CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VECTOR
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Hệ thống lại các kiến thức về vectơ : các quy tắc cộng trừ
vectơ,các tính chất trung điểm, trọng tâm tam giác
-Ôn tập về toạ độ vectơ trên trục và hệ trục toa đô,biểu diễn vectơ
theo các vectơ khác,tìm điểm thoả mãn đẳng thức vectơ
2.Kỷ năng:
-Chứng minh đẳng thức vectơ,tìm độ dài vectơ
-Tính tọa độ vectơ,biểu diễn vectơ thông qua các vectơ khác
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác, chăm chỉ trong
học tập
B-Phương pháp:
-Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-Thực hành giải toán
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:(6')
HS1:Nhắc lại các quy tắc cộng trừ vectơ đã học,tính chất trung
điểm ,trọng tâm tam giác
HS2:Công thức tính toạ độ của tổng hiệu của hai vectơ,điều kiện
để hai vectơ bằng nhau
III-Bài mới:
1.Đặt vấn đề:(1') Để hệ thống lại các kiến thức của chưng vừa
học,ta đi vào tiết ôn tập chương
2.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1(18')
GV:Yêu cầu học sinh xác định
vectơ tổng của hai vectơ
ACAB
?
HS:Áp dụng quy tắc trung điểm
hoặc quy tắc hình bình hành để
xác định vectơ tổng
Ôn tập về vectơ
Bài1(6/SGK)Cho tam giac đều
cạnh bằng a
a.Tính
ACAB
a
M
A
B
C
GV:AM có độ dài bằng bao nhiêu
?
HS: AM =
a
2
3
GV:Áp dụng quy tắc nào để xác
định
ACAB
HS:Áp dụng quy tắc trừ xác định
vectơ hiệu và từ đó tính độ dài
vectơ
GV:Nếu G,G' là trọng tâm của hai
Gọi M là trung điểm BC ,theo tính
chất trung điểm ta có :
AMACAB 2
Do đó :
3
2
3
.22 aaAMACAB
b.Tính
ACAB
Theo quy tắc trừ ta có :
CBACAB
Do đó
aCBACAB
Bài2(9/SGK)Chứng minh rằng
nếu G và
G'lần lượt là trọng tâm của các
tam giác
ABC và A'B'C thì
''''3 CCBBAAGG
tam giác ABC và A'B'C' ta có điều
gì ?
HS:
0
'
'
'
0
GC
GB
GA
GCGBGA
GV:Ta phân tích các vectơ
',',' CCBBAA
như thế nào ?
HS:
'''' AGGGAGAA
'''' BGGGBGBB
'''' CGGGCGCC
GV:Rút ra điều kiện để hai tam
giác có cùng trọng tâm
HS:
0''' CCBBAÁ
Hoạt động 2(10')
GV:Để tính toạ độ vectơ
u
,ta cần
tính toạ độ các vectơ nào?
HS:Tính toạ độ các vectơ
cba 4,2,3
Giải
Ta có :
'''' AGGGAGAA
'''' BGGGBGBB
'''' CGGGCGCC
Khi đó :
'3)''''''(
)('3'''
GGCGBGAG
CGBGAGGGCCBBAA
*)Nhận xét :Điều kiện để hai tam
giác có
cùng trọng tâm là
0''' CCBBAÁ
Ôn tập về toạ độ điểm vectơ
Bài3:Cho ba vectơ
)2;7(;)4;3(;)1;2( cba
a.Tính toạ độ
cbau 423
)13;40(
)8;28(4
)8;6(2
)3;6(3
u
c
b
a
và từ đó thực hiện tính
GV:Khi đó vectơ
u
có toạ độ bao
nhiêu ?
HS: thực hành tính và rút ra kết
quả
GV:Hướng dẫn tương tự cho câu b
HS: Nhắc lại điều kiện để hai
vectơ bằng nhau
GV:Yêu cầu học sinh tính toạ độ
vectơ
bhakv
HS:Tính toạ độ vectơ ,sau đó áp
dụng điều kiện hai vectơ bằng
nhau để tìm được h và k
c.Ta có :
)4;3();2( hhbhkkak
Do đó
)4;32( hkhkbhak
Theo yêu cầu bài toán
1
2
42
327
h
k
hk
hk
bhakc
Vậy
bac 2
IV.Củng cố:(8')
Học sinh thực hành làm bài tâp trắc nghiệm
4.A 5.C 6C 11D 17C 18C 19B 21C 29A 30D
V.Dặn dò:(1')
-Ôn các kiến thức đã học,xem lại các bài tập đã làm
-Chuẩn bị bài mới:"Giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0o đến
180o"
+Ôn lại cách tinh sin ,cosin,tan,cotg của góc nhọn
+Thực hiện hoạt động 1,2 ở SGK
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm