Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CÁC CHẤT VÔ CƠ ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.2 KB, 17 trang )

12/7/2010 604005 - chương 1 1
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CÁC CHẤT VÔ CƠ
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Mã môn học: 604005
Bộ môn : Công nghệ Vậtliệuvôcơ
Khoa : Khoa Học Ứng Dụng
Trường ĐạiHọcTônĐứcThắng
Giảng viên: ThS. NguyễnVănHòa
12/7/2010 604005 - chương 1 2
Nội dung tóm tắt:
Nguồn nguyên liệu chính để sản xuất hóa
chất nói chung và các hợp chất vô cơ nói riêng.
Công nghệ sản xuất các hợp chất vô cơ như
các hợp chất của S, P, N
2
, Na
2
CO
3
, NaOH – Clo,
các hợp chất của clo…
12/7/2010 604005 - chương 1 3
Noäi dung
1. Nguyên liệusảnxuất
2. SảnxuấtcáchợpchấtchứaS
3. SảnxuấtcáchợpchấtchứaP
4. SảnxuấtcáchợpchấtchứaN
5. Sảnxuất soda và cacbonat
6. Sảnxuất NaOH, Cl
2
và H


2
12/7/2010 604005 - chương 1 4
Tài liệu tham khảo
[1] Lâm Quốc Dũng, Ngô Văn Cờ, Huỳnh Thò Đúng - Kỹ thuật sản xuất
các hợp chất vô cơ, ĐHBK Tp.HCM, 1985.
[2] Công nghệ các hợp chất vô cơ của Nitơ (Azôt) ĐHBK Hà Nội, 1986.
[3] TS. Nguyễn Thò Diệu Vân - Kỹ thuật hóa học đại cương, ĐHBK Hà
Nội, 2007.
[4] Đỗ Bình - Công nghệ sản xuất acid sulfuric, ĐHBK Hà Nội, 2001.
[5] Nguyễn Đình Phổ – Bài giảng công nghệ sản xuất hóa chất vô cơ,
ĐH BC TĐT.
[6] La Văn Bình, Trần Thò Hiền – Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ,
ĐHBK Hà Nội, 2007
[7] Trần Hồng Côn, Nguyễn Trọng Uyển – Công nghệ hóa học vô cơ,
KHKT, 2008
12/7/2010 604005 - chương 1 5
Cách đánh giá và tính điểm:
– Kiểm tra tại lớp : 10% điểm môn học.
– Báo cáo tiểu luận : 20% điểm môn học.
– Kiểm tra cuối học kỳ : 70% điểm môn học.
12/7/2010 604005 - chương 1 6
MỞ ĐẦU
XU THẾ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG NGHIỆP HOÁ HỌC
• Tăng kích thước thiết bò
• Tăng cường độ hoạt động của thiết bò
• Cơ giới hóa và tự động hóa
• Thay các quá trình gián đoạn bằng các quá trình
liên tục tiên tiến
• Tận dụng nhiệt của phản ứng
• Phát triển các quá trình sản xuất không thải

12/7/2010 604005 - chương 1 7
CHƯƠNG I
NGUYÊN LIỆU VÀ THIẾT BỊ
I. NGUYÊN LIỆU:
Nguyên liệu giữ một vai trò đặc biệt quan trọng:
- Quyết đònh quy trình công nghệ.
- Chất lượng sản phẩm.
- Giá thành sản phẩm.
12/7/2010 604005 - chương 1 8
1. Các nguồn nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất
1.1 Các nguồn nguyên liệu tự nhiên
- Không khí, nước và nước biển
- Khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá
-Quặngmỏ
- Nguyên liệu từ thực vật và động vật
1.2 Nguồn bã thải công nghiệp
1.3 Bán sản phẩm của các nhà máy hóa chất
12/7/2010 604005 - chương 1 9
2. Nguyên liệu để sản xuất một số hóa chất vô cơ
quan trọng
- Quặng pirit (FeS
2
)
- Quặng bauxit
- Quặng apatit (3Ca
3
(PO
4
)
2

.CaX
2
)
- Nước biển
- Các nguyên liệu cho công nghiệp silicat: Đất sét,
tràng thạch, cao lanh, cát, thạch cao …
- ⋅⋅⋅
12/7/2010 604005 - chương 1 10
II. QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU
1. Quá trình làm sạch
- Nếu nguyên liệu ở dạng khí: Loại bỏ những khí không
cần thiết.
- Nếu nguyên liệu ở dạng rắn:
Làm giàu quặng: sàng, tuyển trọng lực, tuyển nổi,
tuyển từ.
12/7/2010 604005 - chương 1 11
12/7/2010 604005 - chương 1 12
2. Các phương pháp gia công cơ học
+ Nếu nguyên liệu rắn: đập, nghiền, sàng
+ Nếu nguyên liệu lỏng: bơm vào bể chứa, lọc
+ Nếu nguyên liệu khí: nén, quạt, …
3. Các quá trình hòa tan
+ Hòa tan chất rắn: NaCl
rắn
, Na
2
CO
3rắn
, Na
2

SiO
3rắn

+ Hòa tan chất lỏng: H
2
SO
4
, HCl, HNO
3
… để có nồng
độ thích hợp.
12/7/2010 604005 - chương 1 13
III. NGUYÊN LÝ CHUNG VỀ THIẾT BỊ
Khi sản xuất các hợp chất hóa học những thiết bò quan
trọng là:
12/7/2010 604005 - chương 1 14
12/7/2010 604005 - chương 1 15
12/7/2010 604005 - chương 1 16
TIỂU LUẬN CN SX HÓA CHẤT VÔ CƠ
(Báo cáo thuyết minh quy trình công nghệ)
1. SảnxuấtH
2
SO
4
từ S nguyên tố 2
2. SảnxuấtH
2
SO
4
từ quặng pyrite (FeS

2
) 2
3. Tổng hợpNH
3
* 3
4. Sản xuất HNO
3
* 3
5. Sản xuất phân đạm (NH
4
NO
3
, (NH
2
)
2
CO) 3
7. Sản xuất super photphat đơn 2
8. Sản xuất super photphat kép 2
9. Sản xuất phân phức hợp – phân hỗn hợp 2
10. Sản xuất xôđa 2
11. Sản xuất Xút – Clo –HCl 3
6. Sảnxuất axit photphoric * 3
12. Sảnxuất phân KCl, KNO
3
2
12/7/2010 604005 - chương 1 17
TIỂU LUẬN CN SX HÓA CHẤT VÔ CƠ
3. Axit H
2

SO
4
và axit H
3
PO
4
6 56(295-351)
4. Những phân bón có nguồn gốc từ axit H
3
PO
4
3 27(354-381)
5. Phân nitrophosphat 2 14(398-384)
6. Những phân phosphat khác 2 14(414-400)
7. Phân kali 2 15(431-416)
8. Phân hỗn hợp 3 22(454-432)
1. Sản xuất NH
3
4 34(192-158)
2. Axit nitric, muối anoni và nitrat 5 46(253-2007)
9. Công nghiệp phân bón từ 1995-2005 2 12(70-82)
10. Nguyên liệu cho ngành phân bón 7 69(83-152)

×