Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

MÁY PHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.45 KB, 7 trang )

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
MÔN HỌC: MÁY ĐIỆN 1
MÃ MÔN: 401005
CHƯƠNG 5:
MÁY PHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ
30 Dec 2010 1401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.5
CHƯƠNG 5: MÁY PHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ
5.1 Đại cương về máy phát đồng bộ ba pha
5.2 Điện kháng máy điện đồng bộ, mạch tương đương
5.3 Đặc tính không tải và đặc tính ngắn mạch (Tự học)
5
.
4
Đặ
c

nh v

n

nh

ch
ế
đ
ộ xá
c l

p


5
.
4
Đặ
c

nh v

n

nh

ch
ế
đ
ộ xá
c l

p
30 Dec 2010 2401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.5
5.1 Đại cương về máy phát ĐB 3 pha
Những máy điện có tốc độ quay roto n bằng tốc độ quay
của từ trường n
1
gọi là máy điện động bộ
MĐĐB
30 Dec 2010 3
STATO
ROTO
Cực ẩnCực lồi

Dây
quấn
Lõi
thép
BỘ KÍCH TỪ
MP 1 chiều
Kích từ chỉnh lưu
tĩnh (tự kích)
Kích từ không chổi
than (CL quay)
401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.5
5.1 Đại cương về máy phát ĐB 3 pha
N
A
+
C
+
B
-
A
-
Flux Φ
f
n
s
Cuộn dây roto được cấp điện DC  Φ
f
Roto được động cơ cơ sở kéo quay với
vận tốc n
Từ trường do roto sinh ra quay, quét qua

các cuộn dây stato  sđđ cảm ứng trong
cuộn dây stato
4,44
E fk N
= Φ
30 Dec 2010 4
S
B
+
C
-
4,44
dq m
E fk N
= Φ
Tần số của điện áp phụ thuộc vào tốc độ
quay của roto n
60
np
f =
3 cuộn dây stato lệch nhau 120
0
điện
0
0
2 sin
2 sin( 120 )
2 sin( 240 )
A
B

C
e E t
e E t
e E t
ω
ω
ω

=


= −


= −


p = số cặp cực từ ???
401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.5
5.2 Điện kháng MP ĐB, mạch tương đương
g t u u s u t s u
E U R I jX I U Z I
• • • • • • •
= + + = +
U
t
I
ư
ϕ
I

ư
R
ư
jI
ư
X
s
E
g
Tải cảm
θ
ψ
I
ư
Z
s
30 Dec 2010 5
I
ư
jI
ư
X
s
I
ư
R
ư
I
ư
Z

S
U
t
E
g
I
ư
θ
ψ
ϕ
Tải dung
U
t
I
ư
ϕ
jI
ư
X
s
E
g
Bỏ qua R
ư
θ
ψ
401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.5
5.4 Đặc tính vận hành ở chế độ xác lập
% 100; &
g t

k
t
E U
U I n const
U

∆ = =
Cách 1: chọn U
t
làm gốc pha
0
0
( )( cos sin )
t t t u
U U I I
E U R jX I jI
ϕ
ϕ ϕ
• •

= ⇒ = −
= + + −
Tính E
g
theo U
t
và I
ư
theo 2 cách
Phụ thuộc vào 2 yếu tố: hệ số công suất và

dòng tải
30 Dec 2010 6
( )( cos sin )
( cos sin ) ( cos sin )
g t u s u u
g t r x x r
E U R jX I jI
E U U U j U U
ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ


= + + −
= + + + −
0
0
cos sin ( )
( cos ) ( sin )
u u t t
g t t u s u
g t u u t s u
I I U U
E U jU R jX I
E U R I j U X I
ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ
• •



= ⇒ =
= + + +
= + + +
Cách 2: chọn I
u
làm gốc pha
401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.5
5.4 Đặc tính vận hành ở chế độ xác lập
Hiệu suất MPĐB
Công suất MP nhận từ ĐC sơ cấp
Chịu các tổn hao
- Tổn hao cơ p
mq
, không phụ thuộc tải vì n = const
-
Tổn hao từ p
t
1
P M
= Ω
30 Dec 2010 7
1 2
th mq t du kt f
P p p p p p P P
= + + + + = −
-
Tổn hao từ p
t
- Tổn hao đồng
- Tổn hao phụ p

f
2
3
du u u
p I R
=
2
kt k k k k
p U I I R
= =
Tổng tổn hao
2 2
1 2
100 100
th
P P
P P P
η
= =
+
401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.5

×