Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bàn phím pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 14 trang )


TR NG TI U H C NGH A LƯỜ Ể Ọ Ĩ Ộ
GIÁO VIÊN TH C HI N: CAO TH NGỰ Ệ ĐỖ ƯỢ

Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tuần : 4 Tin học
Tiết : 4
B i cà ũ
Em hãy điền các từ còn thiếu vào chỗ trống ( ).
a) Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin
dạng và dạng
b) Truyện tranh cho em thông tin dạng và
dạng
c) Bài hát cho em thông tin dạng
hình ảnh âm thanh
hình ảnh
văn bản
âm thanh
Bài 4

BÀN PHÍM MÁY TÍNH
 Bàn phím
Hình 19. Bàn phím máy tính
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tuần : 4 Tin học
Tiết : 4

BÀN PHÍM MÁY TÍNH
 Khu vực chính của bàn
phím
Hình 20. Khu vực chính của bàn phím


Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tuần : 4 Tin học
Tiết : 4

BÀN PHÍM MÁY TÍNH
*Hàng phím cơ sở: Hàng phím thứ ba tính từ dưới lên được gọi
là hàng phím cơ sở. Hàng này gồm có các phím:
Trên hàng cơ sở có hai phím có gai là F và J
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tuần : 4 Tin học
Tiết : 4

BÀN PHÍM MÁY TÍNH
Hàng phím trên:
Hàng phím dưới:
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tuần : 4 Tin học
Tiết : 4

BÀN PHÍM MÁY TÍNH
*Hàng phím số: Hàng phím trên cùng của khu vực
chính.
*Hàng dưới cùng có một phím dài nhất gọi là phím cách.
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tuần : 4 Tin học
Tiết : 4

Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011
Tuần : 25 Tin học
Tiết : 5

BÀN PHÍM MÁY TÍNH
Phím điều khiển
Phím chức năng
Phím ký tự

BÀN PHÍM MÁY TÍNH
Với bàn tay trái : Ngón út ( phím chữ A), ngón áp út (S),
ngón giữa (D), ngón trỏ(F).
- Với bàn tay phải : Ngón trỏ (J), ngón giữa(K), ngón áp
út(L), ngón út(;) . Hai ngón cái thì đặt ở phím ( space) và hai
ngón này thay nhau đánh phím này
- Lưu ý ở các phím F & J có một gờ nhở nổi lên để dễ đặt vào
đúng vị thế ban đầu
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tuần : 4 Tin học
Tiết : 4

BÀN PHÍM MÁY TÍNH
Phân công nhiệm vụ và các ngón tay :
a: Tay trái :
- Ngón áp út sẽ đánh các nút S, W,X,2.
- Ngón giữa: D,E, C,3.
- Ngón trỏ: F,R,G,T,V,B,5,6.
- Ngón út: Sẽ đánh các phím bên trái còn lại như: A, Q,Z,Caps
Lock, Shift…, nói chung từ phần ngón út cho đến hết khu phím
bên trái.
b. Tay phải:
- Ngón trỏ: J,U,Y,H,N,M,7,8.
- Ngón giữa: K,I,dấu<, Alt, 9.
- Ngón áp út: L,O, dấu , >, O.

- Ngón út: các phím còn lại bên phải như: ;, P,/,’, Enter,
Shift…,nói chung là toàn bộ phím bên phải kể từ ngón áp út.
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tuần : 4 Tin học
Tiết : 4

Củng cố dặn dò
BÀN PHÍM MÁY TÍNH
Bài 1: Em hãy viết các chữ ở hàng cơ sở theo thứ tự từ
trái sang phải.
A, S, D, F, G, H, J, K, L
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tuần : 4 Tin học
Tiết : 4

Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011
Tuần : 25 Tin học
Tiết : 5
BÀN PHÍM MÁY TÍNH
Bài 2: Em hãy viết các chữ ở hàng trên theo thứ tự từ
trái sang phải.
Q, W, E, R, T, Y, U, I, O, P
Củng cố dặn dò

Em hãy tìm các phím chữ cái Q W E R T Y trên bàn phím
và điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng, điền S vào ô vuông
cuối câu sai.
a) Đó là các phím ở hàng phím cơ sở.
b) Đó là các phím liên tiếp nhau.
c) Đó là các phím ở hàng phím trên.

BÀN PHÍM MÁY TÍNH
S
Đ
Đ
Bài 3
Củng cố dặn dò
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tuần : 4 Tin học
Tiết : 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×