Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ ÔN TRẮC NGHIỆM SÓNG VÀ ÁNH SÁNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.26 KB, 2 trang )



ĐỀ ÔN TRẮC NGHIỆM SÓNG VÀ ÁNH SÁNG
Chọn câu trả lời đúng nhất
1/.Quang phổ của ánh sáng phát ra từ mặt trời là quang phổ :
A.Vạch phát xạ B.Vạch hấp thụ
C.Liên tục D.Không Liên tục
2/.Anh sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc, chiết suất của lăng kính đối với 3 ánh
sáng đơn sắc : đỏ, vàng, lam có mối quan hệ :
A.n
đ
< n
v
< n
l
B.n
đ
< n
v
> n
l

C.n
đ
> n
v
< n
l
D.n
đ
> n


v
> n
l

3/.Hiện tượng nào sau đây nói lên rỏ nhất là ánh sáng có tính chất sóng :
A.Hiện tượng khúc xạ B.Hiện tượng phản xạ
C.Hiện tượng nhiễu xạ D.Hiện tượng giao thoa
4/.Nếu làm thí nghiệm Young với ánh sáng trắng thì mỗi vân sáng giao thoa có mấy
màu :
A.6 B.7 C.8 D.9
5/.Tầng ôzôn có khả năng hấp thụ hết các tia có bước sóng :
A.Trên 760nm B.Dưới 760nm
C.Trên 300nm D.Dưới 300nm
6/.Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng :
A.380nm < 

< 0,01nm B.380nm > 

> 0,01nm
C.380nm < 

< 10nm D.380nm > 

> 10nm
7/.Trong các tia sau tia nào là cứng nhất :
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.Tia X D.Tia gamma
8/.Khi nung nóng đến nhiệt độ nào thì vật phát ra tia tử ngoại:
A.Trên 2000
0

K B.Dưới 2000
0
K
C. Trên 2273
0
K D. Dưới 2273
0
K
9/.Trong các tia sau, tia nào được sử dụng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc
của vật rắn :
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.Tia X D.Tia gamma
10/.Bộ điều khiển từ xa của tivi đã ứng dụng tính chất của tia nào :
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.Tia X D.Tia gamma
11/.Để trị bệnh còi xương, người ta sử dụng tia:
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.Tia X D.Tia gamma
12/.Mắt người chỉ nhìn thấy các tia sáng có bước sóng :
A. Trên 760nm B.Dưới 380nm
C.Trong khoảng 380nm đến 760nm D. Trong khoảng 440nm đến 640nm
13/.Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia Rơnghen :
A.Làm ion hóa không khí. B.Làm đen kính ảnh.
C.Hủy diệt tế bào. D.Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
14/.Trong thí nghiệm Young : Chùm sáng tới có bước sóng 760nm, khoảng cách 2
khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe 2m thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm
đến vân sáng thứ 2 là :
A.3,040mm B.4,030mm C.1,520mm D.2,040mm
15/. Trong thí nghiệm Young : Chùm sáng tới có bước sóng 760nm, khoảng cách 2
khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe 2m thì khoảng vân i là :



A.1,520mm B.2,520mm C.1,502mm 2,502mm
16/.Trong thí nghiệm Young : Chùm sáng tới có bước sóng 760nm, khoảng cách 2
khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe 2m thì vị trí vân tối thứ 2 là :
A.1,8mm B.2,8mm C.3,8mm D.4,8mm
17/. Trong thí nghiệm Young : khoảng cách 2 khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe
2m, khoảng vân i là1,28mm.Tần số của ánh sáng tới là :
A.4,687.10
14
Hz B.5,687.10
14
Hz
C.4,678.10
14
Hz D.5,867.10
14
Hz
18/. Trong thí nghiệm Young : khoảng cách 2 khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe
2m,người ta quan sát 6 vân sáng liên tiếp mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài
cùng là 4mm.Tính bước sóng của ánh sáng tới?
A.300nm B.400nm C.500nm D.600nm
19/. Trong thí nghiệm Young :Anh sáng tới có bước sóng là 350nm, khoảng cách 2
khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe 2m.Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn
sắc khác thì thấy khoảng vân tăng lên 2 lần .Tính bước sóng của ánh sáng chưa
biết?
A.750nm B.650nm C.600nm D.700nm
20/. Trong thí nghiệm Young : khoảng cách 2 khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe
2m ,Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 340nm đến 760nm.Tính
độ rộng của quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn.

A.2,86mm B.2,68mm C.1,68mm D.1,86mm

(-HẾT-)

×