Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY " TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI " - Phần 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.01 KB, 3 trang )

ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trang16
Trang16
BẢNG THÔNG SỐ 4:
BẢNG THÔNG SỐ 4:
Trục
Trục
Thông số
Động cơ
Động cơ
I
I
II
II
III
III
IV
IV
Tỉ số truyền i
Tỉ số truyền i
3,64
3,64
2,75
2,75
4,166
4,166
2,19
2,19
Công suất
Công suất



(KW)
(KW)
5,67
5,67
5,39
5,39
5,2
5,2
5,02
5,02
4,82
4,82
Vận tốc vòng
Vận tốc vòng


(vòng/phút)
(vòng/phút)
2910
2910
799
799
291
291
69,7
69,7
31,83
31,83
Momen xoắn

Momen xoắn


(Nmm)
(Nmm)
18607,7
18607,7
64423,7
64423,7
170652,9
170652,9
687819,2
687819,2
1446151,43
1446151,43
PHẦN 5: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
XÍCH
*THÔNG SỐ THIẾT KẾ:
+Công suất cần truyền : N
xích
=4,82 KW.
+Tốc độ đĩa dẩn :n
1
=69,7 vòng/phút.
+Tốc độ đĩa bị dẩn: n
2
=31,83 vòng /phút.
+Tỷ số truyền: i
xích
=2,19

+Tải trọng thay đổi, làm việc ở chế độ dài hạn.
+Làm việc 16h/ngày, 300ngày /năm, thời hạn sử dụng 5 năm.
+Đường nối hai tâm đĩa xích hợp với đường nằm ngang 1 góc <60
o
.
+Giả sử bộ truyền được bôi trơn định kỳ .
+Trục đĩa xích không điều chỉnh được.
1)Chọn loại xích.
Ta chọn loại xích ống con lăn vì nó rẻ hơn xích răng, vả lại không yêu cầu
bộ truyền làm việc êm , không ồn.
2)Định số răng đĩa xích.
CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI
Theo bảng 6-3 (tkctm) chọn số răng đĩa dẩn Z
1
=26
Trang17
=>Số răng đĩa bị dẩn : Z
2
=2,29.26=56,94
Lấy Z
2
=57

3)Tìm bước xích t.
Ta có hệ số điều kiện sử dụng:
K=k
đ
k
A

k
o
k
đc
k
b
k
c
Trong đó:
+k
đ
=1,2 –tải trọng va đập (xích tải).
+k
A
=1 – chọn khoảng cách truc A=(30
÷
50)t.
+k
o
=1 - góc nghiêng <60
0
.
+k
đc
=1,2 – trục không điều chỉnh được.
+k
b
=1,5 – bôi trơn định kỳ.
+k
c

=1,25 – bộ truyền làm việc 2 ca.
Vậy: k=2,7
Hệ số số răng đĩa dẩn: k
Z
=Z
o1
/Z
1
=25/26=0,96
Hệ số số vòng quay đĩa dẩn k
n
= n
o1
/n
1
=200/69,7 =2,87
( lấy n
o1
=200 vg/ph).
Công suất tính toán: N
t
=Nkk
Z
k
n
=4,82.2,7.0,96.2,87=35,86 KW
Tra bảng 6-4 (tkctm) với n
o1
=200 vg/ph chọn được xích ống con lăn 1 dãy co
bước xích t= 38,1 mm, diện tích bản lề F=394,3 mm

2
,có công suất cho phép
[N]=36,3 KW.Với loại xích này theo bản 6-1(tkctm) ta tìm đươc các kích
thước chủ yếu của xích, tải trọng phá hỏng Q=100000(N), khối lượng 1 mét
xích q=5,5 Kg.
Tra bảng 6-5 (tkctm) ta được : n
gh
= 550
÷
570 (vg/ph)

n
1
=69,7 vg/ph (thỏa)
4)Định khoảng cách trục A và số mắt xích X.
-Tính số mắt xích :
X=
40
1
2
2657
40.2
2
5726
2








++
+
π
=122
Kiểm nghiệm số lần va đập trong 1s:
u=
122.15
7,69.26
=0,99

[u]=20 (bảng 6-7 tkctm)
-Tính chính xác khoảng cách trục A theo X:
A =























+
−+
+

22
2
2657
8
2
5726
122
2
5726
122
4
1,38
π
=160mm
Để đảm bảo độ võng bình thường , tránh cho xích khỏi bị căng quá, giảm
khoảng cách trục A một khoảng
A∆
=0,003A
mm5,0≈

mm .
CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI
Cuối cùng lấy A= 159,5mm.
Trang18
5)Tính đường kính vòng chia của đĩa xích.
+Đĩa dẩn: d
c1
=
26
180
sin
1,38
0
=316 mm.
+Đĩa bị dẩn : d
c2
=
57
180
sin
1,38
0
=691 mm
6)Tính lực tác dụng lên trục.
R=
7,69.1,38.26
82,4.15,1.10.6
7
=4816,87N với k

t
=1,15.

CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34

×