Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi khảo sát môn: Vật lí Thời gian: 60 phút Mã đề: 324 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.21 KB, 4 trang )

Trường THPT số 2 Bát Xát. Đề thi khảo sát môn: Vật lí
Thời gian: 60 phút Mã đề: 324

Họ và tên:……………………….
Lớp:……………………

Hãy tô đen vào đáp án được chọn.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A




B
C
D


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32


33

34

35

36

37

38

39

40

A


B
C
D



1. Một máy biến thế có số ṿòng của cuộn sơ cấp là 5000 và cuộn thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao
phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
100V th
́

ì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị là :
A. 20V. B. 500V. C. 10V. D. 40V.
2. Đặt hiệu điện thế u = U
0
sin

t, với U
0


không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm
là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này bằng :
A. 220V. B. 140V. C. 100V. D. 260V.
3. Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5
2
sin

t (V) với

không đổi vào hai đầu mỗi phần
tử : điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C th
́
ì ḍòng điện qua
mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn
mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là:
A. 100 3 . B. 100 2 . C. 300. D. 100.
4. Tìm công thức đúng để tính khoảng vân i

trong hiện


tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
A.
.
a
i D

 B.
.
a
i
D

 C.
D
i
a

 D.
.
i D
a


5. Tại nơi có g

9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ là T=2


/7s, chiều dài của
con lắc đơn là :
A. 2mm. B. 2cm.
C. 20cm. D. 2m.
6. Một người dùng cuộn dây tự cảm có độ tự cảm L=2.10
-6
H, và tụ có điện dung C=1800pF, mắc
thành mạch dao động trong vô tuyến để bắt sóng. Mạch này có thể thu được sóng vô tuyến điện có
bước sóng là bao nhiêu?
A.  = 226m. B.  = 113m. C.  =123 m. D.  =140
m.
7. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu u
R
, u
L
, u
C
tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan
hệ về pha của các hiệu điện thế này là :
A. u
R
trể pha
2

so với u
C.
B. u
C
trể pha  so với u

L
.
C. u
L
sớm pha
2

so với u
C.
D. u
R
sớm pha
2

so với u
L.

8. Chỉ ra một phát biểu saí trong các phát biểu sau :
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục
từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc có thể bị phân tích khi đi qua lăng kính.
C. Chùm ánh sáng trắng bị tách thành nhiều màu đơn sắc sau khi đi qua lăng kính.
D. Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.
9. Cấu tạo mạch dao động :
A. Cuộn dây nối song song với tụ điện.
B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện.
C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện thành mạch kín .
D. Cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện thành mạch kín .
10. Một vật nhở thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4
2

t


 )(cm,s), động
năng của vật đó biến thiên điều hòa với chu kỳ là:
A. 0,25s. B. 2,00s. C. 1,00s. D. 0,50s.
11. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T =

/5s. Chọn chiều dương là chiều giãn ban
đầu của con lắc. Khi quả cầu qua li độ x
0
= +2 3 cm theo chiều dương thì vận tốc của nó là
20cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua li độ x
0
, phương trình dao động của nó là:
A. x = 4sin(10t +
3

)(cm). B. x = 5sin(4t) (cm).
C. x = 4sin(10t + )
6

(cm). D. x = 8sin(5t + )
4

(cm).
12. Biểu hiện của Sự cộng hưởng là gì ? ( giả sử ma sát với môi trường bé )
A. Tần số dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại .
B. Biên độ dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại .
C. Vận tốc dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại .

D. Chu kỳ dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại .
13. Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính sinh lí của âm :
A. cường độ âm. B. Độ cao. C. âm sắc. D. Độ to.
14. Chọn phát biểu sai khi nói về DĐĐH :
A. Khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về VTCB thì động năng tăng dần.
D. Khi vật qua VTCB thì động năng bằng cơ năng.
15. Để giảm hao phí điện năng trên đường truyền tải điện, người ta thường chọn giải pháp nào
sau đây :
A. Dùng kim lọai quí làm dây dẫn. B. Tăng tiết diện dây.
C. Tất cả các phương án trên. D. Tăng thế ở nguồn và hạ thế ở nơi tiêu thụ.
16. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi thay vật
m’ = 0,16kg thì chu kỳ của con lắc tăng :
A. 0,0038s. B. 0,0083s. C. 0,083s. D. 0,038s.
17. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C =

4
10.2

F một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u = 100 )
6
100sin(2


t V, biểu thức dòng điện qua tụ điện là:
A. i = 4
)
3

100sin(2


t
(A). B. i = 50
)
6
100sin(2


t
(A).
C. i = 4 )
3
100sin(2


t (A). D. i = 50 )
6
100sin(2


t (A).
18. Động năng ban đầu của các electron quang điện :
A. Không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Không phụ thuộc vào bản chất KL làm catôt.
C. Phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích.
D. Phụ thuộc vào bản chất KL làm catôt và bước sóng của ánh sáng kích thích.
19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hep cách nhau một khoảng 0,5mm,
khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Hai khe được chiếu sáng

bằng bức xạ có bước sóng

= 0,6

m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên
màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc :
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
20. Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1,88eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó
là :
A. 0,45m. B. 0,66m. C. 0,33m. D. 0,22m.
21. Chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh VTCB được gọi là :
A. Dao động tuần hoàn. B. Dao động tự do.
C. Dao động điều hoà. D. Dao động.
22. Ḍòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần :
A. Cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Luôn lệch pha
2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. Có giá tri hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
23. Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào dưới đây ?
A. Mang năng lượng. B. Khúc xạ.
C. Truyền được trong chân không. D. Phản xạ.
24. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm;

= 0,6

m. Vân tối thứ
tư cách vân trung tâm một khoảng :

A. 4,8mm B. 3,6mm C. 6,6mm D. 4,2mm
25. Để hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau hoàn toàn th
́
ì chúng phải có :
A. Cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng .
B. Hiệu đường đi bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
C. Hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng .
D. Cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
26. Công thức tính tần số dao động tự do của mạch dao động ?
A.
2
f LC


. B.
2
f LC


. C.
2
f
LC

 . D.
1
2
f
LC


 .
27. Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm giao thoa dao
động với f = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 28m/s. B. 20m/s. C. 24m/s. D. 1,2m/s.
28. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác
nhau nên :
A. Chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B. Chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang.
C. Có khả năng đâm xuyên khác nhau.
D. Chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
29. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai ?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi di qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm có màu
sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sắng do Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc v
́
nó là ánh sáng trắng.
30. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng:
A. Tán sắc ánh sáng. B. Tăng cường độ sáng.
C. Tạo ra chùm tia sáng song song. D. Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
31. Kết luận nào đúng khi so pha của 2 dao động sau ?x
1
= 2cos( 10t -
3

) cm. và x
2
= 4cos( 10t
-

2
3

) cm.
A. dao động 2 nhanh pha hơn dao động 1. B. 2 dao động cùng pha.
C. 2 dao động ngược pha. D. dao động 1 nhanh pha hơn dao động 2.
32. Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng mạch dao động ?
A.
2
0
2
W CU

. B.
2
0
2
W LI

. C.
2
0
2
Q
W
C

. D.
2
0

2
I
W
L

.
33. Nguyên nhân gây hiện tượng tán sắc ánh sáng là do
A. Chiết suất của lăng kính. B. Ánh sáng trắng.
C. Chiết suất của ánh sáng. D. Ánh sáng bị đổi màu.
34. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J :
A. Không phụ thuộc vào của thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn J.
B. Không phụ thuộc vào của thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng đó.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của
nguồn sáng đó.
D. Phụ thuộc vào của thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn J.
35. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/

H và một tụ điện có
điện dung C= 1/

nF. Chu kỳ dao động của mạch là.
A. 2 s. B. 0,02 s. C. 0,2 s. D. 0,002 s.
36. Tia laze có đặc điểm nào sau đây :
A. Cả A ;B ;C. B. Cường độ lớn. C. Độ định hướng cao. D. Độ đơn sắc cao.
37. Có thể nhận biết tia Rơnghen bằng:
A. A;B;C đều đúng. B. Tế bào quang điện. C. Màn huỳnh quang. D. Chụp ảnh
38. Tìm cường độ hiệu dụng của một dòng điện xoay chiều, biết rằng đi qua điện trở R = 50



trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là Q = 12KJ :
A. 3A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 2A.
39. Chọn một phát biểu đúng nhất khi nói về ḍòng điện xoay chiều 3 pha :
A. Hệ thống gồm ba DĐXC có cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha.
B. Được tạo ra từ MPĐ XC ba pha.
C. Được dùng để tạo ra từ trường quay trong động cơ KĐB ba pha.
D. Cả A, B, C đều đúng.
40. Dây đàn hồi, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:
A.
l
v
. B.
l
v
2
. C.
l
v2
. D.
l
v
4
.


×