãn bãư màût v
nhiãût lỉåüng âỉåüc tảo ra ngay trong kim loải.
-Cháút lỉåüng täút : do thåìi gian nung ngàõn nãn hản chãú täúi âa ä xy họ
a v thọat cạc
bon. Bãn cảnh âọ cn âiãưu chènh âỉåüc chãú âäü âiãûn, nhiãût âäü nung, thåìi gian nung mäüt cạch
chênh xạc nãn âm bo cháút lỉåüng âäưng âãưu. Âäü cỉïng cao hån täi thỉåìng khong tỉì 1 -
3HRC, âỉåüc gi l siãu âäü cỉïng.
-Dãù tỉû âäüng họa, cå khê họa, gim nhẻ âiãưu kiãûn lao âäüng cho cäng nhán
-Thêch håüp våïi sn xút hng loảt låïn (trong cạc nh mạy chãú tảo âäüng cå, ä tä,
mạy kẹo cọ quy mä låïn)

b-Nhỉåüc âiãøm : Tuy nhiãn täi cm ỉïng cng cọ nhỉåüc âiãøm nháút âënh.

163
-Khọ ạp dủng cho cạc chi tiãút cọ hçnh dạng bãư màût phỉïc tảp hay sỉû thay âäøi âäüt
ngäüt vãư tiãút diãûn do khọ chãú tảo vng cm ỉïng ph håüp.
-Hiãûu qu kinh tãú tháúp khi sn xút âån chiãúc v hng loảt nh.
Nung nọng cm ỉïng cn âỉåüc sỉí dủng khạ räüng ri trong k thût nhỉ :
+Náúu chy váût liãûu kim loải trong âục v luûn kim.
+Luûn vng âãø tảo tảo ra cạc ngun täú siãu sảch.
+Nung nọng âãø gia cäng ạp lỉûc : cạn, ẹp
+Hn cạc äúng, dạn nylon, cháút do
11.1.3.Täi ngn lỉía :
Phỉång phạp ny sỉí dủng ngn lỉía ca häùn håü
p ä xy - axãtylen trong thiãút bë hn
khê. Ngn lỉía ny cọ nhiãût âäü ráút cao, âãún 3000
0
C nãn nhanh chọng nung nọng bãư màût thẹp
lãn nhiãût âäü täi. Phỉång phạp ny dng âãø täi cạc chi tiãút låïn, u cáưu låïp täi bãư màût dy
(âãún 10mm v låïn hån ) m khäng täi cm ỉïng âỉåüc nhỉ : cạc bạnh ràng låïn, mäüt säú loải
trủc
Täi ngn lỉía ráút âån gin, báút cỉï xỉåíng cå khê no cng thỉûc hiãûn âỉåüc. Tuy
nhiãn cháút lỉåüng khọ âm bo : thiãúu nhiãût, quạ nhiãût, dãù tảo ra di ram phủ cå tênh khäng
âm bo.
11.2.HỌA NHIÃÛT LUÛN :
11.2.1.Âënh nghéa v mủc âêch :
1-Âënh nghéa :
Họa nhiãût luûn l phỉång phạp lm bo ha cạc ngun täú â cho (C,N, H, B, Cr,
Al ) vo bãư màût thẹp âãø lm thay âäøi thnh pháưn họa hc, do âọ
lm thay âäøi täø chỉïc v
âảt âỉåüc tênh cháút theo quy âënh.

2-Mủc âêch : Họa nhiãût luûn nhàòm âảt âỉåüc cạc mủc âêch sau âáy
-Náng cao âäü cỉïng, tênh chäúng mi mn v âäü bãưn mi cho thẹp. Våïi
mủc âêch ny âảt âỉåüc cao hån so våïi täi bãư màût.
-Náng cao tênh chäúng àn mn âiãûn họa, họa hc (chäúng ä xy họa åí nhiãût
âäü cao). Tuy nhiãn mủc âêch ny êt thỉûc hiãûn do nhiãût âäü quạ cao, thåìi gian quạ di, chi phê
låïn nãn giạ thnh cao.
2-Cạc quạ trçnh xy ra :
Âãø tiãún hnh họa nhiãût luûn ngỉåìi ta cho chi tiãút thẹp vo mäi trỉåìng giu cạc
ngun täú cáưn khúch tạn v nung nọng âãún nhiãût âäü cáưn thiãút. Khi giỉỵ tải nhiãû
t âäü ny s
xy ra cạc quạ trçnh sau âáy :
a-Phán họa : l quạ trçnh phán têch cạc phán tỉí ca cháút khúch tạn tảo nãn cạc ngun tỉí
cọ tênh hoảt âäüng mảnh.
b-Háúp thủ : sau âọ cạc ngun tỉí hoảt âỉåüc háúp thủ vo bãư màût thẹp cọ näưng âäü cao tảo ra
sỉû chãnh lãûch vãư näưng âäü giỉỵa bãư màût v li (gradien näưng âäü hỉåïng vo li)
c-Khúch tạn : ngun tỉí hoảt åí låïp háúp thủ s âi sáu vo bãn trong theo cå chãú khúch tạn
v tảo ra låïp tháúm cọ chiãưu sáu nháút âënh.
Trong ba quạ trçnh trãn thç quạ trçnh khúch tạn l quan trng nháút vç nọ quút
âënh kãút qu ca họa nhiãût luûn.
3-Cạ
c úu täú nh hỉåíng :

164
Nhiãût âäü v thåìi gian nh hỉåíng ráút låïn âãún khúch tạn v chiãưu dy låïp tháúm.
Nhiãût âäü : cng cao chuøn âäüng nhiãût ca ngun tỉí cng låïn, täúc âäü khúch tạn cng
mảnh nãn låïp tháúm cng chọng âảt chiãưu sáu quy âënh. Mäúi quan hãû nhỉ sau :
D = A.e
-(Q/KT)

Tỉì âọ ta tháúy ràòng nhiãût âäü l úu täú quan trng nháút lm tàng chiãưu dy låïp tháúm khi tiãún

hnh hạa nhiãût luûn.
Thåìi gian : ÅÍ nhiãût âäü cäú âënh, kẹo di thåìi gian s náng cao chiãưu sáu låïp tháúm
tuy nhiãn hiãûu qu khäng mảnh bàòng nhiãût âäü. Quan hãû ny nhỉ sau :
1/2
.k
δ
τ
=
(k l hãû säú,
τ
l thåìi gian)
11.2.2.Tháúm cạc bon :
1-Âënh nghéa v mủc âêch :
Tháúm cạc bon l phỉång phạp lm bo ha cạc bon vo bãư màût thẹp cạc bon tháúp
(%C 0,25%) âãø sau khi nhiãût luûn bãư màût cọ âäü cỉïng cao, tênh chäúng mi mn låïn, cn
trog li váùn do v dai.

Mủc âêch ca tháúm cạc bon l lm cho bãư màût thẹp cọ âäü cỉïng âãún 60 - 64 HRC
tênh chäúng mi mn cao, chëu mi täút, cn trong li bãưn, do dai våïi âäü cỉïng 30 - 40 HRC
chëu ún, xồõn v va âáûp täút.
Sau khi tháúm cạc bon hm lỉåüng cạc bon åí låï bãư màût khong 0,80 - 1,00% l ph
håüp nháút, cn trong li cọ hảt nh
mën, khäng cọ phe rit tỉû do. Tháúm cạc bon l phỉång
phạp họa nhiãût luûn âỉåüc sỉí dủng ráút láu âåìi v ráút phäø biãún åí Viãût Nam. Ty theo cháút
tháúm ngỉåìi ta chia ra tháúm cạc bon thãø ràõn, thãø khê v thãø lng (hiãûn tải khäng sỉí dủng vç
quạ âäüc hải).
2-Tháúm cạc bon thãø ràõn :
a-Cháút tháúm :
Gäưm cọ than gäù âỉåüc xay nh âãún cåỵ 3 - 5 mm chiãúm 85 - 90%, cháút xục tạc
(BaCO

3
, Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
) våïi t lãû 10 - 15%. Âàût chi tiãút vo häüp kên cọ chỉïa âáưy cháút
tháúm v cho vo l náng lãn âãún nhiãût âäü cáưn thiãút.
b-Nhiãût âäü tháúm v thåìi gian tháúm :
Ngun tàõc chn nhiãût âäü tháúm cạc bon l âãún trảng thại hon ton l austenit âãø
cọ kh nàng ba ha lỉåüng cạc bon cao nháút cọ thãø âỉåüc.Våïi thẹp bn cháút hảt låïn nhiãût âäü
tháúm tỉì 900 - 920
0
C thẹp bn cháút hảt nh nhiãût âäü tháúm âãún 950
0
C. Nhiãût âäü tháúm cng
cao chiãưu sáu låïp tháúm cng låïn.
Thåìi gian tháúm cạc bon âỉåüc quút âënh båíi chiãưu sáu låïp tháúm, giạ trë ny âỉåüc
quy âënh khi thiãút kãú chi tiãút. Våïi nhiãût âäü cäú âënh thåìi gian tháúm cng tàng chiãưu sáu tháúm
s cng låïn cọ ba cạch tênh thåìi gian tháúm :
- Theo cäng thỉïc :
k
δ
τ
= våïi k l hãû säú phủ thüc vo nhiãût âäü th úm, á
τ
l thåìi

gian tháúm (giỉỵ nhiãût h), ,
δ
l chiãưu sáu tháúm (mm).
- Tra bng cho trỉåïc trong säø tay nhiãût luûn.
- Theo kinh nghiãûm : tháúm åí 900
0
C cỉï 0,20 mm/1h thåìi gian giỉỵ nhiãût.
c-Cạc quạ trçnh xy ra :
-Than chạy thiãúu ä xy :
2C + O
2
= 2CO

165
-Khê CO chuøn âäüng gàûp bãư màût thẹp v do tạc dủng ca xục tạc bë phán hy :
2CO → CO
2
+ C
ngun tỉí
-ÅÍ nhiãût âäü cao cháút xục tạc bë phán hy :
BaCO
3
→ BaO + CO
2
CO
2
+ C
than
= 2CO v tiãúp diãùn quạ trçnh trãn.
-Lm ngüi sau khi tháúm s tảo lải xục tạc :

BaO + CO
2
= BaCO
3
Cạc bon ngun tỉí cọ tênh hoảt âäüng cao s khúch tạn vo bãư màût thẹp theo cå
chãú sau : C
ngun tỉí
+ Fe
γ
= Fe
γ
(C)
C
ngun tỉí
+ Fe = Fe
3
C
d-Nhiãût luûn sau khi tháúm :
Sau khi tháúm hm lỉåüng cạc bon trãn låïp bãư màût âảt 0,80 - 1,00%C âäü cỉïng cọ
tàng lãn mäüt êt nhỉng chỉa sỉí dủng âỉåüc m phi tiãún hnh nhiãût luûn. Cọ hai phỉång
phạp nhiãût luûn : täi hai láưn v ram tháúp, täi mäüt láưn v ram tháúp.
Täi hai láưn v ram tháúp : täi láưn thỉï nháút åí nhiãût âäü 860 - 880
0
C, våïi mủc âêch lm
nh hảt thẹp v phạ lỉåïi xãmentit hai trãn bãư màût. Täi láưn thỉï hai åí nhiãût âäü 760 - 780
0
C
tảo cho bãư màût cọ âäü cỉïng cao nháút. Ram tháúp våïi nhiãût âäü 150 - 180
0
C. Cạch nhiãût luûn

ny khạ täún kẹm nãn chè dng cho cạc chi tiãút quan trng.
Täi mäüt láưn v ram tháúp : khi tháúm cạc bon thỉåìng sỉí dủng thẹp bn cháút hảt nh
nãn hảt khäng låïn làõm. Vç váûy sau khi tháúm xong hả nhiãût xäụng 760 - 780
0
C v täi ngay
sau âọ tiãún hnh ram tháúp 150 - 180
0
C.
Tháúm cạc bon thãø ràõn cọ âàûc âiãøm l thåìi gian di (phi nung c häüp cháút tháúm),
âiãưu kiãûn lm viãûc xáúu (nhiãưu bủi than), cháút lỉåüng khäng cao (näưng âäü cạc bon quạ låïn,
thỉåìng tảo ra xãmentit hai åí bãư màût gáy ra dn). Tuy nhiãn âån gin dãù tiãún hnh.











Hìçnh 11.3 - Täø chỉïc tãú vi låïp tháúm cạc bon


3-Tháúm cạc bon thãø khê :
Tháúm cạc bon thãø khê l phỉång phạp hiãûn âải v cọ nhiãưu ỉu viãût nháút, ngy nay
âỉåüc ạp dủng räüng ri trong sn xút cå khê.
Dng mäüt l kên chỉïa âáưy khê tháúm (CO, CH
4

, C
2
H
6
) láúy tỉì khê thiãn nhiãn, cho
chi tiãút vo v náng lãn nhiãût âäü tháúm. Trong thỉûc tãú thỉåìng dng CH
4
våïi t lãû 3-5% (do

166
mótan taùc duỷng thỏỳm rỏỳt maỷnh) coỡn laỷi laỡ CO (õóỳn 95%). Taỷi nhióỷt õọỹ nung xaớy ra quaù trỗnh
sau :
CH
4
2H
2
+ C
nguyón tổớ.
Caùc bon nguyón tổớ seợ khuóỳch taùn vaỡo bóử mỷt theùp. Nhióỷt õọỹ, thồỡi gian thỏỳm vaỡ
nhióỷt luyóỷn sau khi thỏỳm tổồng tổỷ nhổ thóứ rừn.
Thỏỳm caùc bon thóứ khờ coù õỷc õióứm laỡ : thoỡi gian thỏỳm ngừn (do khọng nung họỹp
chổùa õỏửy họựn hồỹp thỏỳm), chỏỳt lổồỹng lồùp thỏỳm õọửng õóửu, dóự cồ khờ hoùa vaỡ tổỷ õọỹng hoùa (sổớ
duỷng rọỹng raợi trong saớn xuỏỳt haỡng loaỷt lồùn), õióửu kióỷn lao õọỹng tọỳt. Tuy nhión thióỳt bở giaù
thaỡnh cao.
4-Cọng duỷng :
Thỏỳm caùc bon cuợng taỷo ra cồ tờnh tổồng tổỷ nhổ tọi bóử mỷt, nhổng õọỹ cổùng lồùp bóử
mỷt cao hồn (60 - 64HRC), õọỹ cổùng ồớ loợi tổỡ 15 - 40HRC, coù ổùng suỏỳt neùn dổ trón bóử mỷt.
Do vỏỷy õaớm baớ
o chởu maỡi moỡn cao hồn vaỡ chởu taới tọỳt hồn cuợng nhổ nỏng cao giồùi haỷn moới.
Cọng duỷng : duỡng cho caùc chi tióỳt laỡm vióỷc nỷng nóử hồn, hỗnh daùng phổùc taỷp nhổ baùnh rng

họỹp sọỳ, maùy cừt kim loaỷi, mọỹt sọỳ loaỷi truỷc, chọỳt.
11.2.3.Thỏỳm ni tồ :
1-ởnh nghộa vaỡ muỷc õờch :
Thỏỳm ni tồ laỡ phổồng phaùp hoùa nhióỷt luyóỷn laỡm baợo hoỡa ni tồ vaỡo bóử mỷt theùp õóứ
nỏng cao õọỹ cổùng, tờnh chọỳng maỡi moỡn vaỡ tờnh chọỳng n moỡn (õọỹ cổùng cao hồn hún thỏỳm
caùc bon õóỳn 65-70HRC)
2-Tọứ chổùc lồùp thỏỳm ni tồ :
aỷt õổồỹc giaù trở õọỹ cổùng cao laỡ do baớn chỏỳt cuớa lồùp thỏỳm ni tồ, do vỏỷy khọng phaới
nhióỷt luyóỷn sau khi thỏỳm. Thỏỳm ni tồ chố tióỳn haỡnh ồớ thóứ khờ vồùi chỏỳ
t thỏỳm laỡ amọniừc,
nhióỷt õọỹ thỏỳm khoaớng 480 - 650
0
C. Phaớn ổùng nhổ sau :
2NH
3
3H
2
+ 2N
nguyón tổớ
















Hỗnh 11.5-Giaớn õọử pha sừt - nitồ



167
Ni tå ngun tỉí cọ tênh hoảt âäüng cao s khúch tạn vo bãư màût thẹp. Cå såí tiãún
hnh tháúm ni tå l gin âäư pha Fe - N. Âi tỉì bãư màût vo täø chỉïc låïp tháúm gäưm cọ :
-Pha
ε
l dung dëch ràõn trãn cå såí l pha xen k Fe
2
N.
-Pha
'
γ
l dung dëch ràn trã
n cå såí pha xen l Fe
4
N.
-Pha
α
fe rit ni tå (dung dëch ràõn ca nitå trong Fe
α
.
Täø chỉïc låïp tháúm gäưm cạc nitrit - pha xen k våïi âäü cỉïng ráút cao, ráút phán tạn nãn
cọ âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn ráút cao.

3-Âàûc âiãøm tháúm ni tå :
-Do tiãún hnh åí nhiãût âäü tháúp sỉû khúch tạn khọ khàn v cháûm nãn låïp tháúm
mng, thåìi gian tháúm di. Tháúm åí 520
0
C âãø âảt chiãưu sáu 0,40 mm phi giỉỵ nhiãût 48h.
-Sau khi tháúm khäng täi v mi.
-Phi dng thẹp âàûc biãût l 38CrMoAlA, trỉåïc khi tháúm phi nhiãût luûn họa täút
thnh xoocbit ram.
-Låïp tháúm cỉïng hån v giỉỵ âỉåüc åí nhiãût âäü âãún 500
0
C v cao hån
4-Cäng dủng :
Tháúm ni tå dng cho cạc chi tiãút cáưn âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn ráút cao, lm
viãûc åí nhiãût âäü cao hån 500
0
C, nhỉng chëu ti khäng cao (do låïp tháúm mng) nhỉ : mäüt säú
trủc, så mi xy lanh mạy bay, dủng càõt, dủng củ âo, nng sụng Tháúm ni tå cng lm tàng
âạng kãø giåïi hản mi.
11.2.4.Tháúm cạc bon - nitå (tháúm xyanua) :
1-Âënh nghéa v mủc âêch :
Tháúm cạc bon ni tå l phỉång phạp họa nhiãût luûn lm bo ha âäưng thåìi cạc
bon v ni tå vo bãư màût thẹp âãø náng cao âäü cỉïng, tênh chäúng mi mn cng nhỉ chäúng
mi mn (nọ l trung gian giỉỵa tháúm cạc bon v ni tå)
Nãúu tiãún hnh tháúm dỉåïi 560
0
C thç cạc bon khúch tạn úu nãn låïp tháúm ch yú
l ni tå do váûy gáưn våïi tháúm ni tå hån.
Nãúu tháúm åí nhiãût âäü 850
0
C hay coa hån thç sỉû khúch tạn ca cạc bon mảnh nãn

lỉọp tháúm gáưn våïi tháúm cạc bon hån.
2-Tháúm cạc bon ni tå åí nhiãût âäü cao :
a-Tháúm thãø ràõn :
Tiãún hnh giäúng nhỉ tháúm cạc bon chè khạc l trong cháút tháúm cọ thãm tỉì 20 -
30% cạc múi K
4
Fe(CN)
6
, K
3
Fe(CN)
6
. Sau khi tháúm phi täi v ram tháúp.
b-Tháúm thãø khê :
Tiãún hnh nhỉ tháúm cạc bon thãø khê nhỉng trong cháút tháúm cọ thãm 5-10% NH
3
v
nhiãût âäü tháúm l 840-860
0
C. Täø chỉïc låïp tháúm ngoi cạc cao ra cn cọ pha cạcbon - nitrit
Fe
3
(C,N) ráút cỉïng v phán tạn nãn náng cao ráút mảnh tênh chäúng mi mn, lm tàng tøi
th tỉì 50 - 100%. Sau khi tháúm phi täi ngay tỉì nhiãût âäü tháúm v ram tháúp. Phỉång phạp
ny sỉí dủng ráút räüng ri vç khäng gáy âäüc hải v tảo ra cháút lỉåüng täút.
c-Tháúm thãø lng :

168
Tióỳn haỡnh trong bóứ gọửm caùc họựn hồỹp muọỳi noùng chaớy (trong õoù chuớ yóỳu laỡ caùc
muọỳi coù gọỳc CN hay CNO õóứ cung cỏỳp C vaỡ N nguyón tổớ). Coù hai caùch : thỏỳm ồớ nhióỷt õọỹ

thỏỳp vaỡ ồớ nhióỷt õọỹ cao.
Thỏỳm ồớ nhióỷt õọỹ thỏỳp : Tióỳn haỡnh ồớ nhióỷt õọỹ 540-560
0
C trong họựn hồỹp gọửm coù
50%NaCN vaỡ 50% Na
2
CO
3
hay 50%NaCN vaỡ 50%KCN. Sau khi thỏỳm khọng tióỳn haỡnh tọi
vaỡ ram nổợa. Cọng duỷng : chuớ yóỳu duỡng cho caùc duỷng cuỷ cừt goỹt bũng theùp gioù sau nhióỷt
luyóỷn. Phổồng phaùp naỡy coù nhổồỹc õióứm laỡ rỏỳt õọỹc haỷi vỗ duỡng muọỳi coù gọỳc CN tổỡ axit HCN
(chố cỏửn nhióứm õọỹc khaớong 1mg laỡ õuớ gỏy tổớ vong)
Thỏỳm ồớ nhióỷt õọỹ cao : Tióỳn haỡnh ồớ nhióỷt õọỹ 820-860
0
C trong caùc muọỳi coù thaỡnh
phỏửn tổồng tổỷ trón. Sau khi thỏỳm phaới tọi vaỡ ram thỏỳp. Cọng duỷng : duỡng cho caùc loaỷi truỷc,
baùnh rng, chọỳt
óứ khừc phuỷc nhổồỹc õióứm cuớa thỏỳm caùc bon ni tồ ngaỡy nay ngổồỡi ta duỡng cac
sloaỷi muọỳi khọng õọỹc haỷi vaỡ taỷo ra phổồng phaùp mồùi goỹi laỡ tenifer (tenex - hoùa bóửn, nitrur -
thỏỳm N, ferum - Fe) õóứ tng õọỹ cổùng vaỡ tờnh chọỳng maỡi moỡn cho truỷc khuớy, baùnh rng,
khuọn dỏỷp, khuọn keùo
11.2.5.Caùc phổồng phaùp hoùa nhióỷt luyóỷn khaùc :
Ngoaỡi caùc phổồng phaùp trón coỡn sổớ duỷng caùc phổồng phaùp nhổ thỏỳm bo, crọm,
nhọm, silic õóứ nỏng cao õọỹ cổùng, tờnh chọỳng ọ xy hoùa cho vỏỷt lióỷu. Cọng duỷng : khuọn
reỡn, tua bin phaớn lổỷc, ghi loỡ, gỏửu roùt theùp gang

o0o























169
TAèI LIU THAM KHAO

1-Vỏỷt lióỷu hoỹc - Ló Cọng Dổồợng - NXB Khoa hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt- 1997
2-Kim loaỷi hoỹc vaỡ nhióỷt luyóỷn - Nghióm Huỡng - NXB aỷi hoỹc vaỡ THCN - 1979.
3-Giaùo trỗnh vỏỷt lióỷu hoỹc - Nghióm Huỡng -Trổồỡng õaỷi hoỹc Baùch khoa Haỡ nọỹi - 1999
4-Kim loaỷi hoỹc vaỡ nhióỷt luyóỷn - Trổồỡng õaỷi hoỹc Baùch khoa Haỡ Nọỹi - 1988
5-Saùch tra cổùu theùp gang thọng duỷng - Nghióm Huỡng - Trổồỡng õaỷi hoỹc baùch khoa Haỡ nọỹi -
1997.
6-Sổớ duỷng vỏỷt lióỷu phi kim loaỷi trong ngaỡnh cồ khờ - Hoaỡng Troỹng Baù - NXB Khoa hoỹc vaỡ
kyợ thuỏỷt - TP Họử Chờ Minh - 1995

7-Vỏỷt lióỷu compozit - Trỏửn ấch Thởnh - NXB Giaùo duỷc - Haỡ nọỹi - 1994
8-Vỏỷt lióỷu composite cồ hoỹc vaỡ cọng nghóỷ - Nguyóựn Hoa Thởnh - Nguyóựn ỗnh ổùc - NXB
khoa hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt Haỡ Nọỹi - 2002
9-n moỡn vaỡ baớ
o vóỷ kim loaỷi - W.A.Schultze - Phan Lổồng Cỏửm - Trổồỡng õaỷi hoỹc Baùch
khoa Haỡ Nọỹi - 1985
10-Ceramic - And Carbon - Matrix composites - Acadeician V.I. Trefelov -Institute for
Problems of Materials Science - Kiev - 1995.
11-Des mateùriaux (Deuxieỡme eùdition revue et augmenteùe) -Jean Marie DORLOT, Jean -
Paul BAILON, Jacques MASOUNAVE. Eẽditions de L'eùcole Polytechnique de Montreùal -
1985.
12-Technique de l'ingeùnieur traiteù mateùriaux meùtalliques - Centre Francais d'exploitation.
13-Metallovedenie i termiteskaia abrbotka metallov - I.M. Lakhtin - Maxcva - 1979.
14- Element of X - ray crystallography - Azaroff . L.V - Megraw - Hill Book Co. Newyor -
1968.
15- Geùnie des mateùriaux - Jean Bernard Guillot- Eẽcole centrale Paris - 2000-2001
16-Introduction aỡ la science des mateùriaux - Jean-P.Mercier, Geùrald Zambelli, Wỗlfred
Kurz - 1999 (Presses Polytchniques et Universitair Romands)
17- Geùnie des mateùriaux (Travaux dirigeùs) - Jean Bernard Guillot - 1999-2000 - Eẽcle
centrale Paris
18- Mateùriaux composites - Cour et compleùment -Philipe Bompard 1993-1994 - Eẽcole
centrale Paris
19- Materialovedenie - I.M.Lakhtin - Maxcva - 1977


170

×