Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn: Vật Lý 12 (cơ bản) Đề 101 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.88 KB, 13 trang )






I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi

A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động.
C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.
Câu 2: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m.
Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua
vò trí cân bằng là
A. 4m/s. B. 2m/s. C. 40 m/s D. 6,28m/s.
Câu 3: Trong dao động điều hồ, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. sớm pha π/2 so với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(t + /4). B. x = Acos(t - /2).
C. x = Acost. D. x = Acos(t + /2).
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì
7
2



s. Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 1,4m. B. 2cm. C. 20cm. D. 2m.
Câu 7: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos100t (cm)

x
2
= 3cos(100t +
2

) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.
Câu 8: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 9: Độ to của âm thanh phụ thuộc vào
A. Cường độ và tần số của âm. B. Biên độ dao động âm.
C. Mức cường độ âm. D. Ngưỡng nghe.
Câu 10: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của
sóng là
A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s. D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
Câu 11: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s.
Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn
20cm là
A. u = 3cos(20t -

2

) cm. B. u = 3cos(20t +
2

) cm.
C. u = 3cos(20t - ) cm. D. u = 3cos(20t) cm.
Họ và tên:………………………
Lớp: 12A
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
Mơn: Vật Lý 12 (cơ bản). Đề 101
Điểm
Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm phương truyền sóng gần nhau nhất trên và dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. bước sóng. B. chu kì. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha.
Câu 13: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động
cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 14. B. 12. C. 13. D. 11.
Câu 14: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A
và B cách nhau 4cm. Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiên gợn sóng và bao nhiêu điểm đứng yên ?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên.
C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên.
Câu 15: Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
Câu 16: Tại cùng một vò trí đòa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều

hoà của nó
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.

II. Bài tập (6đ)
Bài 1. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,4kg và độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị
trí cân bằng một đoạn bằng 4cm rồi thả tự do.
a) Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động của
vật.
b) Tìm độ lớn vận tốc cực đại của quả nặng.
c) Tính cơ năng của vật nặng.
Bài 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao
động thành phần làø x
1
= 5cos10t (cm) và x
2
= 5cos(10t +
3

) (cm). Tìm biên độ và pha ban đầu của
dao động tổng hợp
Bài 3: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố đònh, đầu A gắn với cần
rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một
sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:


Câu


01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15


16

A
B
C
D









ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1. MÔN VẬT LÝ 12
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)

ĐỀ 101
Câu

01

02

03

04

05


06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

A x x x
B x x x x x x
C x x x x x x
D x


ĐỀ 102

Câu

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14


15

16

A x x x
B x x x x x x
C x x x x x x
D x


ĐỀ 103
Câu

01

02

03

04

05

06

07

08

09


10

11

12

13

14

15

16

A x x x
B x x x x x x
C x x x x x x
D x


ĐỀ 104
Câu

01

02

03


04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

A x x x
B x x x x x x
C x x x x x x
D x


















II. BÀI TẬP (6đ)

ĐỀ 101, 103
Bài Nội dung Biểu điểm Ghi chú
1. a) Phương trình dđ: x = Acos )(



t .
Trong đó A = 4 cm,
srad
m
k

/10
4,0
40


.
Lúc t = 0, ta có: x = 0 và v > 0 rad
2



Vậy ptdđ x = 4cos(10t -
2

)cm
b) v
max
=
A

= 10.4 = 40cm/s
c) W = JkA
3222
10.32)10.4.(40
2
1
2
1



0,25đ
0,25đ

0,5đ

0,5

0,5đ

0,25 + 0,25 = 0,5đ

0,25 + 0,25 = 0,5đ









CT: 0,25đ
Tính ra kq: 0,25đ

2.
)cos(2
1221
2
2
2

1

 AAAAA = = 5 3 cm
2221
2211
coscos
sinsin
tan



AA
AA


 rad
6



0,25 + 0,25 = 0,5đ


0,25 + 0,25 = 0,5đ
CT: 0,25đ
Tính ra kq: 0,25đ
3. ĐK để có sóng dừng trên dây với hai đầu dây cố định
m
k
l

kl 4,0
4
8,0.22
2




Vận tốc: smfv /2050.4,0.





0,25 + 0,25 = 0,5đ


0,25 + 0,25 = 0,5đ
CT: 0,25đ
Tính ra kq: 0,25đ

ĐỀ 102, 104
Bài Nội dung Biểu điểm
1. a) Phương trình dđ: x = Acos )(



t .
Trong đó A = 3 cm,
srad

m
k
/10
4,0
40


.
Lúc t = 0, ta có: x = 0 và v > 0 rad
2



Vậy ptdđ x = 3cos(10t -
2

)cm
b) v
max
=
A

= 10.3 = 30cm/s
c) W = JkA
3222
10.18)10.3.(40
2
1
2
1



0,25đ
0,25đ

0,5đ

0,5

0,5đ

0,25 + 0,25 = 0,5đ

0,25 + 0,25 = 0,5đ









CT: 0,25đ
Tính ra kq: 0,25đ

2.
)cos(2
1221
2

2
2
1

 AAAAA = = 4 3 cm
2221
2211
coscos
sinsin
tan



AA
AA


 rad
6



0,25 + 0,25 = 0,5đ


0,25 + 0,25 = 0,5đ
CT: 0,25đ
Tính ra kq: 0,25đ
3. ĐK để có sóng dừng trên dây với hai đầu dây cố
định

m
k
l
kl 4,0
5
1.22
2




Vận tốc: smfv /2050.4,0.






0,25 + 0,25 = 0,5đ


0,25 + 0,25 = 0,5đ
CT: 0,25đ
Tính ra kq: 0,25đ













I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Khoảng cách giữa hai điểm phương truyền sóng gần nhau nhất trên và dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. bước sóng. B. chu kì. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha.
Câu 2: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động
cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 14. B. 12. C. 13. D. 11.
Câu 3: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và
B cách nhau 4cm. Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiên gợn sóng và bao nhiêu điểm đứng yên ?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên.
C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên.
Câu 4: Trong dao động điều hồ, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. sớm pha π/2 so với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì
7
2

s. Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 1,4m. B. 2cm. C. 20cm. D. 2m.

Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos100t (cm)

x
2
= 3cos(100t +
2

) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.
Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 8: Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(t + /4). B. x = Acos(t - /2).
C. x = Acost. D. x = Acos(t + /2).

Họ và tên:………………………
Lớp: 12A
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
Mơn: Vật Lý 12 (cơ bản). Đề 102
Điểm
Câu 11: Tại cùng một vò trí đòa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều
hoà của nó
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 12: Độ to của âm thanh phụ thuộc vào
A. Cường độ và tần số của âm. B. Biên độ dao động âm.
C. Mức cường độ âm. D. Ngưỡng nghe.
Câu 13: Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ
gọi là
A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động.
C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.
Câu 14: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m.
Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua
vò trí cân bằng là
A. 4m/s. B. 2m/s. C. 40 m/s D. 6,28m/s.
Câu 15: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của
sóng là
A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s. D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
Câu 16: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s.
Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn
20cm là
A. u = 3cos(20t -
2


) cm. B. u = 3cos(20t +
2

) cm.
C. u = 3cos(20t - ) cm. D. u = 3cos(20t) cm.

II. Bài tập (6đ)
Bài 1. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,4kg và độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị
trí cân bằng một đoạn bằng 3cm rồi thả tự do.
a) Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật.
b) Tìm độ lớn vận tốc cực đại của quả nặng.
c) Tính cơ năng của vật nặng.
Bài 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao
động thành phần làø x
1
= 4cos10t (cm) và x
2
= 4cos(10t +
3

) (cm). Tìm biên độ và pha ban đầu của
dao động tổng hợp
Bài 3: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 100cm, đầu B giữ cố đònh, đầu A gắn với cần
rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một
sóng dừng với 5 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:


Câu


01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15


16

A
B
C
D














I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Độ to của âm thanh phụ thuộc vào
A. Cường độ và tần số của âm. B. Biên độ dao động âm.
C. Mức cường độ âm. D. Ngưỡng nghe.
Câu 2: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng

A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s. D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
Câu 3: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s.

Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn
20cm là
A. u = 3cos(20t -
2

) cm. B. u = 3cos(20t +
2

) cm.
C. u = 3cos(20t - ) cm. D. u = 3cos(20t) cm.
Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm phương truyền sóng gần nhau nhất trên và dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. bước sóng. B. chu kì. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha.
Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động
cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 14. B. 12. C. 13. D. 11.
Câu 6: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và
B cách nhau 4cm. Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiên gợn sóng và bao nhiêu điểm đứng yên ?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên.
C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên.
Câu 7: Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
Câu 8: Tại cùng một vò trí đòa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều
hoà của nó
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần.

D. tăng 4 lần.
Câu 9: Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi

A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động.
C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.
Câu 10: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m.
Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua
vò trí cân bằng là
A. 4m/s. B. 2m/s. C. 40 m/s D. 6,28m/s.
Câu 11: Trong dao động điều hồ, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. sớm pha π/2 so với li độ.
Họ và tên:………………………
Lớp: 12A
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
Mơn: Vật Lý 12 (cơ bản). Đề 103
Điểm
C. ngược pha với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(t + /4). B. x = Acos(t - /2).
C. x = Acost. D. x = Acos(t + /2).
Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì
7

2

s. Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 1,4m. B. 2cm. C. 20cm. D. 2m.
Câu 15: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos100t (cm)

x
2
= 3cos(100t +
2

) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.
Câu 16: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.

II. Bài tập (6đ)
Bài 1. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,4kg và độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị
trí cân bằng một đoạn bằng 4cm rồi thả tự do.
a) Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động của
vật.
b) Tìm độ lớn vận tốc cực đại của quả nặng.
c) Tính cơ năng của vật nặng.
Bài 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao
động thành phần làø x

1
= 5cos10t (cm) và x
2
= 5cos(10t +
3

) (cm). Tìm biên độ và pha ban đầu của
dao động tổng hợp .
Bài 3: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố đònh, đầu A gắn với cần
rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một
sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:


Câu

01

02

03

04

05

06

07


08

09

10

11

12

13

14

15

16

A
B
C
D















I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(t + /4). B. x = Acos(t - /2).
C. x = Acost. D. x = Acos(t + /2).
Câu 3: Tại cùng một vò trí đòa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều
hoà của nó
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 4: Độ to của âm thanh phụ thuộc vào
A. Cường độ và tần số của âm. B. Biên độ dao động âm.
C. Mức cường độ âm. D. Ngưỡng nghe.
Câu 5: Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi

A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động.
C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.
Câu 6: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m.
Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua

vò trí cân bằng là
A. 4m/s. B. 2m/s. C. 40 m/s D. 6,28m/s.
Câu 7: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng

A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s. D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
Câu 8: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s.
Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn
20cm là
A. u = 3cos(20t -
2

) cm. B. u = 3cos(20t +
2

) cm.
C. u = 3cos(20t - ) cm. D. u = 3cos(20t) cm.
Câu 9: Khoảng cách giữa hai điểm phương truyền sóng gần nhau nhất trên và dao động cùng
pha với nhau gọi là
A. bước sóng. B. chu kì. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha.
Câu 10: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động
cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 14. B. 12. C. 13. D. 11.
Họ và tên:………………………
Lớp: 12A
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
Mơn: Vật Lý 12 (cơ bản). Đề 104
Điểm
Câu 11: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A

và B cách nhau 4cm. Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiên gợn sóng và bao nhiêu điểm đứng yên ?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên.
C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên.
Câu 12: Trong dao động điều hồ, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. sớm pha π/2 so với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì
7
2

s. Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 1,4m. B. 2cm. C. 20cm. D. 2m.
Câu 14: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos100t (cm)

x
2
= 3cos(100t +
2

) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.
Câu 15: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.

D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 16: Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.

II. Bài tập (6đ)
Bài 1. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,4kg và độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị
trí cân bằng một đoạn bằng 3cm rồi thả tự do.
a) Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật.
b) Tìm độ lớn vận tốc cực đại của quả nặng.
c) Tính cơ năng của vật nặng.
Bài 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao
động thành phần làø x
1
= 4cos10t (cm) và x
2
= 4cos(10t +
3

) (cm). Tìm biên độ và pha ban đầu của
dao động tổng hợp.
Bài 3: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 100cm, đầu B giữ cố đònh, đầu A gắn với cần
rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một
sóng dừng với 5 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:



Câu

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14


15

16

A
B
C
D










ĐÁP ÁN ĐỀ 101

Câu

01

02

03

04


05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

A x x x
B x x x x x x
C x x x x x x
D x
Bài 1.
a) Phương trình dđ: x = Acos )(




t .
Trong đó A = 4 cm,
srad
m
k
/10
4,0
40


. (1đ)
Lúc t = 0, ta có: x = 0 và v > 0 rad
2



Vậy ptdđ x = 4cos(10t -
2

)cm
b) v
max
=
A

= 10.4 = 40cm/s
c) W = JkA

3222
10.32)10.4.(40
2
1
2
1


Bài 2. )cos(2
1221
2
2
2
1

 AAAAA = = 5 3 cm

2221
2211
coscos
sinsin
tan



AA
AA


 rad

6





Bài 3. ĐK để có sóng dừng trên dây với hai đầu dây cố định: m
k
l
kl 4,0
4
8,0.22
2




Vận tốc: smfv /2050.4,0.

























×