Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.08 KB, 6 trang )

Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa

A. Mục tiêu bài học:

Sau khi học xong bài học, học sinh phải cần:
- Hiểu rừ sự hỡnh thành sương mự, mõy và mưa.
- Hiểu rừ cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến lượng mưa.
- Nhận biết sự phõn bố lượng mưa theo vĩ độ.

B. Thiết bị dạy học:

- Các hình vẽ, sơ đồ về quá trình hình thành mây, mưa.
- Bản đồ phõn bố lượng mưa trờn TĐ.


C. Hoạt động dạy học:
Kiểm tra 1 số kiến thức cũ đã học.
Bài mới.
GV yêu cầu học sinh trình bày về nguyên nhân, đặc điểm của gió Tây ôn
đới, gió Mậu dịch, gió Mùa.
GV nói: Gió có liên quan gì đến độ ẩm không khí không? Khi nào thì hơi
nước trong không khí ngưng đọng thành sương, mây, mưa?

Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ 1: Cả lớp và cặp.
GV nhắc lại khái niệm về độ ẩm không khí,
hơi nước có trong không khí là do bốc hơi từ
ao, hồ, sông, biển, đại dương đã được học ở
lớp 6.
Bước 1:
HS dự vào SGK, vốn hiểu biét, thảo luận theo


gợi ý.
- Khi nào thì hơi nước trong không khí ngưg
đọng? (điều kiện ngưng đọng hơi nước).
- Nguyên nhân làm cho nhiệt độ không khí
giảm?
- Sương mù hình thành ở đâu? Điều kiện để
hình thành sương mù?
- Mây được hình thành như thế nào?
.Mây nào thường gây ra mưa?
Bước 2:
HS trình bày kết quả, GV giúp HS chuẩn kiến
thức.
I. Ngưng đọng hơi nước trong khớ
quyển.
1. Ngưng đọng hơi nước.
Hơi nước ngưng đọng khi.
- Khụng khớ đó bóo hũa mà vẫn tiếp
tục ngưng đọng hơi nước hoặc gặp
lạnh.
- Cú hạt nhõn ngưng kết.
2. Sương mù.
Điều kiện hình thành: độ ẩm cao, khí
quyển ổn định theo chiều thẳng đứng
và có gió nhẹ.
3. Mõy vàMưa.
a) Mây.
Hơi nước ngưng đọng thành những
hạt nước nhỏ và nhẹ tụ thành đám ở
trên cao.



HĐ 3: Cá nhân/cặp.
Bước 1: HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết, trả
lời các câu hỏi:
- Mưa được hình thành như thế nào?
- Nước rơi trong điều kiện nào thì gọi là tuyết
rơi?
- Giải thích sự hình thành mưa đá.
Bước 2: HS trình bày kết quả, GV giúp HS
chuẩn kiến thức.






HĐ 4: Nhúm.
Bước 1: GV chia lớp thành 6 nhúm.
- Nhúm 1,2: Khớ ỏp và Fr.
- Nhúm 3,4: Giú và Fr.
- Nhúm 5,6: tỡm hiểu về nhõn tố dũng biển
và địa hỡnh.

c) Mưa.
- Các hạt nước trong đám mây vận
động, kết hợp với nhau, ngưng tụ
thêm, kích thước lớn hơn và rơi xuống
thành mưa.
- Tuyết rơi: Nước rơi khi nhiệt độ ở
0

0
C, không khí yên tĩnh.
- Mưa đá:
+ Xảy ra trong điều kiện thời tiết nóng,
oi bức.
+ Không khí đối lưu mạnh -> hạt nước
trong mây bị đẩy lên đẩy xuống nhiều
lần, gặp lạnh -> hạt băng -> lớn dần ->
rơi xuống đất thành mưa đá.
II. Những nhõn tố ảnh hưởng tới
lượng mưa.
1. Khớ ỏp.
- KV khớ ỏp thấp mưa nhiều.
- KV khớ ỏp cao thường cú mưa ớt.
2. Frụng.
Bước 2:
HS trỡnh bày kết quả, gv chuẩn kiến thức.



















HĐ 5: Cỏ nhõn/cặp.
Miền cú Frụng, nhất là giải hội tụ nhiệt
đới đi qua thường mưa nhiều.
3. Giú.
- Giú tõy ụn dới thổi từ bển vào gõy
mưa nhiều.
- Miền cú giú mựa mưa nhiều.
- Miền cú giú mậu dịch mưa ớt.
4. Dũng Biển. Tại vựng ven biển:
- Nơi cú dũng biển núng chảy qua
thường mưa nhiều.
- Nơi cú dũng biển lạnh chảy qua
thường mua ớt.
5. Địa hỡnh
- Lượng mưa tăng dần theo độ cao của
đại hỡnh chắn giú. Tuy nhiờn chỉ túi
một độ cao nào đú, lượng mua sẽ
giảm.
- Sườn đún giú mưa nhiều, sườn khuất
giú mưa ớt.
II. Sự phõn bố lượng mưa trờn Trỏi
Đất.
Bước 1: HS dựa vào H13.1 và
- Hóy nờu nhận xột và giải thớch tỡnh hỡnh
phõn bố mưa ở khu vực Xớch đạo, chớ

tuyến,ụn đới, cực?
- Trờn cỏc lục địa, từ T sang Đ lượng mưa cú
giống nhau khụng?


Bước 2: HS thảo luận trả lời.
1. Lượng mưa trờn Trỏi Đất phõn
bố khụng đều theo vĩ độ.
- Mưa nhiều nhất ở vung xớch đạo.
- Hai vựng chớ tuyến Bắc và Nam mưa
tương đối ớt.
- hai vựng ụn đới mưa khỏ.
- Càng về hai cực, lượng mưa càng ớt
2. Lượng mưa phõn bố khụng đều
do ảnh hưởng của đại dương.
- Từ tõy sang đụng lượng mưa phõn bố
khụng đều do:
+ Vị trớ gần hay xa biển,
+ Ven bi
ển cú dũng biển núng hay
lạnh.
+ Giú thổi từ biển vào từ phớa đụng
hay phớa tõy.
+ Cú địa hỡnh chắn giú khụng, ở phớa
nào.

Đánh giá.
Trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
Rỳt kinh nghiệm sau bài dạy





×