Mã đề 229 – Trang 1
TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA
NĂM HỌC 2010 – 2011
***
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
MÔN: VẬT LÍ 12 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề gồm có 40 câu, in trong 04 trang)
1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:
A) Các vạch sáng trắng và vạch tối xen kẽ cách đều nhau.
B) Một dải mầu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C) Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải mầu biến thiên liên tục.
D) Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.
2. Chọn câu phát biểu đúng về sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn:
A) Sự phát quang của chất lỏng là lân quang còn của chất rắn là huỳnh quang
B) Sự phát quang của chất rắn là lân quang, còn của chất lỏng là huỳnh quang
C) Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang
D) Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang
3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A) Điện trường xoáy là điện trường không đổi.
B) Điện trường xoáy có đường sức là đường cong khép kín
C) Từ trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy.
D) Điện trường xoáy biến thiên trong không gian theo thời gian.
4. Một phôtôn ánh sáng có năng lượng là 1,75.10
-6
MeV. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s và c = 3.10
8
m/s. Bước sóng
của ánh sáng đó là:
A) 0,40
m
B) 0,64
m
C) 0,71
m
D) 0,55
m
5. Trong 1 thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m. Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ nhất (ngay sát vạch sáng trung tâm) là:
A) 0,5mm B) 0,35mm C) 0,45mm D) 0,55mm
6. Có ba nguyên tử đang ở trạng thái kích thích có thể phát ra phôtôn có năng lượng
và nằm trên cùng một
phương. Một phôtôn mang năng lượng
' bay qua ba nguyên tử đó. Số phôtôn mà ta thu được sau đó
theo phương của phôtôn tới là:
A) 4 B) 5 C) 6 D) 3
7. Bạc có m
26,0
0
. Cho c = 3.10
8
m/s, h = 6,625.10
34
J.s. Công thoát electron ra khỏi bạc là:
A) 4,98 eV B) 4,78 eV C) 5,77 eV D) 4,14 eV
8. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp, đơn sắc đi từ không khí vào nước nằm ngang thì chùm tia khúc xạ khi
qua mặt phân cách:
A) Vừa bị lệch so với phương tia tới vừa đổi màu.
B) Không bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
C) Bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
D) Không bị lệch so với tia tới và đổi màu.
9. Trong 1 thí nghiệm, người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng
kính có góc chiết quan A = 8
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt
một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được 2
vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:
A) 5,2
0
B) 7,8
0
C) 6,3
0
D) 4,0
0
MÃ ĐỀ: 229
Mã đề 229 – Trang 2
10. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 H, để bắt được sóng vô tuyến có bước
sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá trị là:
A) 11,26.10
-10
F B) 112,6 pF C) 1,126 pF D) 1,126 nF
11. Trạng thái dừng là:
A) Trạng thái nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng
lượng
B) Trạng thái nguyên tử đứng yên
C) Trạng thái có năng lượng xác định
D) Trạng thái electron không chuyển động xung quanh hạt nhân
12. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A) Độ định hướng cao B) Độ đơn sắc cao
C) Công suất lớn D) Cường độ lớn
13. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niu tơn là:
A) Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B) Góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.
C) Bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.
D) Chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa a = 1,5mm; D = 2m, hai khe rộng được chiếu sáng đồng thời hai
bức xạ
1
= 0,5m và
2
= 0,6m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm
nhất cách vân trung tâm một khoảng:
A) 4mm B) 3,6mm C) 5mm D) 6mm
15. Sự hình thành dao động điện từ trong mạch LC dựa trên hiện tượng nào sau đây:
A) Tự cảm B) Cảm ứng điện từ
C) Điện từ D) Cộng hưởng điện
16. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A) Electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng thích hợp
B) Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách nung nóng.
C) Giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng thích hợp
D) Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng Ion bắn phá vào chất đó.
17. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A) Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
chùm sáng đơn sắc song song.
B) Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
C) Trong máy quang phổ, quang phổ của ánh sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có
màu sắc như cầu vồng.
D) Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
18. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là:
A)
2
0
q
w
L
B)
2
0
2
q
w
C
C)
2
0
2
q
w
L
D)
2
0
q
w
C
19. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz, bước
sóng của nó trong chân không là:
A) 0,75 mm B) 0,75 m C) 0,75 m D) 0,75 nm
20. Hai khe Iâng cách nhau 5 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 m. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 1,2m. Tại M điểm cách vân trung tâm 0,9 mm có:
A) Vân tối bậc 2 B) Vân sáng bậc 2 C) Vân tối bậc 3 D) Vân sáng bậc 5
Mã đề 229 – Trang 3
21. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t (A), tụ điện trong mạch có điện
dung 25m. Độ tự cảm cảm L của cuộn cảm là:
A) 1,5.10
-4
H B) 0,04 H C) 1,5 H D) 4.10
-6
H
22. Tia hồng ngoại và tia gamma:
A) Bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B) Bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C) Có khả năng đâm xuyên khác nhau.
D) Đều được sử dụng trong y tế để chụp X quang (chụp điện)
23. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A) Sóng ngắn B) Sóng trung C) Sóng cực ngắn D) Sóng dài
24. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ:
A) Phụ thuộc vào môi trường và tần số của sóng.
B) Phụ thuộc vào môi trường nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng.
C) Không phụ thuộc vào môi trường và tần số của sóng.
D) Không phụ thuộc vào môi trường, nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng.
25. Mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 F. Điện áp cực đại
trên hai bản tụ điện 10V. Năng lượng của mạch dao động là:
A) 106 J B) 25 mJ C) 0,25 mJ D) 2,5 mJ
26. Năng lượng kích hoạt một chất quang dẫn là 0,248eV. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Giới hạn
quang dẫn của chất quang dẫn là:
A) 5000nm B) 500
m
C) 0,5
m
D) 500nm
27. Công thức nào sau đây xác định chu kì dao động trong mạch dao động điện
A)
2
T
LC
B)
2
T LC
C) 2
L
T
C
D) 2
C
T
L
28. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, khi electrôn chuyển từ quĩ đạo M về qũi đạo L thì phát ra
vạch nằm trong vùng đỏ có m
6563,0
. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Độ biến thiên năng lượng
của nguyên tử hiđrô bằng:
A) 30,28.10
-29
J B) 3,028.10
-20
J C) 30,28.10
-20
J D) 3,028.10
-21
J
29. Sóng ánh sáng có đặc điểm:
A) Tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ.
B) Là sóng dọc.
C) Là sóng ngang hay sóng dọc tuỳ theo bước sóng dài hay ngắn.
D) Không truyền được trong chân không.
30. Pin quang điện hoạt động dựa vào:
A) Hiện quang điện bên trong B) Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại
C) Hiện tượng quang điện bên ngoài D) Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai điện cực
31. Để tần số dao động riêng của mạch dao động LC tăng lên 4 lần cần:
A) Giảm độ tự cảm L còn 1/4 B) Giảm độ tự cảm L còn 1/2
C) Giảm độ tự cảm L còn 1/16 D) Tăng điện dung C gấp 4 lần
32. Phát biểu nào dưới đây là sai:
A) Sự phát quang là sự phát sáng của bóng đèn điện sợi đốt
B) Đặc điểm của sự huỳnh quang là ánh sáng phát quang bị tắt ngay khi tắt ánh sáng kích thích.
C) Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ
D) Đặc điểm của sự lân quang là ánh sáng phát quang có thể kéo dài trong một khoảng thời gian sau
khi ánh sáng kích thích đã tắt.
Mã đề 229 – Trang 4
33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
= 0,5 m, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề
rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A) 11 B) 10 C) 12 D) 13
34. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về năng lượng trong mạch dao động điện:
A) Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng hằng số.
B) Không có sự bảo toàn năng lượng trong mạch dao động.
C) Năng lượng từ trường trong mạch dao động luôn không đổi.
D) Năng lượng điện trường trong mạch dao động luôn không đổi.
35. Quang phổ liên tục của 1 vật:
A) Không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B) Phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C) Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D) Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
36. Trong các dụng cụ nào dưới đây không có lớp tiếp xúc?
A) Pin quang điện B) Quang điện trở
C) Cặp nhiệt điện D) Điốt chỉnh lưa
37. Biết giới hạn quang điện của đồng, nhôm và canxi lần lượt là
m
26,0
1
,
m
36,0
2
,
m
75,0
3
.
Công thoát electron ra khỏi bề mặt các kim loại đó lần lượt là A
1
, A
2
, A
3
. Ta có:
A) A
1
> A
2
> A
3
B) A
1
< A
2
< A
3
C) A
3
> A
1
> A
2
D) A
1
> A
3
> A
2
38. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cácg từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1 mm, khoảng cách
từ màn chứa 2 khe tối tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A) 0,45 m B) 0,40 m C) 0,68 m D) 0,72 m
39. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, khi electrôn chuyển từ quĩ đạo dừng có mức năng lượng E
m
về qũi đạo dừng có mức năng lượng E
n
mà E
m
– E
n
= 2,55eV. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Bức xạ
mà nó phát ra có bước sóng là:
A) 487nm B) 380nm C) 760nm D) 640nm
40. Chọn phát biểu sai về thuyết lượng tử ánh sáng.
A) Chùm ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là các phôtôn
B) Trong chân không các phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.10
8
m/s
C) Mỗi khi nguyên tử hay phân tử hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn
D) Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn có năng lượng
tỷ lệ nghịch với tần số f.
Mã đề 229 – Trang 5
§¸p ¸n m· ®Ò: 4
Bµi : 1
1 C) 2 B) 3 A) 4 C) 5 B) 6 A) 7 B) 8 C) 9 A) 10 B) 11 A) 12 C) 13 A) 14
A) 15 A) 16 C) 17 C) 18 B) 19 B) 20 D) 21 B) 22 C) 23 C) 24 B) 25 D) 26 A) 27 B) 28
C) 29 A) 30 A) 31 C) 32 A) 33 D) 34 A) 35 C) 36 B) 37 A) 38 B) 39 A) 40 D)