1
ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
ĐIỆN TỬ 1
ThS. Nguyễn Thy Linh
Nội dung:
Chương 3: Thiết kế & phân tích
tín hiệu nhỏ tần số thấp
3.1. Các thông số hybrid;
3.2. Mạch E chung - CE;
3.3. Mạch B chung - CB;
3.4. Mạch C chung - CC;
3.5. Phản ánh trở kháng.
2
3.1. Các thông số hybrid
3
1 11 1 12 2
2 21 1 22 2
v h i h v
i h i h v
1 1 2
2 1 2
ir
fo
v hi h v
i h i h v
Các thông số hybrid
= Trở kháng ngõ vào khi ngõ ra ngắn mạch
= Độ lợi điện áp ngược (reverse voltage
gain) khi ngõ vào hở mạch
= Độ lợi dòng thuận (forward current gain)
khi ngõ ra ngắn mạch
= Dẫn nạp ngõ ra khi ngõ vào hở mạch
4
0
2
1
1
v
i
v
h
i
0
1
2
1
i
v
v
h
r
0
2
1
2
v
i
i
h
f
0
1
2
2
i
v
i
h
o
Các thông số hybrid
v
1
, i
1
, v
2
, i
2
, là các đại lượng tín hiệu nhỏ
Các thông số hybrid h phụ thuộc vào tĩnh điểm Q của
TST
Các thông số hybrid h cho các cấu hình khác nhau (CE,
CB, CC):
CE: h
ie
, h
fe
BC: h
ib
, h
fb
CC: h
ic
, h
fc
5
45
4 6 4 6
10 10 0
1
10 10 10 10
r
o
o
h
h
h
3.2. Cấu hình E chung - CE
COMMON EMITTER
Xác định các hệ số hybrid cho cấu hình CE:
6
FE
B
C
b
c
fe
h
Q
i
i
Q
i
i
h
CQ
T
fe
E
BE
fe
B
BE
b
be
ie
I
V
mh
Q
i
v
h
Q
i
v
Q
i
v
h
Mạch tương đương:
• Độ lợi dòng:
• Trở kháng vào:
• Trở kháng ra:
7
ieb
b
fe
i
b
b
L
i
L
i
hR
R
h
i
i
i
i
i
i
A
iebi
hRZ //
1
o
oe
Z
h
Ví dụ 1:
Cho mạch sau, h
fe
=50
8
Xác định:
- Tĩnh điểm Q
- Mạch tương đương tín
hiệu nhỏ, giả sử bỏ qua h
oe
và h
re
- Độ lợi dòng A
i
= i
L
/ i
i
- Trở kháng ngõ vào nhìn từ
nguồn dòng
- Trở kháng ngõ ra nhìn từ
tải 1Kc
3.3. Cấu hình B chung - CB
COMMON BASE
9
4
0
1
10
0
1
0
1
eb eb ie
T
ib
cb
i e fe EQ
rb
fe
c
fb
cb
e fe
c oe
ob
e
cb fe
v v h
V
h
v
i i h I
h
h
i
h
v
ih
ih
h
i
vh
Các thông số hybrid:
Ví dụ 2:
10
h
fe
= 50; h
ie
= 0.83K;
h
oe
= 10
–4
Ω; h
re
= 0.
6
0.98
1
16
1
2.10
1
fe
fb
fe
ie
ib
fe
oe
ob
fe
h
h
h
h
h
h
h
h
h
500 100
( 0.98) 0.83 16
500 5 100 16
41.5 500K
L
ii
i
L L L
vo
i i i
i
AZ
i
v R i
AZ
v r i
3.4. Cấu hình C chung - CC
COMMON COLLECTOR
11
3.5. Phản ánh trở kháng
• Phản ánh từ Emitter Base: (chuẩn i
b
)
- Dòng / (h
fe
+ 1) (Ví dụ: i
e
i
e
/(h
fe
+ 1))
- Trở kháng (h
fe
+ 1) (Ví dụ: R
e
R
e
(h
fe
+ 1))
- Áp: không đổi (Ví dụ: v
e
v
e
)
• Phản ánh từ Base Emitter: (chuẩn i
e
)
- Dòng x (h
fe
+ 1) (Ví dụ: i
b
i
b
(h
fe
+ 1))
- Trở kháng / (h
fe
+ 1) (Ví dụ: r
i
’ r
i
’/(h
fe
+ 1))
- Áp: không đổi (Ví dụ: v
e
v
e
)
12
efeie
i
i
Lc
c
fei
Rhhr
r
RR
R
hA
)1(
,
,
Ví dụ 3:
13