Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN: VẬT LÍ 12 – MÃ ĐỀ: 226 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.33 KB, 5 trang )

M· ®Ò 226 – Trang 1
TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA
NĂM HỌC 2010 – 2011
***

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
MÔN: VẬT LÍ 12 – BAN KHTN
Thời gian làm bài: 60 phút




1. Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của :
A) Ánh sáng tím B) Tia Rơnghen C) Sóng vô tuyến D) Ánh sáng đỏ
2. Trong thí nghiệm Iâng a = 1mm; D = 1,4m. Nguồn phát ánh sáng trắng biết bước sóng của ánh sáng đỏ
và tím là đ = 0,75m ; t = 0,4m chiều rộng của quang phổ bậc 3 trên màn quan sát là:
A) x = 0,84mm B) x = 0,66mm C) x = 1,47mm D) x = 0,60mm.
3. Một chùm sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong 1 bể bơi và tạo ở đáy bể 1 vệt sáng:
A) Có màu trắng dù chiếu thế nào. B) Không có màu dù chiếu thế nào.
C) Có nhiều màu dù chiếu xiên hay vuông góc.
D) Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50µF. Hiệu điện thế
cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là:
A) 10
6
J. B) 0,25mJ. C) 25mJ. D) 2,5mJ.
5. Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.
Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 0,8A thì tần số của dòng điện là:
A) 96Hz. B) 480Hz. C) 15Hz. D) 240Hz.
6. Bước sóng của 5 vạch trong dãy Laiman kể từ đầu bước sóng dài của quang phổ hiđrô như sau: 
1


=
0,1220m ; 
2
= 0,1029m ; 
3
= 0,0975m ; 
4
= 0,0952; 
5
= 0,0940m . Bước sóng của vạch lam của
dãy Banme trong quang phổ đó là:
A) 0,433m B) 0,4822m C) 0,4855m D) 0,471m
7. Chọn câu sai:
A) Những vật không hấp thụ ánh sáng trong vùng nhìn thấy của quang phổ được gọi là vật trong suốt
không màu.
B) Những vật hấp thụ hoàn toàn mọi ánh sáng nhìn thấy thì có màu đen.
C) Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc tốc độ của ánh sáng.
D) Những vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong vòng nhìn thấy thì được gọi là vật trong suốt có màu.
8. Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì tần số của dòng điện mà nó
phát ra là:
A) 25Hz. B) 60Hz. C) 3600Hz. D) 1500Hz.
9. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C=90pF, và cuộn dây có hệ số tự cảm
L=14,4µH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số:
A) 174.10
6
Hz. B) 10
3
Hz. C) 39,25.10
3
Hz. D) 4,42.10

6
Hz.
10. Trong thí nghiệm Iâng a = 2mm; D = 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5m . Tại vị trí cách vân trung tâm
0,75mm ta được vân loại gì? bậc mấy?
A) Vân tối bậc 2 B) Vân sáng bậc 2
C) Vân sáng bậc 4 D) Vân sáng bậc 3
11. Một dòng điện xoay chiều có tần số f=60Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều:
A) 120 lần. B) 30 lần. C) 240 lần. D) 60 lần.

12. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyen tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
MÃ ĐỀ: 226
M· ®Ò 226 – Trang 2
A) Mô hình nguyên tử có hạt nhân
B) Tình trạng quỹ đạo của các e
C) Lực tương tác giữa e và hạt nhân nguyên tử.
D) Trạng thái có năng lượng ổn định
13. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R
0
=50Ω, L=
4
10

H và tụ điện có điện dung C=
4
10


F
và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều u=100

2
cos100πt(V). Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại khi R có
giá trị là:
A) 78,1Ω. B) 110Ω. C) 10Ω. D) 148,7Ω.
14. Trong thí nghiệm Iâng a = 2mm; D = 1m. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến
vân sáng thứ 10 là 4nm. Tại 2 điểm A, B cách nhau 8mm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm. Tìm số vân
sáng và vân tối quan sát được trong khoảng AB.
A) 20 vân sáng và 21 vân tối. B) 23 vân sáng và 20 vân tối.
C) 23 vân sáng và 22 vân tối. D) 21 vân sáng và 20 vân tối.
15. Dòng điện một chiều được tạo ra từ máy phát điện một chiều có một khung dây giống như dòng điện
một chiều được tạo ra từ dòng điện xoay chiều bằng cách:
A) Sử dụng các nguồn điện hóa học.
B) Chỉnh lưu hai nửa chu kì có mắc thêm bộ lọc.
C) Chỉnh lưu một nửa chu kì.
D) Chỉnh lưu hai nửa chu kì.
16. Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?
A) Có tác dụng ion hoá chất khí
B) Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh.
C) Có tác dụng sinh học.
D) Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
17. Một biến thế dùng trong máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện 127V
và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các hiệu điện thế 6,35V; 15V; 18,5V. Số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt
là:
A) 71 vòng; 118 vòng; 207 vòng. B) 71 vòng; 167 vòng; 146 vòng.
C) 50 vòng; 118 vòng; 146 vòng. D) 71 vòng; 167 vòng; 207 vòng.
18. Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và
giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:
A) 353,6V. B) 111V. C) 157V. D) 500V.
19. Hiệu bước sóng của 2 bức xạ là 160nm. Làm thí nghiệm hai khe Iâng lần lượt với 2 bức xạ ấy thì thấy 7
khoảng vân của bức xạ thứ nhất trùng với 9 khoảng vân của bức xạ thứ 2. Bước sóng của bức xạ thứ nhất là:

A) 720nm B) 680nm C) 630nm D) 700nm
20. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở
thuần R
0
=20
3
Ω, độ tự cảm L=63,7mH. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A) 20V. B) 40V. C) 54,64V. D) 56,57V.

21. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
M· ®Ò 226 – Trang 3
A) Hiện tượng tự cảm.
B) Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C) Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D) Hiện tuợng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều?
A) Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi.
B) Dòng điện xoay chiều thực chất là 1 dao động điện cưỡng bức.
C) Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế khung quay.
D) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy luật dạng sin hoặc
cosin.
23. Trạng thái dừng của 1 nguyên tử là:
A) Trạng thái mà mọi e của nguyên tử đều không chuyển động
B) Một số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại.
C) Trạng thái đứng yên của nguyên tử
D) Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
24. Gọi N
1
là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N
2

là số vòng dây cuộn thứ cấp và N
1
< N
2
. Máy biến thế này
có tác dụng:
A) Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
B) Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
C) Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
D) Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A) Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc hai của tần số.
B) Sóng điện từ truyền đi xa được là nhờ sự biến dạng của những môi trường đàn hồi.
C) Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh sáng trong
chân không.
D) Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không
gian dưới dạng sóng.
26. Một phô tôn có bước sóng trong chân không là 0,5m thì sẽ có năng lượng là:
A) 2,5.10
-24
J B) 3,87.10
-19
J C) 3,975.10
-19
J D) 3,975.10
-25
J
27. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U
0
L

=U
0
C
thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
dòng điện sẽ:
A) Sớm pha. B) Vuông pha. C) Trễ pha. D) Cùng pha.
28. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là Q
0
=10
5

C và cường độ đòng điện cực đại trong khung là I
0
=10A. Chu kỳ dao
động của khung dao động là:
A) 2.10
3

s. B) 0,628.10
5

s. C) 6,28.10
7
s. D) 6,28.10
6
s.
29. Trong thí nghiệm Iâng a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn phát sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa 6 vân sáng
liên tiếp là 12mm. Bước sóng của nguồn phát là:
A) 6m B) 0,6m C) 0,06m D) 60m

30. Một chùm e có vận tốc 6.10
4
km/s đập vào một kim loại làm cho kim loại đó phát ra tia X có bước sóng
ngắn nhất là:
A) 1,2.10
-11
m. B) 120pm C) 1,2nm D) 12,5nm
M· ®Ò 226 – Trang 4
31. Một đèn Na chiếu sáng có công suất phát xạ P = 100W. Bước sóng của ánh sáng vàng do đèn phát ra là
0,589m . Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Số phôtôn do đèn phát ra trong thời gian 30s là:
A) 12.10
22
B) 6.10
24
C) 9.10
18
D) 9.10
21

32. Một chùm sáng đơn sắc sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A) Vừa bị lệch, vừa bị đổi màu. B) Không bị lệch và không đổi màu.
C) Chỉ đổi màu mà không bị lệch. D) Chỉ bị lệch mà không đổi màu.
33. Biết tốc độ ban đầu cực đại của các e quang điện là 4 10
5
m/s. Hiệu điện thế hăm để triệt tiêu hoàn toàn
dòng quang điện là:

A) 45,5. 10
-3
V B) 40,5.10
-6
V C) 45,5.10
-2
V D) 35,5.10
-2
V
34. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình:
A) Có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động.
B) Điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn.
C) Chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức
là năng lượng của mạch dao động không đổi.
D) Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
35. Trong thí nghiệm Iâng a = 0,3mm; D = 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng khoảng cách từ vân sáng bậc 1
màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím (với đ = 0,76; t = 0,40m) là:
A) 2,9mm B) 1,5mm C) 1,8mm D) 2,4mm
36. Chọn câu sai dưới đây khi nói về động cơ không dồng bộ:
A) Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều.
B) Stato gồm các quận dây cuốn trên các lõi thép bố trí trên 1 vành tròn có tác dụng tạo ra từ trường
quay.
C) Roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
D) động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto.
37. Ánh sáng lân quang là ánh sáng:
A) Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B) Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C) Được phát bởi cả chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
D) Có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10
-8

s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
38. Giới hạn quang điện của đồng là 300nm. Công thoát e của đồng khi có bức xạ thích hợp chiếu vào là:
A) 6,625.10
-19
J B) 6,625.10
-20
J C) 6,625.10
-15
J D) 6,625.10
-11
J
39. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R=80Ω độ tự cảm L=0,636H nối tiếp với tụ
điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u=141,4cos100πt(V). Khi cường độ
hiệu điện thế đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện là:
A) 0,159.10
4

F. B) 5.10
3

F. C) 5.10
5

F. D) 0,636F.
40. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R
0
=50Ω, L=
4
10


H và tụ điện có điện dung C=
4
10


F và
điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều u=100
2
cos100πt(V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị.
A) 11Ω. B) 148,7Ω. C) 10Ω. D) 78,1Ω.


M· ®Ò 226 – Trang 5
§¸p ¸n m· ®Ò: 3
Bµi : 1
1 C) 2 C) 3 D) 4 C) 5 A) 6 C) 7 C) 8 B) 9 D) 10 D) 11 A) 12 D) 13 A) 14
D) 15 D) 16 B) 17 C) 18 B) 19 A) 20 B) 21 A) 22 C) 23 B) 24 C) 25 D) 26 C) 27 D) 28
B) 29 B) 30 B) 31 D) 32 D) 33 C) 34 C) 35 D) 36 A) 37 D) 38 A) 39 A) 40 C)

×