Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.75 KB, 15 trang )

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- HS biết được những tính chất hoá học của muối, khái niệm phản
ứng trao đổi, điều kiện các phản ứng trao đổi thực hiện.
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng. Biết cách chọn
chất tham gia phản ứng trao đổi để phản ứng thực hiện được.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán các bài tập hoá học.
3. Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Giáo viên :
+ Dụng cụ: Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 5 kẹp gỗ,
3ống hút
+ Hoá chất: dd HCl, dd H
2
SO
4
, dd BaCl
2
, dd NaCl , dd CuSO
4
,
dd Na
2
CO
3
, dd NaOH, kim loại Cu, Fe.
+ Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
2. Học sinh :


- Bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy :
1. Kiểm tra bài cũ : (5p)
Hãy nêu tính chất hoá học của Canxi hiđroxit? Viết phương trình
hoá học minh hoạ(10đ)
TL :
Làm đổi màu chất chỉ thị màu.
- Làm quỳ tím hoá xanh
- Làm fenolftalein hoá đỏ
Tác dụng với ôxit axit
Ca(OH)2 +SO2  CaSO3 + H2O
Tác dụng với axit
Ca(OH) + HCL  NaCl + H2O
* Đặt vấn đề vào bài mới : (1p) Trong các chất vô cơ khi phản
ứng xảy ra , đa số các sản phẩm sinh ra là hợp chất muối. Thành
phần gồm kim loại và gốc Axít ==> hợp chất muối rất phong phú ,
góp phần không nhỏ trong việc tái tạo lại hợp chất ôxít, Axít và
Bazờ. Vậy muối có những tính chất gì? Được thực hiện như thế
nào ==> nghiên cứu qua bài học mới:



2. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học

GV







GV

HS


Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm
+ Ngâm 1 đoạn dây đồng vào ống
nghiệm có chứa 2  3 ml dung dịch
AgNO
3
.
+ Ngâm một đoạn dây sắt vào ống
nghiệm 2: Có chứa 23 ml CuSO
4
.
 Quan sát
Gọi đại diện các nhóm nêu hiện tượng
I.TÍNH CHẤT HÓA HỌC (25p)
1. Muối tác dụng với kim loại
(K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb,H,Cu,Ag,
Au)














GV


HS








.
Nêu hiện tượng :
a, ở ống nghiệm1: có kim loại màu
trắng bám ngoài dây đồng .
+ Dung dịch ban đầu không màu,
chuyển sang xanh .
b, ở ống nghiệm 2:
+Có kim loại màu đỏ bám ngòi dây
sắt.
+ Dung dịch ban đầu (có màu xanh
lam ) bị nhạt dần
Từ các hiện tương trên các hãy nhận

xét và viết phương trình phản ứng .
Nêu nhận xét :
* Thí nghiệm 1:
+ Đồng đã đẩy bạc ra khỏi bạc nitrat .
Một phần đồng bị hoà tan, tạo thành
dd đồng (II) nitrat.















PTPƯ
Cu
(r)
+ AgNO
3(dd)
 Cu(NO
3
)
2

+
2Ag
(r)





GV

HS

GV




GV




HS
GV


- Phương trình :
Cu
(r)
+ AgNO

3(dd)
 Cu(NO
3
)
2
+
2Ag
(r)

(đỏ) (không màu ) (xanh) (trắng
xám )
* Thí nghiệm 2:
+ sắt đã đẩy dồng ra khỏi CuSO
4

+ Một phần sắt bị hoà tan .
- Phương trình:
Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu .
Gọi một học sinh nêu kết luận
Vậy dd muối có thể tác dụng với kim
loại tạo thành muối mới và kim loại
mới .
Lưu ý cho HS kim loại đứng trước
đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối



(đỏ) (kô màu ) (xanh) (trắng
xám )





KL: Dung dịch muối có thể tác
dụng với kim loại tạo thành muối
và giải phóng KL mới.
* Lưu ý: kim loại đứng trước đẩy
kim loại đứng sau ra khỏi dd muối
2. Muối tác dụng với axit






HS




GV



HS


GV



GV





Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm .
+ Nhỏ 1  2 giọt dd H
2
SO
4
loãng vào
ống nghiệm có sẵn 1 ml dung dịch dd
BaCl
2
quan sát
Làm thí nghiệm theo nhóm .
Gọi đại diện các nhóm nêu hiện tượng
.
 Gọi HS nêu nhận xét và viết
phương trình phản ứng.
- Nêu hiện tượng : xuất hiện kết tủa
trắng lắng xuống đáy ống nghiệm .
- Phương trình :
H
2

SO
4
+ BaCl
2
 2HCl + BaSO
4
(dd) (dd) (dd) (r)
Giới thiệu :Nhiều muối khác cũng tác
dụng với axit tạo thành muối và axit







PTPƯ:
BaCl
2(dd)
+ H
2
SO
4(dd)
BaSO
4(r)
+
HCl
(dd)




KL : Muối có thể tác dụng với axit
sản phẩm là muối mới và axit mới
* Lưu ý: axit tham gia phải mạnh
hơn axit tạo thành
3. Muối tác dụng với muối


HS
GV


HS







GV

HS



GV

mới
 gọi HS nêu kết luận.

Vậy:Muối có thể tác dụng với axit,
sản phẩm là muối mới và axit mới .
Lưu ý: axit tham gia phải mạnh hơn
axit tạo thành

Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm :
+ Nhỏ 1  2 giọt dd AgNO
3
vào ống
nghiệm có sẵn 1 ml dd NaCl .
 Quan sát hiện tượng và viết phươg
trình phản ứng
Làm thí nghiệm
Gọi đại diện các nhóm nêu hiện tương
và viết phương trình phản ứng
- Nêu hiện tượng
+ Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống











PTHH:
AgNO

3(dd)
+NaCl
(dd)
 AgCl
(r)
+
NaNO
3




KL: Hai dung d
ịch muối có thể



GV




HS
GV


HS








đáy ống nghiệm .
 Phản ứng tạo thành AgCl không
tan .
- Phương trình :
AgNO
3(dd)
+NaCl
(dd)
 AgCl
(r)
+
NaNO
3

Giới thiệu :Nhiều muối khác tác dung
với nhau tạo ra hai muối mới
 Gọi HS nêu kết luận .
Vậy :Dung dịch muối tác dụng với
dung dịch bazơ sinh ra muối mới và
bazơ mới .
Lưu ý học sinh : Gạch chân cụm từ
“hai dung dịch muối ”
Lưu ý: 2 chất tham gia phải đều tan,
sản phẩm tạo thành phải có kết tủa

tác dụng được với nhau tạo thành

2 muối mới.



* Lưu ý: 2 chất tham gia phải đều
tan, sản phẩm tạo thành phải có
kết tủa
4. Muối tác dụng với bazơ









GV



HS


GV



GV




?
HS



GV


Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm :
Nhỏ vài giọt NaOH vào ống nghiệm
dựng 1 ml dd CuSO
4
 quan sát hiện
tượng , viết pTPƯ và nhận xét .
Làm thí nghiệm
Gọi đại diện nhóm học sinh nêu hiện
tượng, viết PTPƯ
- Nêu hiện tượng :
+ Xuất hiện chất không tan màu xanh
 nhận xét : Muối CuSO
4
tác dụng
với NaOH sinh ra chất không tan màu
xanh là đồng (II) hiđroxit .
CuSO
4(dd)
+2NaOH
(dd)

Cu(OH)
2
+
Na
2
SO
4(dd)


Nhiều muối khác cũng tác dụng với




PTPƯ:
CuSO
4(dd)
+2NaOH
(dd)
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4(dd)


KL: Dung dịch muối tác dụng với
dung dịch bazơ sinh ra muối mới
và bazơ mới.

Lưu ý: 2 chất tham gia phải đều
tan, sản phẩm tạo thành phải có
kết tủa
5. Phản ứng phân huỷ muối







?

HS




?
HS




?
bazơ, sinh ra muối và bazơ mới
 Gọi HS nêu kết luận
Vậy :Dung dịch muối tác dụng với
dung dịch bazơ sinh ra muối mới và
bazơ mới .


Lưu ý: 2 chất tham gia phải đều tan,
sản phẩm tạo thành phải có kết tủa

Giới thiệu :Chúng ta đã biết nhiều
muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như
KClO
3
, KMnO
4
, CaCO
3
, MgCO
3
.
Hãy viết PTPƯ phân huỷ muối trên ?
Viết PTPƯ:
2KClO
3
2KCL + 3O
2





Viết PTPƯ:
2KClO
3
2KCL + 3O

2
II. Phản ứng trao đổi trong dung
dịch(10p)

1. Nhận xét về các phản ứng của
muối





PTPƯ:
NaOH+ CuSO
4
Cu(OH)
2
+
Na
2
SO
4

(dd) (dd) (C. rắn) (dd)
t
t
HS



GV



Giới thiệu: Các Pư của muối với axit,
với dd muối, với dd bazơ xẩy ra có sự
trao đổi các thành phần với nhau để
tạo thành những hợp chất mới . các pư
đó thuộc loại pư trao đổi .
Hãy nêu nhận xét về các phản ứng
hóa học của muối?
Nhận xét cá nhân
Có sự trao đổi các thành phần với
nhau tạo ra hợp chất mới


Phản ứng trao đổi là gì?
Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá
học, trong đó hai hợp chất tham gia
PƯ trao đổi với nhau những thành
phần cấu tạo của chúng để tạo ra
những hợp chất mới

2.Phản ứng trao đổi

- Phản ứng trao đổi là phản ứng
hoá học , trong đó 2 chất tham gia
phản ứng trao đổi với nhau những
thành phần cấu tạo của chúng để
atọ ra những hợp chất mới
3. Điều kiện xảy ra phản ứng
trao đổi


Phản ứng trao đổi giữa dd chỉ xảy
ra
Nếu sản phẩm tạo thành chất dễ
bay hơi, hoặc chất không tan.

Nêu điều kiện phản ứng ?
TL



Lưu ý :PƯ trung hoà cũng thuộc PƯ
trao đổi .
3. Củng cố, luyện tập : (3p)
BT 1. Hướng dẫn :
a) Tạo chất khí, thí dụ dd muối cacbonat hoặc dd muối sunfit
(Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
) tác dụng với dd axit (HCl, H
2
SO
4
loãng).
b) Tạo chất kết tủa, thí dụ dd muối bari (BaCl

2
, Ba(NO
3
)
2
) tác
dụng với dd axit (H
2
SO
4
) tạo ra chất kết tủa BaSO
4
. Hoặc những
dd muối bari tác dụng với dd muối cacbonat (Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
) tạo
ra chất kết tủa BaCO
3
.
BT 2. Hướng dẫn :
– Dùng dd NaCl tự pha chế để nhận biết dd AgNO
3
.
– Dùng dd NaOH trong phòng thí nghiệm nhận biết dd CuSO

4
màu
xanh lam.
– Dung dịch còn lại trong lọ không nhãn là dd NaCl.
BT 3. Hướng dẫn :
a) Dd các muối : Mg(NO
3
)
2
, CuCl
2
tác dụng được với dd NaOH (vì
sinh ra chất không tan trong nước là Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
.)
b) Không có muối nào đã cho tác dụng với dd HCl.
c) Dd muối CuCl
2
tác dụng được với dd AgNO
3
(tạo kết tủa AgCl).
BT 4. Hướng dẫn :
Na
2
CO
3
KCl Na
2

SO
4

NaNO
3

Pb(NO
3
)
2

  
o
BaCl
2


o

o
BT 5. Hướng dẫn :
Câu đúng nhất : c.
BT 6.* Hướng dẫn :
a) PTHH : CaCl
2
(dd) + 2AgNO
3
(dd)

2AgCl (r) +

Ca(NO
3
)
2
(dd)
Hiện tượng quan sát được : Tạo ra chất không tan màu trắng, lắng
dần xuống đáy cốc, đó là AgCl.
b) Đáp số : mAgCl

= 1,435 gam.
c) Hướng dẫn :
– Trong 30 + 70 = 100 (ml) dd sau phản ứng có chứa 0,02 – 0,005 =
0,015 (mol) CaCl
2
dư và 0,005 mol Ca(NO
3
)
2
.
Do vậy ta có :

2
MCaCl
C = 0,15 M và
3 2
MCa(NO )
C = 0,05 M.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (1p)
Bài tập về nhà : 1,2,3,4,5,6 SGK Tr. 33













×