Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

BÀI GIẢNG: THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 180 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA MÔI KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

#"





MÔN HỌC
THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG


GIẢNG VIÊN: ThS. LÊ MINH LƯU

BỐ CỤC MÔN HỌC
THỦY LỰC ðẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 1: M
Ở ðẦ
U
CHƯƠNG 2: TH

Y T
Ĩ
NH H

C
CHƯƠNG 3: C
Ơ
S


Ở ðỘ
NG L

C H

C C

A CH

T L

NG
CHƯƠNG 4: T

N TH

T C

T N
ƯỚ
C TRONG DÒNG CH

Y
CHƯƠNG 5: DÒNG CH

Y RA KH

I L

VÀ VÒI–DÒNG TIA

A – DÒNG CH

Y RA KH

I L

VÀ VÒI
B – DÒNG TIA
CHƯƠNG 6: DÒNG CH

Y

N
ðỊ
NH TRONG

NG CÓ ÁP
CHƯƠNG 7: DÒNG CH

Y
ðỀ
U KHÔNG ÁP TRONG KÊNH
CHƯƠNG
CHƯƠNG
1:
1: MỞ ðẦU
§1.1 – ðịnh nghĩa môn học.
Th

y l


c còn
ñượ
c g

i là C
ơ
h

c ch

t l

ng

ng d

ng.
- Th

y l

c nghiên c

u: Các quy lu

t cân b

ng và chuy


n
ñộ
ng
c

a ch

t l

ng. Các bi

n pháp

ng d

ng các quy lu

t
ñ
ó vào th

c ti

n
- Thu

l

c
ñượ

c chia thành hai n

i dung l

n: Thu

l

c
ñạ
i
c
ươ
ng và thu

l

c chuyên môn.
Quan h

gi

a các
ñơ
n v

:
- L

c:

ñ
o b

ng Niut
ơ
n, ký hi

u N và c
ũ
ng
ñượ
c
ñ
o b

ng kilogam
l

c, ký hi

u b

ng kG (1N = 1kg.1m/s
2
= 1m.kg.s
-2
; 1kG = 9,807N;
1N = 0,102kG).
- Áp su


t:
ñ
o b

ng Pascal (Pa); kg/cm
2
(atm); atm tuy

t
ñố
i; mmHg
(1Pa = 1N/m
2
= 1,02.10
-5
kG/cm
2
; atm tuy

t
ñố
i = 760 mmHg).
- Kh

i l
ượ
ng:
ñ
o b


ng kilogram kh

i l
ượ
ng (kg); gam kh

i l
ượ
ng
(g); kGs
2
/m
4
(1kg = 10
3
g = 0,102 kGs
2
/m
4
).
CHƯƠNG
CHƯƠNG
1:
1: MỞ ðẦU
§1.1 – ðịnh nghĩa môn học.
Th

y l

c còn

ñượ
c g

i là C
ơ
h

c ch

t l

ng

ng d

ng.
- Th

y l

c nghiên c

u: Các quy lu

t cân b

ng và chuy

n
ñộ

ng
c

a ch

t l

ng. Các bi

n pháp

ng d

ng các quy lu

t
ñ
ó vào th

c ti

n
- Thu

l

c
ñượ
c chia thành hai n


i dung l

n: Thu

l

c
ñạ
i
c
ươ
ng và thu

l

c chuyên môn.
Quan h

gi

a các
ñơ
n v

:
- L

c:
ñ
o b


ng Niut
ơ
n, ký hi

u N và c
ũ
ng
ñượ
c
ñ
o b

ng kilogam
l

c, ký hi

u b

ng kG (1N = 1kg.1m/s
2
= 1m.kg.s
-2
; 1kG = 9,807N;
1N = 0,102kG).
- Áp su

t:
ñ

o b

ng Pascal (Pa); kg/cm
2
(atm); atm tuy

t
ñố
i; mmHg
(1Pa = 1N/m
2
= 1,02.10
-5
kG/cm
2
; atm tuy

t
ñố
i = 760 mmHg).
- Kh

i l
ượ
ng:
ñ
o b

ng kilogram kh


i l
ượ
ng (kg); gam kh

i l
ượ
ng
(g); kGs
2
/m
4
(1kg = 10
3
g = 0,102 kGs
2
/m
4
).
§1.2 – Lịch sử phát triển.
§1.3 – Khái niệm chất lỏng trong thủy lực.
(1) Ph

n t

ch

t l

ng
ñượ

c coi là vô cùng nh

,
ñồ
ng ch

t,
ñẳ
ng
h
ướ
ng và liên t

c.
(2) Ch

t l

ng và ch

t khí khác ch

t r

n

ch

m


i liên k
ế
t gi

a các
ph

n t

r

t y
ế
u nên có tính di
ñộ
ng d

ch

y ho

c nói cách khác có
tính ch

y.
(3) Ch

t l

ng khác ch


t khí

ch

kho

ng cách gi

a các ph

n t

ch

t
l

ng so v

i ch

t khí r

t nh

nên s

c dính phân t


r

t l

n làm cho
ch

t l

ng gi
ữ ñượ
c th

tích không thay
ñổ
i. Vì th
ế
ch

t l

ng là ch

t
ch

y không nén
ñượ
c và ch


t khí là ch

t ch

y nén
ñượ
c.
(4) T

i m

t ti
ế
p xúc gi

a ch

t l

ng và ch

t khí, v

i ch

t r

n ho

c v


i
ch

t l

ng khác: do l

c hút
ñẩ
y các ph

n t

sinh ra s

c c
ă
ng m

t
ngoài, nh

có s

c c
ă
ng m

t ngoài m


t th

tích nh

c

a ch

t l

ng
ñặ
t

tr
ườ
ng tr

ng l

c s

có d

ng t

ng h

t. Vì v


y ch

t l

ng còn
ñượ
c
g

i là ch

t ch

y d

ng h

t.
Trong thu

l

c có th

coi nh

ng
ñặ
c tr

ư
ng c
ơ
b

n c

a ch

t l

ng nh
ư
v

n t

c, m

t
ñộ
, áp su

t v v là hàm s

c

a không gian, th

i gian và

ñượ
c coi là liên t

c, kh

vi.
W
M
=
ρ
(1 – 1)
ðơ
n v

c

a ρ là kg/m
3
(2).
ðặ
c tính th

hai c

a ch

t l

ng: có tr


ng l
ượ
ng; bi

u th

b

ng
tr

ng l
ượ
ng
ñơ
n v

ho

c tr

ng l
ượ
ng riêng, b

ng tích s

c

a kh


i
l
ượ
ng
ñơ
n v

v

i gia t

c r
ơ
i t

do g (g = 9,81m/s
2
):
(1).
ðặ
c tính th

nh

t c

a ch

t l


ng là có kh

i l
ượ
ng, bi

u th

b

ng
kh

i l
ượ
ng
ñơ
n v

(kh

i l
ượ
ng riêng) ρ. Kh

i l
ượ
ng
ñơ

n v

ρ
b

ng t

s

kh

i l
ượ
ng M v

i th

tích W; t

c là:
§1.4 – Những tính chất vật lý cơ bản của chất lỏng.
-
ðố
i v

i n
ướ
c: l

y b


ng kh

i l
ượ
ng c

a
ñơ
n v

th

tích n
ướ
c c

t

nhi

t
ñộ
+4
0
C; ρ = 1000kg/m
3
.
W
gM

g
.
. ==
ργ
(1 – 2)
ðơ
n v

c

a γ là
3
m
N
ðố
i v

i n
ướ
c

nhi

t
ñộ
+4
0
C
33
10009810

m
kG
m
N
==
γ
v

i th

y ngân
33
13600134000
m
kG
m
N
==
γ
(3).
ðặ
c tính th

ba c

a ch

t l

ng là tính thay

ñổ
i th

tích (bi

u th

b

ng
β
ββ
β
w
) khi thay
ñổ
i áp su

t ho

c thay
ñổ
i nhi

t
ñộ
(bi

u th


β
ββ
β
t
).
dp
dW
W
w
.
1
−=
β
m
2
/N (1 – 3)
S
ố ñả
o c

a h

s

co th

tích
β
w
g


i là mô-
ñ
uyn
ñ
àn h

i K:
dW
dp
WK
w
.
1
−==
β
N/m
2
(1 – 4)
dt
dW
W
t
1
=
β
1/t
0
(1 – 5)
khi áp su


t thay
ñổ
i
khi nhi

t
ñộ
thay
ñổ
i
(4).
ðặ
c tính th

t
ư
c

a ch

t l

ng là có s

c c
ă
ng m

t ngoài. Do s


c
c
ă
ng m

t ngoài mà gi

t n
ướ
c có d

ng hình c

u.
S

c c
ă
ng m

t ngoài
ñặ
c tr
ư
ng b

i h

s


s

c c
ă
ng m

t ngoài σ,
bi

u th

s

c kéo tính trên m

t
ñơ
n v

dài c

a
ñườ
ng ti
ế
p xúc.
(5).
ðặ
c tính th


n
ă
m c

a ch

t l

ng là có tính nh

t, là nguyên nhân
sinh ra t

n th

t n
ă
ng l
ượ
ng khi ch

t l

ng chuy

n
ñộ
ng.
dn

du
SF .
µ
=
(1 – 6)
Trong
ñ
ó: F - s

c ma sát gi

a hai l

p ch

t l

ng; S - di

n tích ti
ế
p
xúc; u - v

n t

c, u = f(n) – quy lu

t phân b


v

n t

c theo ph
ươ
ng n; µ
- h

ng s

t

l

, ph

thu

c lo

i ch

t l

ng,
ñượ
c g

i là h


s

nh

t ho

c
h

s
ố ñộ
ng l

c nh

t.
ðị
nh lu

t ma sát trong c

a Niut
ơ
n vi
ế
t d
ướ
i bi


u th

c:
ðơ
n v
ị ñ
o h

s

nh

t
µ
µµ
µ
trong h
ệ ñ
o l
ườ
ng h

p pháp là
2
m
Ns
ho

c
ms

kg
ñơ
n v
ị ứ
ng v

i
2
10
1
m
Ns
g

i là poaz
ơ
(p).
B

ng (1 – 1) h

s

nh

t c

a
m


t vài ch

t l

ng
0,0065
0,0101
0,0250
0,2500
0,4000
1,5280
1,7200
8,7000
18
20
18
18
18
20
20
20
D

u x
ă
ng th
ườ
ng
N
ướ

c
D

u ho

D

u m

nh

D

u m

n

ng
D

u tuy
ế
c-bin
D

u nh

n
Glixêrin
(poa-z

ơ
)
t
0
C
Tên ch

t l

ng
B

ng 1 – 2. H

s

nh

t
ñộ
ng h

c ν
c

a n
ướ
c, ph

thu


c nhi

t
ñộ
:
0,0101
0,0081
0,0065
0,0056
20
30
40
50
0,0178
0,0152
0,0131
0,0124
0,0114
0
5
10
12
15
ν
νν
ν, cm
2
/s
t

0
C
ν
νν
ν, cm
2
/s
t
0
C
Tính nh

t còn
ñượ
c
ñặ
c tr
ư
ng b

i h

s

:
ρ
µ
ν
=
(1 – 7)

ν g

i là h

s
ố ñộ
ng h

c nh

t.
ðơ
n v
ị ñ
o h

s
ố ñộ
ng h

c nh

t ν trong
h
ệ ñ
o l
ườ
ng h

p pháp là

s
m
2
s
cm
2
ω
Hình 1 – 1.
T

t c

nh

ng l

c tác d

ng lên nh

ng ph

n t
ử ở
bên trong ω chia thành hai lo

i sau
ñ
ây:
(1). Nh


ng l

c trong (n

i l

c): tác d

ng lên nhau nh

ng l

c t

ng
ñ
ôi m

t cân b

ng nhau (theo nguyên lý tác d

ng và ph

n tác
d

ng), t


o thành m

t h

l

c t
ươ
ng
ñươ
ng v

i s

không.
(2). Nh

ng l

c ngoài (ngo

i l

c):
- L

c m

t: nh


ng ph

n t
ử ở
ngoài m

t ω tác d

ng lên nh

ng ph

n
t
ử ở
trong m

t ω.
- L

c kh

i: Nh

ng tr
ườ
ng l

c (tr


ng l

c, t

tr
ườ
ng,
ñ
i

n
tr
ườ
ng v v ): có nh

ng tác
ñộ
ng lên nh

ng ph

n t


trong m

t ω.
§1.5 – Lực tác dụng.
ω
ω

Hình 1 – 2.
(1). Xét m

t phân t

di

n tích dω l

y
trên m

t m

t ω, bao quanh
ñ
i

m I c

a
m

t ω (hình 1 – 2)
H

l

c m


t tác d

ng lên dω thu
ñượ
c v

m

t l

c duy nh

t
ñặ
t
t

i I và m

t mô men .
Khi dω → 0, xung quanh
ñ
i

m I c
ố ñị
nh thì véc t
ơ
→ m


t
véc t
ơ
g

i là

ng su

t t

i I.
Nh
ư
v

y

gi

i h

n ta vi
ế
t
ñượ
c:
dM
ω
d

dF
T
ω
dTdF .=
(2). N
ế
u t
ưở
ng t
ượ
ng m

t ω ch

a
ñự
ng phân t
ố ñ
ó ta có th
ể ñị
nh
ngh
ĩ
a

ng su

t trên m

t phân t


di

n tích.
Ch

ng minh
ñượ
c r

ng vì ch

t l

ng là môi tr
ườ
ng liên t

c,
ñẳ
ng
h
ướ
ng nên mu

n bi
ế
t

ng su


t t

i I trên m

t phân t

di

n tích d
ω
ch

c

n bi
ế
t nh

ng

ng su

t trên ba phân t

di

n tích
ñ
ôi m


t vuông
góc v

i nhau và
ñề
u
ñ
i qua I.
§1.6 – Ứng suất tại một ñiểm.
§1.7 – Chất lỏng lý tưởng và chất lỏng thực.

Ch

t l

ng th

c có t

t c

nh

ng tính ch

t nh
ư
trên (5 tích ch


t)

Ch

t l

ng lý t
ưở
ng: bao g

m nh

ng tính ch

t sau:
- Không có tính nh

t:
µ
= 0
- Di
ñộ
ng tuy

t
ñố
i.
- Không ch

ng

ñượ
c l

c kéo và c

t.
- Không nén
ñượ
c.
- Ch

t l

ng

tr

ng thái t
ĩ
nh r

t g

n v

i ch

t l

ng lý t

ưở
ng.
§2.1 – Áp suất thủy tĩnh –Áp lực.
CHƯƠNG
CHƯƠNG
2:
2: THỦY TĨNH HỌC
L

y m

t kh

i ch

t l

ng W
ñứ
ng cân b

ng (hình 2 – 1). Chia c

t kh

i
ñ
ó b

ng m


t m

t ph

ng tu

ý ABCD và v

t b

ph

n trên, thì mu

n gi

ph

n d
ướ
i kh

i
ñ
ó

tr

ng thái cân b


ng nh
ư
c
ũ
ta ph

i thay th
ế
tác d

ng
c

a ph

n trên lên ph

n d
ướ
i b

ng m

t h

l

c t
ươ

ng
ñươ
ng.
§2.2 – Hai tính chất cơ bản của áp suất thủy tĩnh.
Tính ch

t 1: Áp su

t th

y t
ĩ
nh tác d

ng th

ng góc v

i di

n tích ch

u l

c

hướ
ng vào di

n tích


y.
t
α
Tính ch

t 2: Tr

s

áp su

t th

y t
ĩ
nh t

i m

t
ñ
i

m b

t k

không ph


thu

c h
ướ
ng
ñặ
t c

a di

n tích ch

u l

c t

i
ñ
i

m này.
§2.3 – Phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng
cân bằng
Hình 2 – 4.

G

i F
x
là thành ph


n trên tr

c Ox c

a l

c th

tích F tác d

ng lên lên
m

t
ñơ
n v

kh

i l
ượ
ng ch

t l

ng, ta có th

vi
ế

t
ñ
i

u ki

n cân b

ng c

a
hình h

p theo ph
ươ
ng x nh
ư
sau:
Suy lu

n t
ươ
ng t
ự ñố
i v

i nh

ng hình chi
ế

u các l

c trên các tr

c Oy,
Oz và vi
ế
t toàn b

h

th

ng ph
ươ
ng trình bi

u th

s

cân b

ng c

a kh

i
hình h


p, ta có:
ð
ó là h
ệ phương tr
ình vi phân c
ơ

b

n c

a ch

t l

ng
ñứ
ng cân b

ng và
còn g

i là h
ệ phương tr
ình
Ơ
le
H

(2 – 4) có th


vi
ế
t d
ướ
i d

ng vi
phân toàn ph

n c

a p nh
ư
sau: nhân
nh

ng ph
ươ
ng trình trong h

(2 – 4)
riêng bi

t v

i dx, dy, dz r

i c


ng v
ế
ñố
i v
ế
, ta có:
§2.4 – Mặt ñẳng áp.
M

t
ñẳ
ng áp là m

t có áp su

t th

y t
ĩ
nh t

i m

i
ñ
i

m
ñề
u b


ng
nhau, t

c là m

t có
p
= const, do
ñ
ó dp = 0.
Phương tr
ình vi phân c

a m

t
ñẳ
ng áp:
F
x
dx + F
y
dy + F
z
dz = 0 (2 – 7)
Tính ch

t 1: Hai m


t
ñẳ
ng áp khác nhau không th

c

t nhau.
Tính ch

t 2: L

c th

tích tác d

ng lên m

t
ñẳ
ng áp th

ng góc v

i
m

t
ñẳ
ng áp.
Hình 2 – 5.

§2.5 – Sự cân bằng của chất lỏng trọng lực

Khi l

c th

tích ch

là tr

ng l

c thì ch

t
l

ng
ñượ
c g

i là ch

t l

ng tr

ng l

c.


L

c th

tích F tác d

ng lên m

t m

t
ñơ
n v

kh

i l
ượ
ng c

a ch

t l

ng tr

ng
l


c, ta có Fx = 0, Fy = 0 và Fz = -g (g là
gia t

c r
ơ
i t

do) (hình 2 – 5)
1. Ph
ươ
ng trình c
ơ
b

n c

a ch

t l

ng

tr

ng thái cân b

ng.
2. M

t

ñẳ
ng áp c

a ch

t l

ng tr

ng l

c.
Ph
ươ
ng trình m

t
ñẳ
ng áp
ñượ
c vi
ế
t d
ướ
i d

ng:
-g.dz = 0; do g ≠ 0 nên z = const.

M


t
ñẳ
ng áp trong ch

t l

ng t
ĩ
nh,
ñồ
ng nh

t s

là các m

t n

m
ngang b

t k

, trong
ñ
ó có c

m


t thoáng, không ph

thu

c vào hình
d

ng bình ch

a ch

t l

ng.

M

t n

m ngang c
ũ
ng s

là m

t phân cách c

a hai lo

i ch


t l

ng
cùng ch

a trong m

t bình.
4. ðịnh luật Patscan.
G

i p
0
là áp su

t t

i m

t ngoài (hình 2 – 7a), áp su

t t

i m

t
ñ
i


m A

ñộ
sâu h trong ch

t l

ng
ñ
ó là: p = p
0
+ γh.
N
ế
u t
ă
ng áp su

t

ngoài
lên m

t tr

s

∆p thì áp su

t

m

i p' t

i A s

là:
p' = (p
0
+ ∆p) + γh
V

y áp su

t m

i t

i A s

t
ă
ng lên m

t l
ượ
ng b

ng:
p' – p = ∆p.

Như vậ
y: "
ðộ
bi
ế
n thiên c

a áp su

t th

y t
ĩ
nh trên m

t gi

i h

n m

t
th

tích ch

t l

ng cho tr
ướ

c
ñượ
c truy

n
ñ
i nguyên v

n
ñế
n t

t c

các
ñ
i

m c

a th

tích ch

t l

ng
ñ
ó". K
ế

t lu

n
ñ
ó là
ñị
nh lu

t Patscan.
1
1
2212

ω
ωω
P
pP ==
N
ế
u coi P
1
, ω
1
không ñổ
i, mu

n
t
ă
ng P

2
ph

i t
ă
ng ω
2
.
Máy ép th

y l

c làm vi

c theo
ñị
nh lu

t Patscan:
5. Áp suất tuyệt ñối – áp suất dư – áp suất chân không.
-Áp su

t tuy

t
ñố
i p
tuyệt
ho


c áp su

t toàn ph

n: p = p
0
+
γ
γγ
γ
.h (2 – 13)
-Áp su

t d
ư
p

ho

c áp su

t t
ươ
ng
ñố
i: p

= p
tuyệt
– p

a
(2 – 14)
-N
ế
u thoáng là áp su

t khí quy

n p
a
thì: p

=
γ
γγ
γ
.h (2 – 15)
p

> 0 khi p
tuyệt
> p
a
; p

< 0 khi p
tuyệt
< p
a
-Áp su


t chân không p
ck
, ho

c g

i t

t là chân không:
p
ck
= p
a
– p
tuyệt
(2 – 16)
p
ck
= – p

(2 – 17)
-Áp su

t t

i m

t
ñ

i

m có th
ể ño bằ
ng chi

u cao c

t ch

t l

ng. V

y có
th

bi

u th

các áp su

t nh
ư
sau:
Trong ñiề
u ki

n bình th

ườ
ng, áp su

t khí quy

n t

i m

t thoáng th
ườ
ng
l

y b

ng áp su

t c

a c

t thu
ỷ ngân cao
760mm. Ng
ườ
i ta quy
ướ
c l


y
p
a
= 98100N/m
2
(=1kG/cm
2
) và g

i là átm

tphe k

thu

t. Át m

t phe
k

thu

t t
ươ
ng
ñươ
ng v

i c


t n
ướ
c cao:
6. Ý nghĩa hình học và năng lượng của phương trình cơ bản
của thủy tĩnh học.
7. ðồ phân bố áp suất thủy tĩnh. ðồ áp lực.
S

bi

u di

n b

ng
ñồ
th

hàm s

(2 – 11) trong h

to
ạ ñộ
nói trên g

i

ñồ
phân b


áp su

t thu

t
ĩ
nh (hình 2 – 8a)
Còn v
ẽ ñồ
phân b

áp su

t trên
ñườ
ng cong ta ph

i bi

u di

n b

ng
ñồ
th

tr


s

áp su

t t

i t

ng
ñ
i

m theo ph
ươ
ng trình (2 – 11) r

i n

i l

i thành
ñườ
ng cong c

a
ñồ
phân b

.
§2.6 – Sự cân bằng của chất lỏng trong bình

chứa chuyển ñộng.
Ta nghiên c

u hai tr
ườ
ng h

p t
ĩ
nh t
ươ
ng
ñố
i c

a ch

t l

ng:

Khi bình ch

a chuy

n
ñộ
ng th

ng v


i gia t

c không
ñổ
i.

Khi bình ch

a hình tr
ụ tròn quay ñề
u quanh tr

c th

ng
ñứ
ng c

a
bình, h

to
ạ ñộ
g

n ch

t v


i bình ch

a.
1. S

cân b

ng c

a ch

t l

ng
ñự
ng trong bình chuy

n
ñộ
ng th

ng
v

i gia t

c không
ñổ
i.
Trườ

ng h

p này th
ườ
ng g

p

các xe ch

d

u, n
ướ
c. Gi

thi
ế
t
bình ch

a
ñ
ang chuy

n
ñộ
ng th

ng v


i gia t

c không
ñổ
i a. M

i ph

n
t

ch

t l

ng ch

u tác d

ng c

a hai l

c kh

i: tr

ng l


c G = mg và l

c
quán tính R = – ma, trong
ñ
ó m là kh

i l
ượ
ng c

a ph

n t

ch

t l

ng.
V

i h

to
ạ ñộ như h
ình 2 – 10, hình chi
ế
u F
x

, F
y
, F
z
c

a các l

c
kh

i lên các tr

c là:
F
x
= – a; F
y
= 0; F
z
= – g

×