Trang 1/2 - Mã đề thi VL01
Họ, tn thí sinh:
Cu 1: Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Iâng có khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe D = 2,5m, khoảng cách giữa
hai khe là a = 2,5mm. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
=0,48µm v
2
= 0,64µm thì vn sng cng
mu với vn trung tm v gần nhất cch vn trung tm là
A. 1,92mm B. 1,72mm C. 1,64mm D. 0,64mm
Cu 2: Quang phổ vạch phát xạ của Hyđrô có 4 vạch màu đặc trưng:
A. Đỏ, lục, chàm, tím B. Đỏ, vàng, lam, tím
C. Đỏ, vàng, chàm, tím. D. Đỏ, lam, chàm, tím
Cu 3: Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng:
A. Màu sắc B. Vận tốc truyền
C. Tần số D. Chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ.
Cu 4: Chọn câu sai:
A. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m.
Cu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4ìm đến 0,76 ìm , bề rộng quang phổ bậc 3
l : 2,16mm v khoảng cch từ hai khe S
1
, S
2
đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cch giửa hai khe S
1
, S
2
.
A. a= 0,9mm B. a= 1,2mm C. a= 0,75mm D. a= 0,95mm
Cu 6: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh
sáng có = 0,5ìm. Bề rộng giao thoa trường là 48mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là :
A. 21 vn. B. 23 vn. C. 31 vn. D. 25 vn.
Cu 7: Trong thÝ nghiƯm giao thoa ¸nh s¸ng trong kh«ng khÝ, kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe I©ng lµ 3mm, kho¶ng c¸ch t
2 khe ®n mµn quan s¸t lµ 2m, ®ỵc chiu b»ng ¸nh s¸ng ®¬n s¸c c bíc sng 0,60
m
. Sau ® ®Ỉt toµn b thÝ nghiƯm vµo
trong níc c chit sut n = 4/3. Kho¶ng v©n quan s¸t trªn mµn lµ
A. i = 0,4 nm. B. i = 0,3nm. C. i = 0,4 m m. D. i = 0,3 mm.
Cu 8: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường. B. Trên 0
0
C
C. Trên 100
0
C D. Trên 0
0
K
Cu 9: Chọn câu sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có
màu sắc khác nhau.
Cu 10: Trong thí nghiệm Young, 2 khe sáng cách nhau 0,60mm và cách màn 1m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng
0,69
m
m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 là
A. 5,981m m B. 5,175mm C. 6,012mm D. 6,334mm
Cu 11: Một thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ là n
đ
= 1,5145, đối với tia tím là n
t
=
1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự của thấu đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím là:
A. 1,1057 B. 1,2809 C. 1,0336 D. 1,0597
Cu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
(Lấy 1’ = 3.10
-4
rad), chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
=
1,6444 và đối với tia tím là n
t
= 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa
tia ló màu đỏ và tia ló màu tím:
A. 0,0011 rad B. 0,0044 rad C. 0,0055 rad D. 0,0025 rad
Cu 13: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893
m
m. Tần số của ánh sáng vàng:
A. 5,09. 10
14
s
-1
B. 5,05. 10
14
s
-1
C. 5,16. 10
14
s
-1
D. 6,01. 10
14
s
-1
TRƯỜNG THPT LONG
KHÁNH
TỔ VẬT LÝ
KIỂM TRA Vật lý 12( Lần 1)
Thời gian lm bi: 45 pht;
(25 cu trắc nghiệm)
M đề thi VL01
Trang 2/2 - Mã đề thi VL01
Cu 14: Ta chiếu sáng khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ
đ
= 0,75
m
m, nh sng tím
t
=
0,40
m
m. Biết a= 0,5mm, D= 2m. Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ cịn cĩ bao nhiu bức xạ khc cho vn sng tại đó?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Cu 15: Anh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc: Anh sáng lục có bước sóng
l
l
=
0,50
m
m và ánh sáng đỏ có bước sóng
ñ
l
= 0,75
m
m. Vân sáng lục và đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung
tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Cu 16: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861
m
m và 0,3635
m
m . Chiết suất
tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam:
A. 1,3725 B. 1,3373 C. 1,3301 D. 1,3526
Cu 17: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong thủy tinh Crao và trong chân không lần lượt là 0,4333m và 0,6563 m vận
tốc truyền ánh sáng đỏ trong thủy tinh Crao:
A. 1,56.10
8
m/s B. 2,19.10
8
m/s C. 2,05.10
8
m/s D. 1,98.10
8
m/s
Cu 18: Phép phân tích quang phổ là:
A. Phương pháp phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng
B. Phương pháp phân tích quang phổ liên tục C. Phương pháp phân tích một quang phổ nào đó.
D. Phương pháp phân tích quang phổ vạch
Cu 19: Ống chuẫn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng:
A. Tăng cường độ ánh sáng B. Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính
C. Tạo chùm tia sáng song song D. Tạo nguồn sáng điểm
Cu 20: Anh sáng được dùng trong thí nghiệm Iâng gồm 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
l
= 0,5
m
m và
2
l
=
0,75
m
m. Hai khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1,5m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc hai cùng phía của 2 ánh
sáng đơn sắc trên:
A. 0,35mm B. 0,50mm C. 0,75mm D. 1,00mm
Cu 21: Có khả năng chữa được ung thư ở gần ngoài da của người là:
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia âm cực D. Tia hồng ngoại
Cu 22: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
theo
phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,50, đối với
tia tím là n
t
= 1,54. Trên màn M đặt song song và cách mặt phân giác trên một đoạn 2m, ta thu được dải màu có bề
rộng:
A. 6mm B. 8mm C. 4mm D. 5mm
Cu 23: Nguồn sáng S đặt trước và cách thấu kính Biê 50cm, 2 nửa thấu kính cách nhau 2mm, tiêu cự của thấu kính đối
với ánh sáng thí nghiệm là 25cm. Khoảng cách giữa 2 nguồn S
1
và S
2
:
A. 2mm B. 2,5mm C. 4mm D. 1mm
Cu 24: Chọn câu sai khi nói về tia X:
A. Tia X không bị lệch phương trong điện trường hoặc từ trường. B. Tia X là sóng điện từ.
C. Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn. D. Tia X được khám phá bởi Roentgen (Rơnghen)
Cu 25: Cho các bức xạ: I. Ánh sáng khả kiến II. Sóng Hertz ( Sóng vô tuyến). III.Tia hồng ngoại.
IV. Tia tử ngoại V. Tia Rơnghen.
Khi một vật bị nung nóng , nó có thể phát ra các bức xạ:
A. II, III, V B. I, III , IV C. III, IV D. I, III, IV
HẾT