Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Thuyết minh đồ án môn học " thiết kế tổ chức thi công mặt đường ô tô " pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.99 KB, 22 trang )









Thuyết minh đồ án môn học
" thiết kế tổ chức thi công mặt đường ô
tô "



Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 1
I.5. Xác nh trình t thi công chính, trình t thi công chi tit:
I.5.1. Công tác chun b :
n c vào h thng cc, xác nh li chính xác v trí tim ng, lng úng cao
 thit k và cao  hình hc. Cm li h thng cc tim và cc mép phn xe chy.
Vn chuyn vt liu thi công các lp mt ng có hai cách :
+ Vn chuyn vt liu n âu thì s dng n ó.
+ Tp kt vt liu hai bên l sau ó tin hành thi công.
I.5. 2. Công tác ch yu :
Ln lt xây dng kt cu áo ng t di lên. Trong quá trình thi công không 
các khâu ch yu i sau quá lâu và quá xa so vi công tác chun b vì nh vy quá trình
thi công s d bnh hng không tt do các nhân t thiên nhiên và các hot ng khác
gây ra.
I.5. 3. Công tác hoàn thin :
Dn dp các dng c dùng  thi công, dn dp vt liu tha, no vét rãnh biên (nu có).
* TRÌNH T THI CÔNG CHÍNH :


1. Công tác chun b.
2. Thi công khuôn ng ln 1
3. Thi công khuôn ng ln 2.
4 Thi công lp t gia c vôi 8% ln 1, dày 16 cm
5 Thi công lp t gia c vôi 8% ln 2, dày 16 cm
6 Thi công lp cp phi á dm Dmax 19 ,dày 17cm
7 thi công lp láng nha 3 lp , dùng nh tng nha ,dày 3cm
1:1
6%
3 cm
17 cm
16 cm
16 cm
Hình 3: Trình t thi công kt cu áo ng.
* TRÌNH T THI CÔNG CHI TIT :
STT TÊN CÔNG VIC
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 2
I * CÔNG TÁC CHUN B
1 Khôi phc cc, nh phm vi thi công, kim tra cao .
II * THI CÔNG KHUÔN NG LN 1
2 ào khuôn ng ln 1
3 Xúc t ,vn chuyn i
4 San sa b mt gia c
III * THI CÔNG KHUÔN NG LN 2
5 ào khuôn ng ln 2
6 Xúct ,vn chuyn i
7 San sa b mt lòngng
8 Lu lèn tng cng b mt lòng ng
9 Lu lèn hoàn thin lòng ng

10 Làm rãnh thoát nc tm thi
IV * THI CÔNG LP T GIA C VÔI LN 1
11 i m to dính bám  thi công lp t gia c vôi
12 Vn chuyn t ln th nht
13 Vn chuyn vôi ln th nht
14 San rãi t ln th nht
15 Làm nht ln th nht
16 Ri vôi ln th nht
17 Phay trn khô hn hp
18 i nc làm m hn hp
19 Trn hn hp m
20 San ri hn hp và to mui luyn s b
21 Lu lèn s b
22 Lu lèn cht + m mép
V * THI CÔNG LP T GIA C VÔI LN 2
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 3
23 Vn chuyn t ln th hai
24 Vn chuyn vôi ln th hai
25 i m to dính bám  thi công lp t gia c vôi ln 2
26 San rãi t ln th hai
27 Làm nht ln hai
28 Ri vôi ln th hai
29 Phay trn khô hn hp
30 i nc làm m hn hp
31 Trn hn hp m
32 San ri hn hp và to mui luyn s b
33 Lu lèn s b
34 Lu lèn cht + m mép
35 Lu lèn hoàn thin

36 Hoàn thin và bo dng
VI * THI CÔNG LP CP PHI Á DM LOI 2 – DMAX 19
37 Ti m to dính bám
38 Vn chuyn cp phi á dm loi 2 – Dmax 19
39 San ri cp phi á dm loi 2 – Dmax 19
40 Lu lèn s b + bù ph
41 Lu lèn cht + m nén bng lu rung
42 Lu lèn cht + m nén bng lu bánh lp
43 Lu lèn hoàn thin
44 Thi công lp thm nha
VII
*THI CÔNG LP LÁNG NHA 3 LP - DÙNG NH TNG
NHA
45 Vn chuyn á con 10/14
46 i nh tng ln 1
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 4
47 Ri á con 10/14
48 Vn chuyn á con 6/10
49 i nh tng ln 2
50 Ri á con 6/10
51 Vn chuyn á con 4/6
52 i nh tng ln 3
53 Ri á con 4/6
54 Lu cht á con
55 Lu hoàn thin, bão dng
56 Thông xe hn ch tc  và iu chnh cho xe chy u trên mt ng:
I.6. Xác nh k thut cho các trình t thi công, thit k s hot ng ca các
máy thi công:
v Thi công công tác chun b:

<1>.Khôi phc cc, nh phm vi thi công, kim tra cao :
 xây dng kt cu mt ng úng kích thc, v trí và cao , trc khi thi công
các lp kt cu áo ng bao gi cng khôi phc li h thng cc, xác nh v trí trc
ng. Tó xây dng h thng cc cnh hai bên mép phn xe chy và l gia c
nh phm vi thi công.
- Tip theo tin hành kim tra cao  nn ng  các cc chi tit  kp thi có nhng
iu chnh cn thit trc khi thi công kt cu mt ng.
-nh phm vi thi công và tin hành di cc ra khi phm vi thi công: lòng ng 5.5 m,
lng 2x1m.
- Chú ý: Khi di cc ra ngoài phm vi thi công phi c ánh du vào s cc thi công
cùng vi khong cách c th sau này d rà soát kim tra khi cn, ti các ng cong có
 m rng, các cc c di ra phi ghi y  cao  khong cách, s.
+ Công tác cm li cc này phi cn thn, chính xác vi các qui nh nh công tác khôi
phc cc, lên gabarit lúc xây dng nn ng.
+  cnh v trí ng thng ta dùng các cc nh cách nhau 20m, ngoài ra cách
100m phi óng mt cc.
- Dng c thi công bao gm: Máy kinh v, máy thu bình, mia, thc thép.
- thc hin công tác này cn b trí nhân công và các máy móc thit b cn thit.
v Thi công khuôn ng ln 1:
<2> ào khuôn ng ln 1
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 5
Chiu dày thi công ln 1 : h = 36 cm
Chiu rng thi công ln 1 : b = 6.5 m
• K thut thi công khuôn ng :
- Lòng ng phi m bo úng yêu cu v kích thc , b rng , chiu sâu và mui
luyn theo thit k .
- Hai bên thành phi thng goc , tng i chc chn và thng ng  vt liu không
bùn ra ngoài khi thi công các tng lp mt ng .Nu cn có th xp á va hai bên
thành lòng ng gia c l .

- Lòng ng luôn khô ráo , m bo thoát nc tt trong quá trình thi công .
-m bo cao  nn ng sau khi lu lèn xong áy áo òng thì khi thi công ào
khuôn ng cn phi tính toán chiu cao phòng lún theo công thc gn úng nh sau
)(
)(
cmH
K
KK
h
ân
ân
ânyc

=∆
Trong ó : Kyc _  cht yêu cu , Kyc = 0.98 i vi lòng ng và Kyc = 0.95 i vi
l gia c
n _  cht ca lp áy áo ng , Kn = 0.86
n _ Chiu dày m nén yêu cu , Hn = 36 cm
536
86
.
0
)86.098.0(
=

=∆h (cm ) ôi vi lòng ng
436
86
.
0

)86.095.0(
=

=∆h (cm ) i vi l gia c
Nh vy : Khi thi công khuôn ng ln 1 có kn lp phòng lún thì ào khuôn ng
s là :
b = 6.5 m , h = 32 cm.
- thi công khuôn ng dng ào có th dùng máy ào loi gàu nghich kt hp vi ô tô
t , dùng máy san hay máy i kt hp vi xúc lt và ô tô vn chuyn t .Dùng máy san
thì không hiu qu vì phi dùng máy xi truc . Còn nu ào bng máy ào thì chào
c phn lòng ng mà không ào c phn l gia c nên cng không hiu qu . Do
ó ta dùng phng án dùng máy i kt hp vi máy xúc lt và ô tô t là hp lý nht.
Máy i thi công ào khuôn ng thành tng lp , mi lp có chiu dày t 8-10cm , dùng
hình thc xén t theo lp mng . Khi thi công bng máy i tin hành dn ng dc tim
ng vi khong cách ng là t 40-80m .
Chn máy thi công khuôn ng : i DZ- 37
+ Chiu rng li i 2.1m
+ Tin hành thi công 4 lp , mi lp dày 8cm .Khi i tin hành i t ngoài vào trong và
dn ng  tim ng
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 6
+ si t
6.50
0.20
0.20
2.10
1
2
3
<3> Xúc t vn chuyn i

Dùng máy xúc lt kt hp vi ô tô t .Máy xúc lt xúc t lên ô tô và ô tô vn chuyn
i  ni quy nh cách tuyn mt c li trung bình 2 Km.
• Chn máy thi công :
+ Máy xúc lt : EO -2621A
- Dung tích gàu : 0.25 m
3
- Bán kính ào ln nht : 5 m .
-Trng lng làm vic 4.8T .
+ Ô tô t loi Huyndai 15 T
- Th tích thùng xe 10 m
3
-C ly vn chuyn t i : 2 Km
- Vn tc khi có ti 35Km/h
- Vn tc khi không ti 40 Km/h
<4> San sa b mt l gia c .
+ Yêu cu bng phng và úng  dc yêu cu 2%
+ Dùng máy San GD37-6H .
+ K thut san : Máy san tin hành san cách mép l gia c 15cm , phn lt dùng nhân
công  gt sa .
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 7
v Thi công khuôn ng ln 2:
<5> ào khuôn ng ln 2
+ Chiu rng khuôn ng thi công ln 2 : b = 5.5 m
+ Chiu dày khuôn ng thi công ln 2 : h = 11 cm .
Dùng máy i : i DZ- 37
K thut thi công : Máy i thi công ào khuôn ng thành tng lp , mi lp có chiu
dày t 8-10cm , dùng hình thc xén t theo lp mng . Khi thi công bng máy i tin
hành dn ng dc tim ng vi khong cách ng là t 40-80m .nh thi công khuôn
ng ln 1.

6.50
3.71
0.15
2.62
1
2
3
5
6
4
SOÁ LÖÔÏT
GOÙC ÑAÅY
45
1
2
45
3
90
4
45
5
45
6
90
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 8
<6> Xúc t vn chuyn i .
Dùng máy xúc lt và ô tô t cng nh thông s k thut ging khi thi công khuôn
ng ln 1
<7> San sa b mt khuôn ng .

Khi máy i làm công tác dn ng , b mtáy áo ng cha tht n cao  yêu cu
do ó ta b trí máy san GD37-6H làm công tác san hoàn thin , sau ó dùng nhân công
xúc cho lên ô tô t vn chuyn i .
Yêu cu sau khi san sa khuôn ng bo m  dc và kích thc .
<8> Lu lèn tng cng b mt khuôn ng .
Lp áy áo ng yêu cu  cht k=0.98 trong khong chiu dày 16 cm , ng thi phát
hin nhng ch cha t  kp thi x lý
Ta dùng lu bánh hi TS200, nng 13,5T, vn tc lu là 5 km/h và lu 16 lt/m. Lu t
thp n cao , t ngoài vào trong , lu cách mép l gia c 1 khoang ti thiu 10cm , phn
này có th dùng m m .
Thuyt minh ỏn mụn hc @&? Thit k t chc thi cụng mt ng ụ tụ
SVTH: Nguyn Vn Hun Lp 03X3D Trang 9
<9> Lu lốn hon thin nn ng .
Sau khi lu cht lũng ng cha cú bng phng nh yờu cu , nờn ta dựng lu nng bỏnh
cng lu to bng phng .
Dựng lu bỏnh cng WN 140 , lu 4l/ , vi vn tc 3 km/h
<10>o rónh ngang thoỏt nc tm thi
-Trong quaù trỗnh thi cọng loỡng õổồỡng cỏửn õỷc bióỷt chuù yù thổỷc hióỷn caùc bióỷn phaùp thoaùt
nổồùc taỷm thồỡi, khọng õóứ nổồùc mổa õoỹng laỷi trong loỡng õổồỡng bũng caùch : xeớ caùc raợnh
ngang taỷm qua lóử õổồỡng, họỳ thu nổồùc, thi cọng loỡng õổồỡng tổỡ nồi thỏỳp õóỳn nồi cao.
-Cỏỳu taỷo raợnh ngang taỷm qua lóử :
+Chióửu rọỹng 30 cm.
+ọỹ dọỳc (10 ữ 12)%.
+Caùc raợnh bọỳ trờ so le nhau hai bón õổồỡng vaỡ caùch nhau khoaớng 20m.
Thuyt minh  án mơn hc @&? Thit k t chc thi cơng mt ng ơ tơ
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 10
-Màût khạc vç cao âäü âạy ạo âỉåìng tháúp hån cao âäü rnh biãn do âọ phi cọ biãûn phạp thoạt
nỉåïc trong quạ trçnh thi cäng. Biãûn phạp thoạt nỉåïc âỉåüc chn åí âáy l lm häú tủ nỉåïc.
Cáúu tảo nhỉ sau: :
+Chiãưu sáu häú tủ :1m

+Tiãút diãûn häú :(0,5x1) m
2
+Khong cạch giỉỵa cạc häú tủ l 20m .
+Cạc rnh ngang cáúu tảo âi liãưn våïi cạc häú tủ , cạc rnh däúc tỉì âạy lng âỉåìng vo häú
tủ våïi âäü däúc (10 ÷ 12)% nhỉ â nọi åí trãn.
Khi gàûp trỉåìng håüp thåìi tiãút xáúu, tråìi mỉa nỉåïc tỉì âạy lng âỉåìng s theo âäü däúc dc
v rnh ngang thọat ra häú tủ. Khi âọ cọ thãø dng cäng nhán tạt nỉåïc trong häú tủ, hồûc
dng båm båm nỉåïc (trỉåìng håüp nỉåïc thoạt khäng këp) âãún cao âäü cọ thãø âm bo lm
khä màût âỉåìng.
=>Biãûn phạp ny cọ ỉu âiãøm âm bo thoạt nỉåïc trong quạ trçnh thi cäng. Sau khi thi
cäng xong låïp mọng cọ thãø láúp lải dãù dng bàòng nhán lỉûc âäưng thåìi váùn âm bo cho nỉåïc
trong rnh biãn âỉåüc lỉu thäng dãù dng.
v Thi cơng lp t gia c vơi ln 1
<11> Ti m to dính bám
-Mủc âêch tỉåïi áøm tảo dênh bạm l âãø tảo liãn kãút täút giỉỵa nãưn âỉåìng våïi váût liãûu gia cäú.
-Tỉåïi áøm tảo dênh bạm cọ thãø dng th cäng tỉåïi bàòng cạc bçn tỉåïi cáưm tay hồûc xe
tỉåïi nỉåïc bàòng gin tỉåïi hay vi tỉåïi cáưm tay tỉåïi âãø báưe màût nãưn âỉåìng â áøm. Lỉåüng
nỉåïc tỉåïi theo tiãu chøn l 2 - 3 lêt/m
2
tu thüc vo âiãưu kiãûn thåìi tiãút.
-Âãø âm bo bãư màût nãưn âỉåìng áøm trỉåïc khi san ri váût liãûu thç nãn tỉåïi tỉìng âoản
ngàõn, täút nháút l tỉåïi âãún âáu lu ln âãún âáúy.
-Khi tỉåïi áøm bàòng xe tỉåïi, âãø âiãưu chènh lỉåüng nỉåïc tỉåïi trãn 1m
2
cọ thãø âiãưu chènh
bàòng cạch giỉỵ ngun lỉu lỉåüng gin tỉåïi, âiãưu chènh täúc âäü xe chảy hồûc ngỉåüc lải.
-Xe tỉåïi nỉåïc DM10 båm hụt nỉåïc v váûn chuøn âãún âoản tuún thi cäng âãø tỉåïi tảo
áøm dênh bạm.
-u cáưu nỉåïc tỉåïi phi sảch, khäng láùn bn, rạc, bo, cáy c, khäng cọ mu, khäng cọ
vạng dáưu.

<12> Vn chuyn t ln th nht
Âáút åí m âỉåüc kiãøm tra âáưy â theo cạc u cáưu trãn. Dng ätä huyndai 15T âãø váûn
chuøn âáút sau âọ âäø thnh âäúng dc tim âỉåìng, khong cạch giỉỵa cạc âäúng nhỉ sau:
L=
r
khB
Q

Trong âọ:
Q : Khäúi lỉåüng âáút 1 láưn váûn chuøn
B=5,5m : Bãư räüng ri låïp âáút gia cäú
Thuyt minh ỏn mụn hc @&? Thit k t chc thi cụng mt ng ụ tụ
SVTH: Nguyn Vn Hun Lp 03X3D Trang 11
K
r
: Hóỷ sọỳ raới , lỏỳy bũng 1.4
h: chióửu daỡy lồùp vỏỷt lióỷu sau khi lu leỡn = 16 cm
=> L
1
=
m12.8
4.1.16,0.5,5
10
=
=>L
2
=
m87,6
4,1.16,0.5,6
10

=
<13> Vn chuyn vụi ln 1
Vọi õổồỹc vỏỷn chuyóứn bũng ọtọ Huyndai 10 m
3
vaỡ õổồỹc cỏỳt giổợ trong kho baợi, sau õoù
õem tỏỷp kóỳt 2 bón lóử trổồùc khi thi cọng, vồùi khoaớng caùch giổợa caùc ng vọi laỡ:
L =
m34.72
5,5.7,37
15000
=
Nờn ta b trớ c 18 m mt ng 3.75 tn nhõn cụng khụng phi i quỏ xa ly vụi
<14> San ri t ln th nht
Dựng mỏy san GD37-6H san ri , Chiu dy san ri Hr = Kr.H
Chiu dy H = 16 cm
H s ri Kr = 1.55
Do ú chiu dy t cn ri l : Hr = 1,55.16 = 24,8 cm
<15> Lm nht ln th nht
Nóỳu õỏỳt coù õọỹ ỏứm cao hồn õọỹ ỏứm tọỳt nhỏỳt thỗ phaới xaùo xồùi nhióửu lỏửn õóứ cho õỏỳt tồi vuỷn vaỡ
choùng khọ. Trong trổồỡng hồỹp naỡy, tọỳt nhỏỳt cho thóm bọỹt vọi sọỳng õóứ hong õỏỳt vồùi lióửu
lổồỹng theo tióu chuỏứn nhổ sau: Muọỳn laỡm giaớm tổỡ 1-2% õọỹ ỏứm cuớa õỏỳt cỏửn trọỹn thóm 1%
bọỹt vọi sọỳng.
ởnh vở phỏửn mỷt õổồỡng B
m
=5,5m, duỡng maùy phay õỏỳt MPH 100-S õi laỷi 3ữ4
lổồỹt/õióứm cho õóỳn khi õỏỳt õaỷt õọỹ nhoớ: 100% loỹt qua saỡng 25mm (khọng kóứ soới saỷn), 60%
loỹt qua saỡng 5mm.
<16>Ri vụi ln th nht
kgpHG
dv

r
vọi
7.371900.08,0.55,1.16,0.1.1 1.1 === /m
2
+ H: chióửu daỡy lồùp õỏỳt sau khi õỏửm neùn.
+ p: phỏửn trm lổồỹng vọi gia cọỳ.
+
dv
r
: dung troỹng khọ cuớa õỏỳt vọi ồớ traỷng thaùi rồỡi.
Giaù trở
dv
r
trong õọử aùn chố mang tờnh õởnh hổồùng vaỡ õổồỹc xaùc õởnh chờnh xaùc thọng
qua thờ nghióỷm õỏỳt taỷi hióỷn trổồỡng.
<17>Phay trn khụ hn hp.
Thuyt minh  án mơn hc @&? Thit k t chc thi cơng mt ng ơ tơ
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 12
Sau khi san ri, dng mạy phay âáút MPH 100-S âi lải 2÷4 lỉåüt/âiãøm cho âãún khi tháúy häùn
håüp âäưng âãưu mu sàõc.
<18> Ti nc làm m hn hp
-Trỉåïc khi tỉåïi nỉåïc phi xạc âënh âäü áøm ca âáút_väi W
d
t
bàòng phỉång phạp âäút cäưn âãø
tênh lỉåüng nỉåïc cáưn tỉåïi trãn 1m
2
v xạc âënh dung trng ca âáút_väi åí trảng thại råìi γ
dv
r

(g/cm
3
)
G
n
=( W
0
-W
d
t
) .G
k
(l/m
2
)
r
dv
d
r
r
K
W
H
G γ.
1
1.
+
=
+W
0

=20%: âäü áøm täút nháút ca häøn håüp âáút gia cäú väi.
+W
d
t
= 16%: âäü áøm thỉûc tãú tải hiãûn trỉåìng ca häøn håüp âáút_väi.
+H
r
=H.K
r
: chiãưu dy ca häøn håüp khi chỉa lu ln.

dv
r
= 1,8 dung trng ca âáút_väi åí trảng thại khä(g/cm
3
).
25.161900
16,01
1.55,1.16,0
%).16%20( =
+
−=
n
G (lit)
-Cọ thãø dng th cäng tỉåïi bàòng cạc bçnh tỉåïi cáưm tay hồûc xe tỉåïi nỉåïc bàòng gin
tỉåïi hồûc tỉåïi bàòng vi tỉåïi cáưm tay.
-Âãø âm bo lỉåüng nỉåïc tỉåïi trãn 1m
2
thỉåìng khäúng chãú lỉu lỉåüng gin tỉåïi, giỉỵ
ngun täúc âäü xe chảy hồûc ngỉåüc lải.

-Nãúu tråìi nàõng to nãn tỉåïi áøm låïn hån âäü áøm täút nháút 1-2% âãư phng bäúc håi nỉåïc.
Cạc giạ trë W
0
W
d
t
H
r
. γ
dv
r
chè mang tênh âënh hỉåïng. H
r
âỉåüc xạc âënh chênh xạc thäng
qua âoản âáưm nẹn thỉí nghiãûm.W
d
t
γ
dv
r
âỉåüc xạc âënh chênh xạc thäng qua thê nghiãûm âáút
tải hiãûn trỉåìng. W
0
âỉåüc xạc âënh chênh xạc thäng qua thê nghiãûm âáưm nẹn tiãu chøn
<19> Trn hn hp m
-Sau khi tỉåïi áøm, láûp tỉïc tiãún hnh träün áøm häøn håüp våïi 3-4 l/â.
-Häøn håüp träün âãưu phi âäưng mu sàïc tỉì trãn xúng dỉåïi trong ton âoản thi cäng,
khäng âỉåüc tháúy cọ vãût väi, läúm âäúm väi v phi cọ âäü áøm xáúp xè âäü áøm täút nháút âãø âáưm
nẹn âỉåüc thûn låüi, nãúu phạt hiãûn häøn håüp håi khä thç phi tỉåïi thãm nỉåïc träün lải vi láưn
v nãúu häøn håüp håi quạ áøm thç cng phi träün thãm âãø âáút khä båït.

-Kãút thục trçnh tỉû ny phi kiãøm tra bãư dy låïp häøn håüp âáút_väi v âàûc biãût phi kiãøm
tra âäü áøm, vç nãúu thiãúu áøm lu s ráút khọ chàût v thỉìa áøm thç sau dãù phạt sinh nhiãưu khe nỉït
khäng cọ quy lût trãn bãư màût låïp âáút_väi.
Thuyt minh  án mơn hc @&? Thit k t chc thi cơng mt ng ơ tơ
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 13
-Dng mạy phay BOMAG MPH 100_S âãø träün. Khi träün khä mạy phay âi 3l/â våïi så âäư
nhỉ sau :
b = 2.005
<20> San ri hn hp và to mui luyn s b
Dùng máy san GD37-6H , trong q trình san i t ngồi vào trong và phi m bo 
bng phng u cu
<21> Lu lèn s b
-Dng lu VM7706 lu 4-6l/â theo så âäư lu sau. Trong quạ trçnh lu tiãúp tủc gt nhỉỵng vë trê
màût âỉåìng quạ cao song khäng cho phẹp b vo nhỉỵng chäù lm (lục ny phi cúc xåïi củc
bäü våïi âäü sáu 5cm âãø san sỉía lải nhàòm trạnh hiãûn tỉåüng b phủ ngay trãn màût dãù gáy ra
hiãûn tỉåüng bong trọc bạnh âa.
-Trong quạ trçnh lu ln, nãúu phạt hiãûn âäü áøm bãư màût låïp âáút_väi khäng â thç nãn tỉåïi
áøm thãm, nãúu phạt hiãûn quạ áøm gáy hiãûn tỉåüng cao su thç phi ngỉìng lu, këp thåìi cy xåïi
v träün lải cho tåïi khi gim âäü áøm âảt u cáưu.
Thuyt minh ỏn mụn hc @&? Thit k t chc thi cụng mt ng ụ tụ
SVTH: Nguyn Vn Hun Lp 03X3D Trang 14
-Kóỳt thuùc giai õoaỷn lu sồ bọỹ thỗ cuợng phaới kóỳt thuùc cọng taùc buỡ phuỷ tổùc mỷt õổồỡng õaớm
baớo bũng phúng õuùng õọỹ dọỳc
<22> Lu lốn cht lp t gia c ln 1
- Tt nht dựng lu bỏnh lp vỡ t dựng lm t gia c l loi t ỏ sột , t sột cú
sc cn nht ln
- Ta dựng lu bỏnh lp TS200 .
<23> Vn chuyn t ln th hai
Ta dựng ụtụ huyndai 15T , khong cỏch cỏc ng nhó tớnh l 6.87 m
<24> Vn chuyn vụi ln th hai

Ging ln mt ta dựng ụtụ vn chuyn , sau ú dn ng thnh cỏc ng hai bờn l
ng v b trớ mi ụng 3.75 tn cỏch nhau 18 m
<25> Ti m to dớnh bỏm thi cụng lp t gia c vụi ln 2
Ging trỡnh t <11>
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 15
<26> San ri t ln th hai
Ging trình t <14>
<27> Làm nht ln th hai
Ging trình t <15>
<28> Ri vôi ln th hai
Ging trình t <16>
<29> Phay trn khô hn hp
Ging trình t <17>
<30> Ti nc làm m hn hp
Ging trình t <18>
<31> Trn hn hp m
Ging trình t <19>
<32>San rãi hn hp
Ging trình t <20>
<33> Lu lèn s b + bù ph.
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 16
Ging trình t <21>
<34> Lu lèn cht + m nén
Ging trình t <22>
<35> Lu lèn hoàn thin
Dùng lu bánh cng WN140 .
1.51
0.15

6.50
<36> Hoàn thin và bo dõng
Ngay sau khi thi công lp t gia c xi mng tin hành m nén xong , ta làm ngay công
tác bo dng bng cách duy trì mt  m nht nh .Thi gian bo dng là 7 ngày .Tu
tình hình c th có th bo dng bng hai cách sau :
Thuyt minh  án mơn hc @&? Thit k t chc thi cơng mt ng ơ tơ
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 17
+ Ti nh tng vi khi lng 0,8-1,0 lít/ m
2
ph kín c các b vách ch ni tip doc và
ngang .
+ Ph kín 5 cm cát trên b mt lp và ti nc gi cho cát m liên tc .
v Thi cơng lp cp phi á dm Dmax 19
<37>i m to dính bám
-Mủc âêch tỉåïi áøm tảo dênh bạm l âãø tảo liãn kãút täút giỉỵa nãưn âỉåìng våïi váût liãûu cp
phi
-Tỉåïi áøm tảo dênh bạm cọ thãø dng th cäng tỉåïi bàòng cạc bçn tỉåïi cáưm tay hồûc xe
tỉåïi nỉåïc bàòng gin tỉåïi hay vi tỉåïi cáưm tay tỉåïi âãø báưe màût nãưn âỉåìng â áøm. Lỉåüng
nỉåïc tỉåïi theo tiãu chøn l 2 - 3 lêt/m
2
tu thüc vo âiãưu kiãûn thåìi tiãút.
-Âãø âm bo bãư màût nãưn âỉåìng áøm trỉåïc khi san ri váût liãûu thç nãn tỉåïi tỉìng âoản
ngàõn, täút nháút l tỉåïi âãún âáu lu ln âãún âáúy.
-Khi tỉåïi áøm bàòng xe tỉåïi, âãø âiãưu chènh lỉåüng nỉåïc tỉåïi trãn 1m
2
cọ thãø âiãưu chènh
bàòng cạch giỉỵ ngun lỉu lỉåüng gin tỉåïi, âiãưu chènh täúc âäü xe chảy hồûc ngỉåüc lải.
-Xe tỉåïi nỉåïc DM10 båm hụt nỉåïc v váûn chuøn âãún âoản tuún thi cäng âãø tỉåïi tảo
áøm dênh bạm.
-u cáưu nỉåïc tỉåïi phi sảch, khäng láùn bn, rạc, bo, cáy c, khäng cọ mu, khäng cọ

vạng dáưu.
<38> Vn chuyn cp phi á dm loi 2 - Dmax – 19.
Cp phi á dm ã c tp kt ti bãi cha cách chân cơng trình trung bình 2
km. Cp phi á dm ã c thí nghim m nén tiêu chun và xác nh c  m
m nén tt nht W
0
, dung trng khơ ln nht.
Vt liu cp phi á dm phi c trn m  bãi (kt hp vi cơng tác xúc lên ơ tơ
bng máy ào gàu nghch) t  m xp x  m tt nht W
0
, tu theo tình hình thi
tit có th ln hn W
0
t 1 ÷ 3%  m bo khơng b khơ khi vn chuyn và lu lèn.
Trc khi vn chuyn, cp phi á dm phi kim tra cht ng (thành phn cp
phi,  m, các ch tiêu c lý…) và phi c T vn giám sát chp thun.
Khi xúc cp phi á m lên ơ tơ phi dùng máy ào gàu nghch, khơng c dùng th
cơng ht trc tip  tránh hin ng phân tng cp phi.
Dùng ơ tơ t  HYUNDAI 15T, th tích thùng xe 10m
3
 vn chuyn cp phi á
mn cơng trng, ơ tơ t  phi có bt che ph  tránh bc bi, bc hi nc làm
khơ cp phi. n hin trng xe  cp phi á m trc tip vào máy ri.
<39> Ri cp phi á dm loi 2 - Dmax 19
Trc khi ri phi hồn thành cơng tác i nc to dính bám và nhân cơng phi
xén thngng vách thành, loi b hn hp ri rc, phân tng ca vt ri trc 
m bo cht ng mi ni thi cơng (ch tip giáp gia 2 vt có liên kt tt).
B rng vt ri: lp móng di ch b trí trong phn xe chy, chiu rng 6.0 m.
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 18

Chiu cao ri: chiu cao ri H
r
ch c xác nh chính xác sau khi thi côngon th
nghim (dài  50 m, rng  1 làn xe, tt nht là bng 1 ca thi công). Tuy nhiên s b có
th ly h s ri nh sau:
K
r
= (1.25÷1.45) =1.3
Do ó chiu cao ri lp cp phi á m loi 2 D
max
19 dày 17 cm là:
H
r
= H×K
r
= 17×1.3  22 (cm)
Lp cp phi á m làm lp móng di có th c ri bng máy san, tuy
nhiên trong công ngh thi công các lp kt cu áo ng có dùng máy ri  ri cp
phi á m  lp móng trên, các lp bê tông nha nên ta dùng máy ri  ri. Các
thông s máy ri c chn:
- Hãng sn xut: NIGATA (Nht Bn)
- Model: NFB6 WS-TV
- Chiu rng vt ri ti a: 6.0 m (thng ri 2.5 ÷ 4.5 m)
- Vn tc ri ti a: 40 m/phút
Dùng máy ri trên, iu chnh vt ri cho rng là 3.25 m  ri lp cp phi á dm
loi 2 D
max
19, nh vy ta cn ri 2 vt. Khi ri phi m bo m ca cp phi á m
phi bng  m tt nht W
0

+1%, nu cha   m thì phi va ri va i thêm
nc bng bình hoa sen hoc vòi phun cm tay ca xe bn, khi phun phi chch lên
to
ma không c xói thng làm ra trôi các ht mn.
Trong quá trình ri thì b trí công nhân i theo máy ri  kim tra nu phát hin có
hin ng phân tng thì phi xúc b hn hp c em trn li và ly hn hp tt
trên phu cha  san ri li. Nu có hin ng kém bng phng cc b thì phi khc
phc ngay bng cách chnh li thao tác máy.
Khi ri phi cha li 1 ng cp phi 5% n 10%  bù ph. Phi thng xuyên
kim tra H
r
bng con xúc xc hoc b sào 3 cây tiêu, kim tra  dc,  bng phng ca
lp cp phi.
<40> Lu lèn s b cp phi á dm kt hp vi bù ph
Trong giai on này lp cp phi á dm mi ri còn ri rc, sc kháng ct, sc
cn m nén nh nên ch dùng lu nh bánh cng. Ta chn lu SAKAI VM7706 
lu, các thông s chính ca máy nh sau:
- Loi: 2 trc, 2 con ln (1 ch ng + 1 b ng)
- Ti trng lu : 6.6 T
- Chiu rng vt m: 1.27 m .
- Vn tc di chuyn : 2.1 ÷ 8 km/h
- Áp lc lên nn  bánh ch ng : 41.1 kg/cm
2
S t lu yêu cu phi c xác nh sau khi thi công on th nghim, ta cn lu s
b cho n khi máy lu không còn  li vt hn rõ rt trên mt ng, thông thng thì
s t lu s b là 4 ÷ 8 (t/im). Tuy nhiên vi ti trng m nh nên khi lu
nhiu lt s không hiu qu do các t lu sau  cht tng rt chm. Do ó ta lu
Thuyt minh ỏn mụn hc @&? Thit k t chc thi cụng mt ng ụ tụ
SVTH: Nguyn Vn Hun Lp 03X3D Trang 19
s b 4 lt/im.

Vn tc lu: lu vi vn tc chm V = 1.5 ữ 2 = 2 km/h.
S lu: m bo mỏy lut ng sut v cht lng m nộn tng i ng u
ta cn thit k s lu cho mỏy lu. V t s lu ta mi tớnh toỏn c ng sut cho
mỏy lu v t hp mỏy lu.
trỏnh vic m mộp cho lp cp phi ỏ dm (khú m hn t l), ta phi hp
vic lu lp múng di vi vic lu lốn nn t l gia c cho t cht. Nh vy, phn
cn lu s b rng 6.5 m, phn mỏy lu cú th lu c l 6.0 + 2 x 0.5 m. Ta thit k s
lu s b lp cp phi ỏ m loi 2 D
max
19 nh sau
1.27
0.05
1
2
1
6.50
<41>Lu lốn cht lp cp phi ỏ dm bng lu rung
Dựng lu rung KAWASAKI KVR7S lu 10 t/im, vn tc 4 km/h
lu.
<42> Lu lốn cht lp cp phi ỏ dm bng lu bỏnh lp
Dựng lu lp TS200 lu 24 t/im, vn tc 4 km/h
Phn mộp dựng mỏy lu tay BOMAG BW75S-2 lu cht
<43> Lu lốn hon thin lp cp phi ỏ dm loi 1 D
max
19
Dựng lu nng bỏnh cng BOMAG BW11AS lu 4 t/im, vn tc 2 km/h.
lu.
<44> Thi c ụng xong lp nha thm
Nón chồỡ 1-2 ngaỡy cho mỷt õổồỡng khọ. Nóỳu chổa coù õióửu kióỷn thi cọng ngay lồùp
nhổỷa thỏỳm phaới tổồùi ỏứm hũng ngaỡy õóứ haỷn chóỳ mỷt õổồỡng bọỳc buỷi. Mọựi ngaỡy tổồùi ờt

nhỏỳt 3 lỏửn, vồùi lióửu lổồỹng 2-3 lit/m
2
/lỏửn. Trổùồc khi tổồùi thỏỳm phaới ngổng tổồùi ỏứm õóứ
mỷt õổồỡng khọ.
Thuyt minh  án mơn hc @&? Thit k t chc thi cơng mt ng ơ tơ
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 20
-Chi sảch màût âỉåìng bàòng bn chi sàõt cho läü âạ låïn, tuût âäúi khäng âãø âạ
nh ph màût âỉåìng. Chi sảch màût âỉåìng dng xe cọ gàõn chäøi quẹt v quẹt theo
mäüt chiãưu, sau âọ thäøi sảch màût âỉåìng âm bo bãư màût låïp mọng khäng cọ låïp bủi
bạm v tiãún hnh tỉåïi nhỉûa tháúm ph kên bãư màût låïp mọng. Tỉåïi nhỉûa tháúm dng
nh tỉång nhỉûa våïi liãưu lỉåüng 1,5kg/m
2
-Lỉåüng nhỉûa dng âãø tỉọi tháúm 1,5x7x4.10
3
= 42.10
3
kg
-Chåì 1-2 ngy âãø nh tỉång phán têch räưi måïi thi cäng låïp màòt.
v Thi cơng lp láng nha 3 lp dùng nh tng nha (3cm):
<45-48-51> Vn chuyn á con:
ng t nh mc (38-42-46).
Q trình vn chuyn á con láng nha cng tng t nh q trình vn chuyn á
m thm nhp nha Cng dùng ơ tơ Hyundai 15T vn chuyn á dm. á dm cng
c  so le 2 bên tim ng vi khong cách c tính tốn hp lí.
Vi khi lng á dm thm nhp nha trong 1 dây chuyn c tính  phn II.1:
Khi lng á con: m
3
43,008
+ á con 10÷14 m
3

18,816
+ á con 6÷10 m
3
10,752
+ á con 4÷6 m
3
13,44
Tính tng t nh khi vn chuyn á dm Macaam, ta cng có:
Khong cách các ng á dm c  ng nh sau:
Loi á dm Khong cách (m)
Vi á con 10÷14 32
Vi á con 6÷10 32
Vi á con 4÷6 32
<46>i nh tng ln 1:
- Nh tng dùng  thi cơng có hàm lng nha là 69%, vi mt  1,59 kg/m
2
.
-  nh tng có cht lng ng u thì trc khi ti ta khy u nh tng.
- Ta cng s dng máy ti nha D164A  ti nh tng. K thut ti nh tng
cng tng t nh k thut ti nha thm nhp  mc (40).
-m bo mi ni gia 2 ca thi cơng thng và sch, khơng có nhng ch tha hoc
thiu nha, mi ln bt u 1 ca thi cơng mi nên rãi 1 bng giy lên mép thi cơng ca
ca trc. Bng giy này s hng lng nh tng phun xung trc khi dàn phun t
Thuyt minh  án môn hc @&? Thit k t chc thi công mt ng ô tô
SVTH: Nguyn Vn Hun – Lp 03X3D Trang 21
 phun n nh. Sau ó b bng giy và tin hành rãi bình thng. Chú ý, cn phi rãi
so le các mi ni ngang và mi ni dc ca các lp m bo chu lc khi khai thác.
<47> Rãiá dm 10/14:
Ri á bng th công. K thut tng t phn (39).
<49> Ti nh tng ln 2:

ng t nh ti nh tng ln 1, nhng ln này hàm lng nha 1,3 kg/m
2
.
<50> Rãiá dm 6/10:
Ri á bng th công. K thut tng t phn (39).
<52> Ti nh tng ln 3:
ng t nh ti nh tng ln 1, nhng ln này hàm lng nha 1,3 kg/m
2
.
<53> Rãiá dm 4/6:
K thut thi công nh mc (49).
<54> Lu cht á dm:
Dùng lu bánh lp TS200, lu 3 ÷ 5 t/m vi vn tc 3km/h. Sau ó, tng vn tc lu
lên n 10 km/h i vi các lt lu tip theo, khong 5÷10 lt/m. Nh vy, trung
bình lu vi vn tc 8km/h, 10 lt/m. Vi s lu nh sau:
ch èn h ình
<55> Lu hoàn thin và bão dng:
Công tác này ta s dng lu bánh cng WN140  lu hoàn thin, V= 2,0 km/h, lu 4
t/m. S lu nh hình 19.
<56> Thông xe hn ch tc  và iu chnh cho xe chy u trên mt ng:
Công tác này s dng nhân công  thc hin. Thông xe hn ch tc  20 km/h và
iu chnh cho xe chy  trên mt ng trong 15 ngày, và phi quét lng á vng ra
2 bên vào li mt ng.

×