Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY " TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI " - Phần 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.63 KB, 4 trang )

ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trang36
PHẦN 7: THIẾT KẾ GỐI ĐỞ TRỤC
I)Chọn ổ lăn
Trong hộp giảm tốc:trục 1 và 2 có lực dọc trục nên ta chọn ổ đở chặn.Trục 3
không có lực dọc trục nên ta chọn ổ đở.
Trục I:
Dự kiến chọn loại ổ bi đũa côn đở chặn,cở nhẹ rộng, góc
β
= 13
0
Sơ đồ chọn ổ cho trục 1:
Hệ số khả năng làm việc tính theo công thức
C=Q(nh)
0,3


C
bảng
Q =(K
v.
P+m.A
t
).K
n
K
t

Với :+m=1,5 (tra bảng 8-2)
+K
t


=1,1 (tải trọng va đập nhẹ, bảng 8-3)
+K
n
=1 nhiệt độ làm việc dưới 100
0
C (bảng 8-4)
+K
v
=1 vòng trong của ổ quay (tra bảng 8-5)
+
NPPPP
yx
3,177336,1339144,1162
1
22
2
1
2
1
2
1
=⇒+=+=
+
NPPPP
yx
3,274124,25144,2741
2
22
2
2

2
2
2
2
=⇒+=+=
+
NtgPS 5323,1
11
==
β
+
NtgPS 74,8223,1
22
==
β
Tổng lưc chiều trục: A
t
=S
1
-P
a1
-S
2
=-488N
Như vậy lực A
t
hướng về gối trục bên trái.Vì lực hướng tâm ở gối trục (2)
lớn hơn gối trục (1) nên ta tính và chọn ổ lăn theo gối trục này,ổ 1 chọn cung
loại.
Q

(2)
=(K
v.
P+m.A
t
).K
n
K
t
=(1.2741,3+1,5.488)1.1,1=382 daN
Tải trọng tác động lên lên ổ 2 với tưng thời gian tương ứng:
dt
i
i
i
đt
i
M
MQ
Q
M
M
Q
Q
)2()2(
=⇒=
=>Q
1
=382.0,8M/(0,965M)=316,7
=>Q

2
=395,8
=>Q
3
=356,27
CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trang37
=>Q

=
33,3
33,3
333
33,3
222
33,3
111
QQQ
βαβαβα
++
=383 daN
=>C=Q(nh)
0,3
=383.(799.24000)
0,3
=58617
Tra cứu bảng 18P ứng với d=35mm ký hiệu 7507 ổ đủa côn đở chặn cở nhẹ
rộng ta có:
*C

bảng
=78000> C=58617
*Q=4300
*Đường kính ngoài:D=72mm
*Bề rộng: B=23mm
Trục II:
Dự kiến chọn loại ổ bi đũa côn đở chặn,cở trung, góc
β
= 13
0
Sơ đồ chọn ổ cho trục 2:
Hệ số khả năng làm việc tính theo công thức
C=Q(nh)
0,3


C
bảng
Q =(K
v.
P+m.A
t
).K
n
K
t
Với :+m=1,8 (tra bảng 8-2)
+K
t
=1,1 (tải trọng va đập nhẹ, bảng 8-3)

+K
n
=1 nhiệt độ làm việc dưới 100
0
C (bảng 8-4)
+K
v
=1 vòng trong của ổ quay (tra bảng 8-5)
+
NPPPP
yx
1,22038,152203
1
22
2
1
2
1
2
1
=⇒+=+=
+
NPPPP
yx
4,31242,108134,2931
2
22
2
2
2

2
2
2
=⇒+=+=
+
NtgPS 2,6613,1
11
==
β
+
NtgPS 7,9373,1
22
==
β
Tổng lưc chiều trục: A
t
=S
1
-P
a1
-S
2
=-816,5N
Như vậy lực A
t
hướng về gối trục bên trái.Vì lực hướng tâm ở gối trục (2)
lớn hơn gối trục (1) nên ta tính và chọn ổ lăn theo gối trục này,ổ 1 chọn cung
loại.
Trang38
CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34

ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI
Q =(K
v.
P+m.A
t
).K
n
K
t
=(1.3124,4+1,8.816,5)1.1,1=505,35 daN
Tải trọng tác động lên lên ổ 2 với tưng thời gian tương ứng:
dt
i
i
i
đt
i
M
MQ
Q
M
M
Q
Q
)2()2(
=⇒=
=>Q
1
=505,35.0,8M/(0,965M)=419 daN
=>Q

2
=523,7
=>Q
3
=471 daN
=>Q

=
33,3
33,3
333
33,3
222
33,3
111
QQQ
βαβαβα
++
=507 daN
C=Q(nh)
0,3
=507.(291.24000)
0,3
=57303
Tra cứu bảng 18P ứng với d=30mm ký hiệu 7306 ổ đủa côn đở chặn cở
trung ta có:
*C
bảng
=60000> C=57303
*Q=3350

*Đường kính ngoài:D=72mm
*Bề rộng: B=19mm
 Trục III
Dự kiến chọn loại bi đỡ một dãy, loại đặc biệt nhẹ, rộng vừa.
Sơ đồ chọn ổ cho trục một
Theo công thức (8-2) ta có Q=(K
v
.P+m.A
t
).K
n
.K
t
Trong đó: m=1,5 (tra bảng 8-2)
K
t
=1-1,2 chọn K
t
=1,1 tải trọng tỉnh (tra bảng 8-3)
K
n
=1 nhiệt độ làm việc dưới 100
0
C (bảng 8-4)
K
v
=1 vòng trong của ổ quay (tra bảng 8-5)
P
1
2

=P
1x
2
+P
1y
2
=1212,7
2
+ 6656,37
2
P
1
=6765,94N
P
2
2
=P
2x
2
+P
2y
2
=2342,57
2
+545,5
2
P
2
=2405,2N
A

t
tổng lực chiều dọc trục A
t
=0
Vì lực hướng tâm ở gối trục 1 lớn hơn gối trục 2 nên ta tính và chọn ổ lăn
theo gối trục 1,ổ 2 chọn cùng loại.
Q
(1)
=(K
v
.P
1
+m.A
t
).K
n
.K
t
=(6765,94+0).1,1=7442,5N=744,25 daN
Tải trọng tác động lên lên ổ 1 với tưng thời gian tương ứng:
Trang39
CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI
dt
i
i
i
đt
i
M

MQ
Q
M
M
Q
Q
)1()1(
=⇒=
=>Q
1
=744,25.0,8M/(0,965M)=617 daN
=>Q
2
=771
=>Q
3
=694 daN
=>Q

=
33,3
33,3
333
33,3
222
33,3
111
QQQ
βαβαβα
++

=746,4 daN
C=Q.(n
III
.h)
0,3
=746,4.(69,7.24000)
0,3
=54953,4
Tra cứu bảng 14P ứng với d=55mm ký hiệu ổ 311 ổ bi đở một dãy cở trung,
ta có:
C
bảng
= 84000>C=54953,4
Tra bảng ta có: Q=4100 daN
D=120 mm
B=29 mm
2) Chọn kiểu lắp:
Phương pháp chọn kiểu lắp:
-Lắp ổ lăn vào ổ theo hệ thống lổ và vỏ hộp theo hệ thống trục.
-Sai lệch cho phép của vòng trong của ổ là âm, trên lổ theo hệ thống lổ là
dương.
-Chon kiểu lắp bằng độ dôi để vòng trong ổ không thể trược treo bề mặt
trục.
3) Cố định trục theo phương dọc trục
Để cố định trục theo phương dọc trục ta cần dùng nắp ổ và điều chỉnh
khe hở của ổ bằng các tấm đệm kim loại giữa thân ổ và nắp hộp giảm tốc.
Nắp của ổ lắp với hộp giảm tốc bằng vít. Loại này dễ chế tạo và lắp ghép.
4) Che kín ổ lăn
Để che kín các đầu trục nhô ra tránh sự xâm nhập của môi trường vào ổ
và ngăn mỡ chảy ra ngoài ta dùng loại vòng phớt. Tra bảng 8-29

5) Bôi trơn ổ lăn
Bộ phận ổ được bôi trơn bằng mỡ. Vì tốc độ truyền bánh răng thấp nên
không thể dùng phương pháp bắn tóa để dẫn dầu trong hộp và bôi trơn các
bộ phận ổ. Theo bảng 8-28 có thể dùng mỡ loại “T” ứng với nhiệt độ làm
việc 60-100
0
C và vận tốc dưới 1500 vòng/phút. Lượng mỡ dưới 2/3 chổ
rỗng của bộ phận ổ.
CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34

×