Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU CHO QUYỂN “Giáo trình mạch điện tử I” potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.57 KB, 38 trang )

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU CHO QUYỂN
“Giáo trình mạch điện tử I”
Chương I: DIODE BÁN DẪN.
I. Diode bán dẫn thơng thường:
1) Vẽ dạng sóng chỉnh lưu : (Bài 1-1 trang 29)
Cơng thức tổng qt tính V
L
:
L
Li
DS
L
R
RR
VV
V
+

=
V
D
= 0,7V (Si) và V
D
= 0,2V (Ge)
a- Vẽ V
L
(t) với V
S
(t) dạng sóng vng có biên độ 10 và 1V
Kết quả với giả thiết: R


i
= 1Ω, R
L
= 9Ω, V
D
= 0,7V.
Vì Diode chỉnh lưu chỉ dẫn điện theo một chiều nên:
∗ Trong
0T
2
1
>
, Diode dẫn → i
D
≠ 0 → i
L
≠ 0 → V
L
≠ 0.
V37,89
91
7,010
V
1L
=
+

=

V27,09

91
7,01
V
2L
=
+

=
∗ Trong
0T
2
1
<
, Diode tắt → i
D
= 0 → i
L
= 0 → V
L
= 0.
b- Vẽ V
L
(t) với V
S
(t) dạng sóng sin có biên độ 10 và 1V.
- 35 - Một số bài tập mẫu - 35 -
i
L
i
D

R
L
R
i
V
L
V
s
+
-
-
+
V
D
10
-10
0
1
-
-
+
+
V
S
2 3 4
t(ms)
1
-1
0 1
- -

++
V
S
2
3
4
t(ms)
8,37
0
1
V
L1
2 3 4
t(ms)
0,27
0
1
V
L2
2
3 4
t(ms)
10
0
-10
9
- -
+
+
1

2 3
4
t(ms)
V
S
V
L1
0
1 2 3 4
t(ms)
1
0
-1
1
2 3
4
t(ms)
V
S
V
L2
0
1
2
3
4
t(ms)
0,7
0,27
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I

∗ Khi V
S
= 10sinω
o
t nghĩa là V
Sm
= 10V >> V
D
=0,7V ta có:
99
91
10
R
RR
V
V
L
Li
Sm
1L
=
+

+

tsin9V
01L
ω≈
(Ta giải thích theo
0T

2
1
>

0T
2
1
<
)
∗ Khi V
S
= 1sinω
0
t

nghĩa là V
Sm
= 1V so sánh được với 0,7V:
+ V
S
> 0,7V, Diode dẫn, i
D
≠ 0, i
L
≠ 0, V
L
≠ 0.
6,0tsin9,09
91
7,0tsin1

V
0
0
2L
−ω=
+
−ω
=
Tại sinω
0
t = 1, |V
L2
| = 0,27V.
+ V
S
< 0,7V, Diode tắt, i
D
= 0, i
L
= 0, V
L
= 0.
Với dạng sóng tam giác ta có kết quả tương tự như sóng sin.
2) Bài 1-3: Để có các kết quả rõ ràng ta cho thêm các giá trị điện trở: R
1
= 1KΩ,
R
b
= 10KΩ, R
L

= 9KΩ.
a- Vẽ V
L
(t) với dạng sóng vng có biên độ 10V và 1 V.

0T
2
1
>
, Diode dẫn, R
thD
≈ 0, dòng i
L
chảy qua R
i
, D, R
L
nên ta có:
V37,810.9.
10.910
7,010
R
RR
VV
V
3
33
L
Li
DS

1L
=
+

=
+

=
V27,010.9.
10.910
7,01
R
RR
VV
V
3
33
L
Li
DS
2L
=
+

=
+

=

0T

2
1
<
, Diode tắt, R
ng
= ∞, dòng i
L
chảy qua R
i
, R
b
, R
L
nên ta có.
V5,410.9.
10.91010
10
R
RRR
V
V
3
343
L
Lbi
S
1L
=
++
=

++
=
V45,010.9.
10.91010
1
R
RRR
V
V
3
343
L
Lbi
S
1L
=
++
=
++
=
- 36 - Một số bài tập mẫu - 36 -
i
L
R
L
9K
R
i
=1K
V

L
V
s
+
-
-
+
V
D
R
b
=10K
10
-10
0 1
-
-
++
V
S
2 3
4
t(ms)
1
-1
0
1
-
-
++

V
S
2 3
4
t(ms)
8,37
0
1
V
L1
2 3 4
t(ms)
0,27
0 1
V
L2
2
3
4
t(ms)
-4,5
-0,45
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
b- Vẽ V
L
(t) với dạng sóng sin có biên độ 10V và 1 V.
∗ Để đơn giản khi V
Sm
= 10V (>>V
D

= 0,7V) ta bỏ qua V
D
. Khi đó:
+
0T
2
1
>
, Diode dẫn, R
thD
≈ 0, dòng i
L
chảy qua R
i
, D, R
L
nên ta có:
)V(tsin910.9.
10.910
tsin10
R
RR
V
V
0
3
33
0
L
Li

S
1L
ω=
+
ω
=
+
=
+
0T
2
1
<
, Diode tắt, R
ng
= ∞, dòng i
L
chảy qua R
i
, R
b
, R
L
nên ta có.
)V(tsin5,410.9.
10.91010
tsin10
R
RRR
V

V
0
3
343
0
L
Lbi
S
1L
ω=
++
ω
=
++
=
∗ Khi V
S
= 1sinω
0
t so sánh được với V
D
ta sẽ có:
+
0T
2
1
>
, khi V
Sm
≥ 0,7, Diode dẫn, R

thD
≈ 0, dòng i
L
chảy qua R
i
, D,
R
L
nên ta có:
)V(63,0tsin9,010.9.
10.910
7,0tsin1
R
RR
7,0tsin1
V
0
3
33
0
L
Li
0
2L
−ω=
+
−ω
=
+
−ω

=
Tại
2
t
0
π

, sinω
0
t = 1, ta có V
L2m
= 0,9 - 0,63 = 0,27V
+
0T
2
1
>
, khi V
Sm
< 0,7, Diode tắt, R
ngD
= ∞, dòng i
L
chảy qua R
i
, R
b
,
R
L

nên ta có:
tsin315,010.9.
10.91010
tsin7,0
R
RRR
tsin7,0
V
0
3
343
0
L
Lbi
0
2L
ω=
++
ω
=
++
ω
=
+
0T
2
1
<
, Diode tắt, R
ng

= ∞, dòng i
L
chảy qua R
i
, R
b
, R
L
nên ta có.
tsin45,010.9.
10.91010
tsin1
R
RRR
tsin1
V
0
3
343
0
L
Lbi
0
2L
ω=
++
ω
=
++
ω

=
- 37 - Một số bài tập mẫu - 37 -
10
0
-10
9
- -
+
+
t(ms)
V
S
V
L1
t(ms)
1
0
-1
t(ms)
V
S
V
L2
t(ms)
0,7
0,315
+ +
-
-
-4,5

-4,5
0,585
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
2) Dạng mạch Thevenin áp dụng ngun lý chồng chập:
Bài 1-20 với V
i
(t) = 10sinω
0
t

a- Vẽ mạch Thevenin:
Áp dụng ngun lý xếp chồng đối với hai nguồn điện áp V
DC
và V
i
:
∗ Khi chỉ có V
DC
, còn V
i
= 0 thì điện áp giữa hai điểm A-K:
V3
10.5,110
10.5,1
5
rR
r
VV
33
3

ii
i
DCAK
=
+
=
+
=
∗ Khi chỉ có V
i
, còn V
DC
= 0 thì điện áp giữa hai điểm A-K là:
)V(tsin4
10.5,110
10
tsin.10
rR
R
VV
0
33
3
0
ii
i
iAK
ω=
+
ω=

+
=
∗ Vậy khi tác động đồng thời cả V
DC
và V
i
thì sức điện động tương đương
Thevenin giữa hai điểm A-K là:
)V(tsin43
rR
R
V
rR
r
VV
0
ii
i
i
ii
i
DCT
ω+=
+
+
+
=
∗ Điện trở tương đương Thevenin chính là điện trở tương đương của phần
mạch khi Diode hở mạch là:
Ω=+

+
=+
+
= K210.4,1
10.5,110
10.5,1.10
R
rR
r.R
R
3
33
33
L
ii
ii
T
b- Vẽ đường tải DC khi
2
,
3
,
2
,
3
,0t
0
π

π


ππ

.
∗ Tại
V3V0t
T0
=⇒=ω
∗ Tại
)V(46,6
2
3
43V
3
t
T0
=+=⇒
π

∗ Tại
)V(71.43V
2
t
T0
=+=⇒
π

- 38 - Một số bài tập mẫu - 38 -
V
L

+
-
V
i
+
-
i
D
R
L
1,4K
R
i
=1K
V
DC
=5v
K
A
r
i
=1,5K
R
T
i
d
V
T
K
A

R
L
R
i
//r
i
i
L
V
T
KA
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
∗ Tại
)V(46,0
2
3
43V
3
t
T0
−=−=⇒
π
−=ω
∗ Tại
)V(11.43V
2
t
T0
−=−=⇒
π

−=ω
Theo định luật Ohm cho tồn mạch ta có.
T
T
D
TT
DT
R
V
V.
R
1
R
VV
i +−=

=
∗ Tại
)mA(15,1
10.2
3
7,0.
10.2
1
i0t
33
0
=+−=⇒=ω
∗ Tại
)mA(88,2

10.2
46,6
7,0.
10.2
1
i
3
t
33
0
=+−=⇒
π

∗ Tại
)mA(15,3
10.2
7
7,0.
10.2
1
i
2
t
33
0
=+−=⇒
π

∗ Tại
)mA(58,0

10.2
46,0
7,0.
10.2
1
i
3
t
33
0
−=−−=⇒
π
−=ω
∗ Tại
)mA(85,0
10.2
1
7,0.
10.2
1
i
2
t
33
0
−=−−=⇒
π
−=ω
c- Vẽ


( )
( )
)V(tsin8,21,2tsin437,0V7,0
10.2
V
10.4,1
Rr//R
V
R
R
V
.Ri.R)t(V
00T
3
T
3
Lii
T
L
T
T
LDLL
ω+=ω+==
=
+
===
II. Diode Zenner:
- 39 - Một số bài tập mẫu - 39 -
i
D

(mA)
3,15
2,88
1,15
3 6,46 7
-1
V
T
t
V
L
0
-0,7
2,1
4,9V
t
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
1) Dạng dòng I
L
= const (bài 1-40); 200mA ≤ I
Z
≤ 2A, r
Z
= 0
a- Tìm R
i
để V
L
= 18V = const.
I

min
= I
Zmin
+ I
L
= 0,2 + 1 = 1,2 A.
I
max
= I
Zmax
+ I
L
= 1 + 2 = 3 A.
Mặt khác ta có: V
imin
= 22V = I
Zmin
.R
i
+ V
Z
.
Suy ra:
Ω==

=

= 3,3
2,1
4

2,1
1822
I
VV
R
minZ
Zmini
i
V
imax
= 28V = I
Zmax
R
i
+ V
Z
Suy ra
Ω==

=

= 3,3
3
10
3
1828
I
VV
R
maxZ

Zmaxi
i
Vậy R
i
= 3,3Ω.
b- Tìm cơng suất tiêu thụ lớn nhất của Diode Zenner:
P
Zmzx
= I
Zmax
.V
Z
= 2.18 = 36W.
2) Dạng dòng I
L
≠ const: (bài 1-41), 10mA ≤ I
L
≤ 85mA.
I
Zmin
= 15mA.
a- Tính giá trị lớn nhất của R
i

maxLminZ
Zi
i
minLmaxZ
Zi
II

VV
R
II
VV
+

≤≤
+

∗ Khi V
DC
= 13V ta có
Ω=
+

≤ 30
085,0015,0
1013
R
maxi
∗ Khi V
DC
= 16V ta có
Ω=
+

≤ 60
085,0015,0
1016
R

maxi
Vậy ta lấy R
imax
= 30Ω.
b- Tìm cơng suất tiêu thụ lớn nhất của Diode Zenner.
P
Zmax
= I
Zmax
.V
Z
.
Mặt khác: V
imax
= I
Zmax
R
i
+ V
Z
- 40 - Một số bài tập mẫu - 40 -
R
L
V
Z
=10v
13v<V
DC
<16v
R

i
I
Z
V
L
I
R
I
L
R
L
=18Ω
V
Z
=18v
22v<V
DC
<28v
R
i
I
Z
V
L
I
L
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I

mA200
30

1016
R
VV
I
i
Zmaxi
max
=

=

=

mA19019,001,02,0III
minLmaxmaxz
==−=−=

W9,11019,0P
maxz
=×=
3) Dạng I
Z
≠ const; I
L
≠ const (Bài 1-42)
30 ≤ I
L
≤ 50mA, I
Zmin
= 10mA.

r
Z
= 10Ω khi I
Z
= 30mA; P
zmax
=800mW.
a- Tìm R
i
để Diode ổn định liên tục:
mA80
10
8,0
V
P
I
Z
maxZ
maxZ
===
Vậy 10mA ≤ I
Z
≤ 80mA
Ta có: I
min
= I
Zmin
+ I
Lmax
= 60mA

I
max
= I
Zmax
+ I
Lmin
= 110mA
Mặt khác: V
imin
= I
min
.R
i
+ V
Z
= 20V

Ω=

= 7,166
06,0
1020
R
maxi
V
imax
= I
max
.R
i

+ V
Z
= 25V

Ω=

= 36,136
11,0
1025
R
mini
Suy ra: 136,4Ω ≤ R
i
≤ 166,7Ω
Vậy ta chọn R
i
=150Ω
b- Vẽ đặc tuyến tải:
Ta có: V
Z
+ I
Z
R
i
= V
DC
– I
L
R
i

∗ Với V
DC
= 20V ta có:



==×−
==×−
=+
mA50IkhiV5,1215005,020
mA30IkhiV5,1515003,020
150IV
L
L
ZZ
∗ Với DC = 25V ta có:



==×−
==×−
=+
mA50IkhiV5,1715005,025
mA30IkhiV5,2015003,025
150IV
L
L
ZZ
Tương ứng ta tính được các dòng I
Z:

mA7,36
150
105,15
I
1Z
=

=
;
mA7,16
150
105,12
I
2Z
=

=
mA70
150
105,20
I
3Z
=

=
;
mA50
150
105,17
I

4Z
=

=
;
- 41 - Một số bài tập mẫu - 41 -
R
L
V
Z
=10v
20v<V
DC
<25v
R
i
10Ω
I
Z
V
L
I
L
I
Z
(mA)
V
Z
36,7
50

30
80
70
10
20,5
17,5 15,5
V
Z
=10V
0
r
Z
=10Ω
16,7
12,5
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 42 - Một số bài tập mẫu - 42 -
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
Chương II: TRANSISTOR HAI LỚP TIẾP GIÁP
I. Bộ khuếch đại R-C khơng có C
C
và khơng có C
E
(E.C).
1) Bài 2-10: 20 ≤ β ≤ 60, suy ra I
CQ
khơng thay đổi q 10%.
∗ Phương trình tải một chiều:
V
CC

= V
CEQ
+ I
CQ
(R
C
+ R
E
).
mA8
1010.5,1
525
RR
VV
I
33
EC
CEQCC
CQ
=
+

=
+

=⇒
Nếu coi đây là dòng điện ban đầu khi β = 60 sao cho sau một thời gian β
chỉ còn β = 20 thì u cầu I
CQ
≥ 7,2mA.

∗ Ta giải bài tốn bài tốn một cách tổng qt coi β
1
= 20; β
2
= 60.
E22bbE11b
R
10
1
RRR
10
1
R β=≤≤β=
Ω==≤≤Ω== K610.60.
10
1
RRK210.20.
10
1
R
3
2bb
3
1b
Vậy 2KΩ ≤ R
b
≤ 6KΩ
∗ Mặt khác
β
+


=
b
E
BB
CQ
R
R
7,0V
I
, nếu coi V
BB
≈ const thì ta có:
9,0
R
R
R
R
I
I
1
b
E
2
b
E
2CQ
1CQ

β

+
β
+
=
(1)
∗ Có thể tính trực tiếp từ bất phương trình (1):








β
+
β
−≥⇒








β
+≥
β
+

12
bE
1
b
E
2
b
E
9,01
RR1,0
R
R9,0
R
R
Ω==
+−
=
β
+
β

≤⇒

K53,3
10.3,28
100
20
9,0
60
1

10.1,0
9,01
R1,0
R
3
3
12
E
b
Chọn R
b
= 3,5KΩ.
∗ Nếu bỏ qua I
BQ
ta có V
BB
≈ V
BE
+ I
EQ
R
E
= 0,7 + 8.10
-3
.10
3
= 8,7V. Suy
ra:
- 43 - Một số bài tập mẫu - 43 -
V

CEQ
= 5V
+
-
+25V
R
2
R
1
R
C
=1,5K
R
E
=1K
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
Ω≈Ω==

=

= K4,55368
652,0
10.5,3
25
7,8
1
1
10.5,3
V
V

1
1
RR
3
3
CC
BB
b1
Ω≈Ω=== K06,1010057
7,8
25
10.5,3
V
V
RR
3
BB
CC
b2
∗ Ta có thể tính tổng qt: Chọn R
b
= 4KΩ thay vào (1):
%9,88
1200
1067
20
10.4
10
60
10.4

10
I
I
3
3
3
3
2CQ
1CQ
==
+
+
=
, bị loại do khơng thỏa mãn (1).
∗ Chọn R
b
=3KΩ thay vào (1):
91,0
1150
1050
20
10.3
10
60
10.3
10
I
I
3
3

3
3
2CQ
1CQ
==
+
+
=
thỏa
mãn bất phương trình (1), ta tính tiếp như trên.
2) Bài 2-11: Với hình vẽ bài (2-10) tìm giá trị cho R
1
, R
2
sao cho dòng i
C
xoay
chiều có giá trị cực đại.
∗ Điểm Q tối ưu được xác định như sau:
AC
ƯCQTTƯCEQ
ACDC
CC
TƯCQ
maxCm
R.IV
RR
V
II
=

+
==
Từ hình vẽ: R
DC
= R
C
+ R
E
= 1,5.10
3
+ 10
3
= 2,5KΩ.
R
AC
= R
C
+ R
E
= 1,5.10
3
+ 10
3
= 2,5KΩ.
Suy ra:
mA5
10.5,210.5,2
25
I
33

TƯCQ
=
+
=
V
CEQTƯ
= 5.10
-3
.2,5.10
3
= 12,5V
∗ Chọn
Ω==β= K1010.100.
10
1
R
10
1
R
3
Eb
(bỏ qua I
BQ
)
V
BB
≈ V
BE
+ I
CQTƯ

.R
E
= 0,7 + 5.10
-3
.10
3
= 5,7V
Ω≈Ω==

=

= K13K95,12
772,0
10
25
7,5
1
1
10.10
V
V
1
1
RR
4
3
CC
BB
b1
- 44 - Một số bài tập mẫu - 44 -

V
CE
(V)
i
C
(mA)
V
CEQTƯ
= 12,5
25
10
R
V
DC
CC
=
( )
5
RR2
V
EC
CC
=
+







−≡
3
10.5,2
1
ACLLDCLL
Q

0
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
Ω≈Ω=== K44K85,43
7,5
25
10
V
V
RR
4
BB
CC
b2
Vì R
DC
= R
AC
nên phương trìng tải DC và AC trùng nhau.
3) Bài 2-14: Điểm Q
bất kỳ
vì biết V
BB
= 1,2V; β = 20. Tìm giá trị tối đa của dao

động có thể có được ở C và tính η.
Biết β = 20, V
BEQ
= 0,7V.
Ta có:
mA3,3
50100
7,02,1
R
R
VV
I
b
E
BEQBB
CQ
=
+

=
β
+

=
∗ Để tìm giá trị tối đa của dao động có thể có được ở C ta phải vẽ phương
trình tải DC, AC
V
CEQ
= V
CC

– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 6 – 3,3.10
-3
.1,1.10
3
= 2,37V
∗ Vậy giá trị tối đa của dao động là:
I
Cmmax
= i
Cmax
– I
CQ
= 5,45 – 3,3 = 2,15mA
Suy ra V
Lmax
= I
Cmmax
.R
C
= 2,15.10
3
.10
-3
= 2,15V

∗ P
CC
= I
CQ
.V
CC
= 3,3.10
-3
.6 = 19,8mW
( )
( )
mW31,210.10.15,2
2
1
R.I
2
1
P
3
2
3
C
2
maxCmL
===

Hiệu suất:
%7,11
10.8,19
10.31,2

P
P
3
3
CC
L
===η


II. Bộ KĐRC khơng có C
C
, C
E
(tụ bypass Emitter) (EC)
1)
Bài 2-15: Điểm Q bất kỳ.
- 45 - Một số bài tập mẫu - 45 -
+6V
R
b
= 1K
R
C
= 1K
R
E
= 100Ω
V
BB
= 1,2V

C
E→

V
cc
=10V
R
2
R
1
R
C
=150Ω
R
E
100Ω
β=100; V
BEQ
=0,7v
45,5
R
V
DC
CC
=
I
CQ
= 3,3
i
C

(mA)
V
CE
(V)
2,37
3
6
0
2,725
Q

Q
bk






−=
1100
1
ACLLDCLL
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
a- Tìm R
1
, R
2
để I
CQ

= 01mA (R
b
<< β R
E
)
Vì R
b
<< βR
E
nên ta có:
A10mA10
R
7,0V
I
2
E
BB
CQ

==


suy ra V
BB
= 0,7 + 100.10
-2
= 1,7V
Ω==β= K1100.100
10
1

R
10
1
R
Eb
Ω≈=

=

= K2,1
83,0
10
10
7,1
1
10
V
V
1
1
RR
33
CC
BB
b1
Ω=== K88,5
7,1
10
10
V

V
RR
3
BB
CC
b2
b- Để tìm I
Cmmax
với R
1
, R
2
như trên ta phải vẽ DCLL và ACLL:
V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 10 – 10
-2
.250 = 7,5V
Từ hình vẽ ta nhận thấy để I
Cm
lớn nhất và khơng bị méo thì I
Cmmax

= 10mA.
Ta có thể tìm i
Cmax
và V
Cemax
theo phương trình
( )
CEQCE
C
CQC
VV
R
1
Ii −−=−
Cho V
CE
= 0 ⇒
mA60
150
5,7
10
R
V
Ii
2
C
CEQ
CQmaxC
=+=+=


Cho i
C
= 0 ⇒
V95,7150.10VR.IV
1
CEQCCQmaxCE
=+=+=

2)
Bài 2-16: Điểm Q tối ưu (hình vẽ như hình 2-15).
Để có dao động Collector cực đại ta có:
- 46 - Một số bài tập mẫu - 46 -
i
C
(mA)
V
CE
(V)
Q







150
1
ACLL








250
1
DCLL
7,5
60
10
V
CEmax
= 9V
I
Cmmax
15
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
ACDC
CC
ƯCQT
maxCm
RR
V
II
+
==
(1)
V

CEQTƯ
= R
AC
.I
CQTƯ
(2)
R
DC
= R
C
+ R
E
= 150 + 100 = 250Ω
R
AC
= R
C
= 150Ω
Thay vào (1) ta được:
mA25
150250
10
I
ƯCQT
=
+
=
V75,310.25.150V
3
ƯCEQT

==

V
BB
≈ 0,7 + I
CQTƯ
.R
E
= 3,2V.
Ω==β= K1100.100.
10
1
R
10
1
R
Eb
Ω≈=

=

= K47,1
68,0
10
10
2,3
1
10
V
V

1
1
RR
33
CC
BB
b1
Ω≈Ω=== K1,33125
2,3
10
10
V
V
RR
3
BB
CC
b2
Để vẽ ACLL, rất đơn giản ta chỉ cần xác định:
i
Cmax
= 2I
CQTƯ
và V
Cemax
= 2V
CEQTƯ.
III. Bộ KĐ R-C có C
C
và C

E
(E.C).
1)
Bài 2-20: Điểm Q tối ưu
R
DC
= R
C
+ R
E
= 900 + 100 =1KΩ
Ω=
+
=
+
= 450
900900
900.900
RR
RR
R
LC
LC
AC
- 47 - Một số bài tập mẫu - 47 -
V
CE
(V)
i
C

(mA)
V
CEQTƯ

= 3,75
2I
CQT Ư
= 50
40
RR
V
EC
CC
=
+







150
1
ACLL
2V
CEQTƯ
=7
10
I

CQTƯ
= 25







250
1
DCLL
C
E→

V
cc
=10V
R
2
R
1
R
C
=900Ω
R
E
100Ω
C
C→


R
L
=900K
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
mA9,6
RR
V
II
DCAC
CC
ƯCQT
maxCm

+
==
V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 6,9.10
-3
.450 = 3,1V
V
BB
= 0,7 + R
E
.I

CQTƯ
= 0,7 + 100.6,9.10
-3
= 1,4V
Ω==β= K1100.100.
10
1
R
10
1
R
Eb
Ω≈=

=

= 1163
86,0
10
10
4,1
1
10
V
V
1
1
RR
33
CC

BB
b1
Ω=== 7143
4,1
10
10
V
V
RR
3
BB
CC
b2
Ta có dòng xoay chiều:
V1,3V
mA45,39,6
900900
900
I.
RR
R
I
Lm
Cm
LC
C
Lm
=⇒
=
+

=
+
=
2)
Vẫn bài 2-20 nếu ta bỏ tụ C
E
thì ta sẽ có bộ khuếch đại R.C có C
C
mà khơng có
C
E
. Khi đó kết quả tính tốn sẽ khác rất ít vì R
E
<< R
C
, R
L
R
DC
= R
C
+ R
E
= 900 + 100 = 1KΩ
Ω=
+
+=
+
+= 550
900900

900.900
100
RR
RR
RR
LC
LC
EAC
mA45,6
55010
10
RR
V
II
3
ACDC
CC
maxCm
ƯCQT
=
+
=
+
==
V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC

= 6,45.10
-3
.550 = 3,55V
V
BB
= 0,7 + I
CQ
. R
E
= 0,7 + 6,45.10
-3
.100 = 1,345V
Ω==β= K1100.100.
10
1
R
10
1
R
Eb
- 48 - Một số bài tập mẫu - 48 -
V
CE
(V)
i
C
(mA)
V
CEQTƯ


= 3,1
2I
CQTƯ
= 13,8
10
RR
V
EC
CC
=
+







450
1
ACLL
6,2 10
0
I
CTƯ
= 6,9








1000
1
DCLL
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
Ω==

=

= 1155
8655,0
10
10
345,1
1
10
V
V
1
1
RR
33
CC
BB
b1
Ω=== 7435
345,1
10

10
V
V
RR
3
BB
CC
b2
mA225,310.45,6.
900900
900
I
RR
R
I
3
Cm
LC
C
Lm
=
+
=
+
=

V
Lm
= R
L

.I
Lm
= 900.3,225.10
-3
= 2,9V.
IV. Bộ KĐ R.C mắc theo kiểu C.C.
1)
Bài 2-22: Mạch có thiên áp Base.
* Đây là dạng bài điểm Q bất kỳ vì đã biết R
1
, R
2
.
V525.
10.2010.5
10.5
V
RR
R
V
33
3
CC
21
1
BB
=
+
=
+

=
mA1,2
60
10.4
10.2
7,05
R
R
7,0V
I
3
3
b
E
BB
CQ
=
+

=
β
+

=
(Vì
β
>>
b
E
R

R
nên có thể tính gần đúng theo cơng thức
E
BB
CQ
R
7,0V
I

=
)
V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 25 – 2,1.10
-3
.3.10
3
= 18,7V
- 49 - Một số bài tập mẫu - 49 -
Q
V
CE

(V)
i
C
(mA)
V
CEQ

= 18,7
I
Cmax
= 11,45
3,8
R
V
DC
CC
=







3
10.2
1
ACLL
10
0

I
CQTƯ
= 5







3
10.3
1
DCLL
22,9
25
I
CQ
= 2,1
V
L
C
C→

V
cc
=25V
R
2
20K

R
1
5K
R
C
=1K
R
E
=2K
R
L
2K
β=60
R
b
= = =
4KΩ
R
1
+ R
2
R
1
R
2
5.10
3
+ 20.10
3
5.10

3
.20.10
3
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
Từ hình vẽ ta thấy: I
CQ
< I
CQTƯ
nên I
Cm
= I
CQ
= 2,1mA
mA05,110.1,2.
10.210.2
10.2
I
RR
R
I
3
33
3
Cm
LE
L
Lm
=
+
=

+
=

V
Lmmax
= R
L
.I
Lm
= 2.10
3
.1,05.10
-3
= 2,1V
* Cách vẽ DCLL và ACLL của bộ KĐ R.C mắc C.C tương tự như cách mắc E.C
( )
CEQCE
AC
CQC
VV
R
1
Ii −−=−
với
Ω=
+
+= k2
RR
RR
RR

LE
LE
CAC
Cho V
CE
= 0 suy ra
mA45,11
10.2
7,18
10.1,2
R
V
Ii
3
3
AC
CEQ
CQC
=+=+=

i
C
= 0 suy ra
V9,2210.1,2.10.27,18IRVV
33
CQACCEQmaxCEQ
=+=+=

* Với bài tốn trên nếu chưa biết R
1

và R
2
ta có thể thiết kế để dòng điện ra lớn
nhất: R
DC
= R
C
+ R
E
= 10
3
+ 2.10
3
= 3KΩ.
Ta có:
mA5
10.210.3
25
RR
V
I
33
ACDC
CC
ƯCQT
=
+
=
+
=

V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 10V.
2)
Bài 2-24: Mạch được định dòng Emitter.
Theo định luật K.II: ΣV
kín
= 0 ta có
R
b
I
BQ
+ V
BEQ
+ R
E
.I
EQ
–V
EE
= 0
Suy ra
mA93
100
7,010
R

R
7,0V
I
b
E
BB
EQ
=


β
+

=
V
CEQ
= V
CC
+ V
EE
– I
CQ
(R
C
+ R
E
)
= 10 + 10 – 93.10
-3
.150 = 6,05V

- 50 - Một số bài tập mẫu - 50 -
i
L
I
BQ
C
C→

V
L
C
E→

V
EE
=-10v
R
b
<<βR
E
R
C
=50Ω
R
E
=100Ω
R
L
=100Ω
V

CC
=10v
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I

mA5,4610.93.
100100
100
I
RR
R
I
3
Em
LE
E
Lm
=
+
=
+
=

∗ V
Lm
= I
Lm
R
L
= 46,5.10
-3

.10
2
= 4,65V
∗ Đây là điểm Q bất kỳ nên ta có:
( )
CEQCE
AC
CQC
VV
R
1
Ii −−=−
+ Cho V
CE
= 0 suy ra
mA214
R
V
Ii
AC
CEQ
CQmaxC
=+=
+ Cho i
C
= 0 suy ra
V675,1050.10.9305,6RIVV
3
ACCQCEQCE
=+=+=


∗ Nếu bài này được tính ở chế độ tối ưu thì:
R
DC
= R
C
+ R
E
= 150Ω
Ω=
+
= 50
RR
RR
R
LE
LE
AC
khi đó
mA100A1,0
50150
20
RR
V
I
DCAC
CC
ƯCQT
==
+

=
+
=
V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 5V
- 51 - Một số bài tập mẫu - 51 -
V
CE
(V)
i
C
(mA)
V
CEQ

= 6,05
214
133
RR
VV
EC
EECC
=
+
+








50
1
ACLL
10,675 20
0
I
CQ
= 93







150
1
DCLL
Q
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
Chương IV :
THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH TÍN HIỆU NHỎ TẦN SỐ THẤP.
I. Sơ đồ mắc Emitter chung E.C:

1)
Bài 4-7: Q bất kỳ.
a- Chế độ DC
K3
205,3
20.5,3
RR
RR
R
21
21
b

+
=
+
=
V320.
205,3
5,3
V
RR
R
V
CC
21
1
BB

+

=
+
=
mA6,4
100
10.3
500
7,03
I
3
CQ

+

=
V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 20 – 4,6.10
-3
.2.10
3
= 10,8V

Ω==


760
10.6,4
10.25
h.4,1h
3
3
feie
b- Chế độ AC:
i
b
b
L
i
L
i
i
i
i
i
i
i
A ==
(1)
50100.
10.5,110.5,1
10.5,1
h.

RR
R
i
i
i
i
i
i
33
3
fe
LC
C
b
C
C
L
b
L
−=
+
−=
+
−==
- 52 - Một số bài tập mẫu - 52 -
Z
o
i
C
Z

i
R
i
2K
i
b
R
b
3K
i
i
R
C
1,5K
i
L
R
L
=1,5K
h
ie
100i
b
1,2K
R
L
=1,5K
i
i
R

C
=1,5K
C
C2→

-
+
+V
CC
=20V
C
E→∞
+
-
R
1
3,5K
i
L
R
2
=20K
R
i
=2K
R
E
1,5K
C
C1→


-
+
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
( )
61,0
76010.2,1
10.2,1
hR//R
R//R
i
i
3
3
iebi
bi
i
b
=
+
=
+
=
Thay vào (1) ta có: A
i
= -50.0,61 = -30,6
Z
i
= R
i

//R
b
//h
ie
= 1200//760 = 465Ω
Z
o
= R
C
= 1,5KΩ.
2)
Bài 4-11: Q bất kỳ và h
fe
thay đổi.
a- Chế độ DC:

100R5010.50.
10
1
R
10
1
R
bE11b
=<Ω==β=
, khơng bỏ qua I
BQ
.

100R15010.150.

10
1
R
10
1
R
bE22b
=>Ω==β=
, bỏ qua I
BQ
.
mA83
50
100
10
7,07,1
R
R
7,0V
I
1
b
E
BB
1EQ
=
+

=
β

+

=
mA100
10
7,07,1
R
7,0V
I
E
BB
2EQ
=

=


Ω≈=


21
10.83
10.25
.50.4,1h
3
3
1ie
Ω==



5,52
10.100
10.25
.150.4,1h
3
3
2ie
suy ra 21Ω ≤ h
ie
≤ 52,5Ω
b- Chế độ AC:
ieb
b
fe
LC
C
i
b
b
L
i
L
i
hR
R
.h.
RR
R
i
i

i
i
i
i
A
++
−===
66,20
21100
100
.50.
100100
100
A
1i
−=
++
−=
1,49
5,52100
100
.150.
100100
100
A
2i
−=
++
−=
- 53 - Một số bài tập mẫu - 53 -

R
L
=100Ω
R
b
=100Ω
V
BB
=1,7v
i
i
R
C
=100Ω
C
C→

-
+
+V
CC
=20v
C
E→∞
+
-
i
L
R
E

10Ω
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
Z
i
= R
b
//h
ie
suy ra Z
i1
= 100//21 = 17,36Ω
Z
i2
= 100//52,5 = 34,43Ω
Vậy 20,66 ≤ A
i
≤ 49,18
17,36Ω ≤ Z
i
≤ 34,43Ω
3)
Bài 4-12: Dạng khơng có tụ C
E
a- Chế độ DC:
mA5,4
100
10
10
7,07,5
h

R
R
7,0V
I
4
3
fe
b
E
BB
CQ
=
+

=
+

=

(có thể tính I
CQ
= 5 mA)
V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C

+ R
E
) = 20 – 4,5.10
-3
.(3.10
3
) = 6,5V
Ω==


778
10.5,4
10.25
.100.4,1h
3
3
ie
b- Chế độ AC:
i
b
b
L
i
L
i
i
i
i
i
i

i
A ==
(1)
- 54 - Một số bài tập mẫu - 54 -
R
b
=10K
V
BB
=5,7V
i
i
R
C
=2K
C
C→

-
+
+V
CC
=20V
i
L
R
E
=1K
R
L

=100Ω
R
L
=100Ω
i
b
R
b
10K
i
i
R
C
2K
i
L
h
fe
R
E
100i
b
h
ie
=778Ω
i
C
i
b
R

b
100Ω
i
i
R
C
100Ω
i
L
h
ie
h
fe
i
b
R
L
= 100Ω
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
24,95h.
RR
R
i
i
i
i
i
i
fe
LC

C
b
C
C
L
b
L
−=
+
−==
09,0
1077810
10
RhhR
R
i
i
54
4
Efeieb
b
i
b
=
++
=
++
=
Thay vào (1) ta được A
i

= -95,24.0,09 = -8,6
[ ]
Ω=≈+= K1,910//10Rhh//RZ
54
Efeiebi
II. Sơ đồ mắc B.C: Bài 4-21, h
oe
=
4
10
1)
Chế độ DC:
91,0
11
10
h1
h
h
fe
fe
fb
==
+
=
Ω==
+
=


32

10
10.25
.10.4,1.
11
1
h1
h
h
3
3
fe
ie
ib
5
4
fe
oe
ob
10
11
10
h1
h
h


==
+
=
2)

Chế độ AC:
i
e
e
L
i
L
V
V
i
i
V
V
V
A ==
(1)
- 55 - Một số bài tập mẫu - 55 -
V
CC
R
2
V
i
+
-
R
1
C
b→


r
i
=50Ω
R
L
=10K
R
L
10KΩ
i
L
1/h
ob
10
5Ω
i
C
h
fb
i
e
0,91i
b
h
ib
32Ω
i
e
R
i

50Ω
V
i
+
-
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
82791,0.
1010
10.10
h.
h
1
R
h
1
R
i
i
.
i
Ri
i
V
54
54
fb
ob
L
ob
L

e
C
C
LL
e
L
−=
+
−=
+
−==
012,0
3250
1
hR
1
hR
V
.
V
1
V
i
ibiibi
i
ii
e
−=
+
−=

+
−=
+

=
Thay vào (1) ta được A
V
= (-827).(-0,012) = 10,085 ≈ 10
III. Sơ đồ mắc C.C: Bài 4-23
1)
Chế độ DC
V
CC
= I
BQ
R
b
+ V
BEQ
+ R
E
I
EQ
mA65,4
100
10
10
7,010
R
R

7,0V
I
5
3
b
E
CC
EQ
=
+

=
β
+

=⇒
V
CEQ
= V
CC
– R
E
I
EQ
= 10 – 4,65.10
-3
.10
3
= 5,35 V
2)

Chế độ AC
- 56 - Một số bài tập mẫu - 56 -
R
L
1KΩ
V
i
+
-
R
E
1KΩ
Z
o
Z
i
C
c2→∞
r
i
500Ω
100KΩ
R
b
C
c1→∞
+V
CC
=10V
i

L

r
i
500Ω
V
i
+
-
h
ie
753Ω
i
b
R
b
100KΩ
R
e
.hfe
100KΩ
R
L
.hfe
100KΩ
V
b
V
L
Z

i
h
ie
/h
fe
7,53Ω
i
e
R
E
1KΩ
r
i
/hfe
5Ω
R
b
/hfe
1KΩ
Z
o
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
Ω≈=


753
10.65,4
10.25
h4,1h
3

3
feie
i
b
b
L
i
L
v
V
V
V
V
V
V
A ==
(1)
( )
( )
[ ]
985,0
000.50753
500.100
R//Rhhi
R//Rh.i
V
V
LEfeieb
LEfeb
b

L
=
+
=
+
=
(2)
R

b
= R
b
//[h
ie
+ h
fe
(R
E
//R
L
)] = 33,3Ω
994,0
10.3,33500
K3,33
Rr
R
Rr
V
.R.
V

1
V
V
3'
bi
'
b
'
bi
i
'
b
ii
b
=
+

=
+
=
+
=
(3)
Thay (2), (3) vào (1) ta có: A
V
= 0,985.0,994 = 0,979 ≈ 0,98
[ ]
Ω≈+≈







+= 37,12553,7//10
h
R//r
h//RZ
3
fe
bi
ibEo
( )
[ ]
Ω==+= K3,33RR//Rhh//RZ
'
bLEfeiebi
- 57 - Một số bài tập mẫu - 57 -
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
Chương VI: MẠCH TRANSISTOR GHÉP LIÊN TẦNG.
I. Transistor ghép Cascading:
1) E.C – C.E
Bài 6-1: Điểm Q bất kỳ, 2 tầng hồn tồn độc lập với nhau.
a - Chế độ DC
Ω==>Ω=
+
=
+
= 500R.h.
10

1
RK1,2
10.710.3
10.7.10.3
RR
R.R
R
Efeb
33
33
2111
2111
1b
suy ra, khơng được bỏ qua I
BQ1
;
V310.
10.710.3
10.3
V.
RR
R
V
33
3
CC
2111
11
1BB
=

+
=
+
=
mA2,16
50
2100
100
7,03
h
R
R
7,0V
I
1fe
b
E
1BB
1EQ
1
1
=
+

=
+

=
V
CEQ1

= V
CC
– I
EQ1
(R
C1
+ R
E1
) = 10 – 16,2.10
-3
.300 = 5,14V
Ω===

−−
108
10.2,16
10.25
.50.4,1
I
10.25
.h4,1h
3
3
1EQ
3
1fe1ie
Ω==<Ω=
+
=
+

= 1250R.h.
10
1
RK9,0
10.910
10.9.10
RR
R.R
R
Efeb
33
33
2212
2212
2b
suy ra, được bỏ qua I
BQ2
;
V110.
10.910
10
V.
RR
R
V
33
3
CC
2212
12

2BB
=
+
=
+
=
mA2,1
250
3,0
50
900
250
7,01
2h
R
R
7,0V
I
2b
2E
2BB
2EQ
=≈
+

=
+

=
V

CEQ2
= V
CC
– I
EQ2
(R
C2
+ R
E2
) = 10 – 1,2.10
-3
.2250 = 7,3V
Ω===

−−
1458
10.2,1
10.25
.50.4,1
I
10.25
.h4,1h
3
3
2EQ
3
2fe2ie
b - Chế độ AC
i
1b

1b
2b
2b
L
i
i
i
.
i
i
.
i
i
A =
(1)
50h.1
i
i
.
i
i
i
i
2fe
2b
2C
2C
L
2b
L

−=−==
(2)
- 58 - Một số bài tập mẫu - 58 -
i
C2
V
L
Z
o
Z
i
R
b
2,1K
i
i
h
ie1
108
50i
b1
R
C1
200
R
b2
900
h
ie2
1458

50i
b2
R
C
2K
i
b1
i
b2
i
C1
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
( )
06,550.
1458164
164
h.
hR//R
R//R
i
i
.
i
i
i
i
1fe
2ie2b1C
2b1C
1b

1C
1C
2b
1b
2b
−≈
+


+

==
(3)
951,0
1082100
2100
hR
R
i
i
1ieb
b
i
1b
=
+
=
+
=
(4)

Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có
A
i
= (-50).(5,06).(0,951) ≈ 241
Z
i
= R
b
//h
ie1
= 2,1.10
3
//108 ≈ 103Ω
Z
o
= ∞
Để tìm biên độ đỉnh đối xứng cực đại ta vẽ DCLL và ACLL.
Từ
( )
CEQCE
AC
CQC
Vv
R
1
Ii −−=−
v
CE
= 0 suy ra, I
Cmax

= I
CQ
+V
CEQ
/R
AC

= 1,2.10
-3
+ 7,3/2.10
3
= 4,85mA
i
C
= 0 suy ra, v
Cemax
= V
CEQ
.R
AC

= 7,3 + 1,2.10
-3
.2.10
3
= 9,7V
Từ đặc tuyến DCLL và ACLL ta có I
Cmmax
= 1,2mA
Bài 6-2: Điểm Q tối ưu nên phải tính tầng thứ hai trước, tầng 1 sau.

a- Chế độ DC:
R
DC2
= R
C2
+ R
E2
= 2250Ω; R
AC2
= R
C
= 2KΩ.
mA35,2
20002250
10
RR
V
I
2AC2DC
CC
ƯT2CQ
=
+
=
+
=
V
CEQ2TƯ
= I
CQ2TƯ

.R
AC2
= 2,35010
-3
.2.10
3
= 4,7V
Ω===

−−
745
10.35,2
10.25
.50.4,1
I
10.25
.h4,1h
3
3
2EQ
3
2fe2ie
R
DC1
= R
C1
+ R
E1
= 200 + 100 = 300Ω;
R

AC1
= R
C1
//R
b2
//h
ie2
= 200//900//745 ≈ 134,4Ω
mA23
4,134300
10
RR
V
I
1AC1DC
CC
ƯT1CQ
=
+
=
+
=
- 59 - Một số bài tập mẫu - 59 -
Q
V
CE
(V)
i
C
(mA)

7,3
i
Cmax
= 4,85
4,4
R
V
DC
CC
=







3
10.2
1
ACLL
0







250

1
DCLL
9,7
10
I
CQ
= 1,2
I
Cmmax

×