Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2011 MÔN: VẬT LÝ 12 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.13 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TÂY
TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC C
===============
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2011
MÔN: VẬT LÝ 12
(Thời gian làm bài: 60 phút)

Câu1: Trong dao động điều hoà:
A: Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc;
B: Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc;
C: Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha
2

so với vận tốc;
D: Gia tốc biến đổi điều hoà trễ pha
2

so với vận tốc.
Câu2: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm được rung với tần số 50HZ trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A: V = 60cm/s; B: V = 75cm/s; C: V = 12cm/s; D: V = 15cm/s.
Câu3: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ
dao động của mạch:
A: Tăng lên 4 lần; B: Tăng lên 2 lần; C: Giảm đi 4 lần; D: Giảm đi 2 lần.
Câu4: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880PF và cuộn cảm L = 20H. Bước sóng
điện từ mà mạch thu được là:
A:  = 100m; B:  = 150m; C:  = 250m; D:  = 500m.
Câu5: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không đeo kính, người đó phải ngồi cách
màn hình xa nhất là:
A: 0,5m; B: 2m; C: 1m; D: 1,5m.
Câu6: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m


0
. Sau 5 chu kỳ bán rã, khối lượng của chất phóng xạ còn lại
là:
A:
5
o
m
; B:
25
o
m
; C:
32
0
m
; D:
50
0
m

Câu7: Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,330m. Để triệt tiêu
dòng điện cầu 1 hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại làm catốt là:
A: 1,16eV; B: 1,94eV; C: 2,38eV; D: 2,72eV
Câu8: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ;
B: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , ,

;
C: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác;
D: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phát vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtơron.

Câu9: Trong thí nghiệm I-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
 = 0,60m, màn quan sát cách 2 khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất
3
4
.
Khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu:
A: i = 0,4m; B: i = 0,3m; C: i = 0,4mm; D: i = 0,3mm
Câu10: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng:
A: Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ;
B: Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc;
C: Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của ly độ;
D: Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu11: Kết luận nào về bản chất của tia phóng xạ dưới đây là không đúng:
A: Tia , ,

đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau;
B: Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử;
C: Tia  là dòng hạt mang điện;
D: Tia

là sóng điện từ.
Câu12: Trong dao động điều hoà:
A: Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha với ly độ; B: Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha với ly độ;
C: Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha
2

so với ly độ; D: Vận tốc biến đổi điều hoà trễ pha
2

so với ly độ.

Câu13: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A: Động năng ban đầu cực đại của electrơrôn quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại;
B: Động năng ban đầu cực đại của electrơrôn quang điện phụ thuộc bước sóng của ánh sáng kích thích;
C: Động năng ban đầu cực đại của electrơrôn quang điện phụ thuộc vào tần số của ánh sáng kích thích;
D: Động năng ban đầu cực đại của electrơrôn quang điện phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
Câu14: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (Lấy
2

= 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:
A: T = 0,1s; B: T = 0,2s; C: T = 0,3s; D: T = 0,4s
Câu15:Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,5m. Vào catốt của tế bào quang điện có giới hạn
quang điện là 0,66 m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A: 2,5. 10
5
m/s; B: . 3,7. 10
5
m/s; C: 4,6. 10
5
m/s; D: 5,2. 10
5
m/s
Câu16: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
A: Năng lượng sóng; B: Tần số dao động; C: Môi trường truyền sóng; D: Bước sóng
Câu17: Đồng vị
234
92
U sau 1 chuỗi phóng xạ , 
-
biến đổi thành Pb
206

82
. Số phóng xạ  và 
-
trong chuỗi là:
A: 7 phóng xạ , 4 phóng xạ 
-
; B: 5 phóng xạ , 5 phóng xạ 
-
;
C: 10 phóng xạ , 8 phóng xạ 
-
; D: 16 phóng xạ , 12 phóng xạ 
-

Câu18: Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
= 0,8(s), một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao
động với chu kỳ T
2
= 0,6(s). Chu kỳ của con lắc đơn cơ độ dài l
1
+ l
2
là:
A: T = 0,7 (s); B: T = 0,8 (s); C: T = 0,1 (s); D: T = 1,4 (s)
Câu19: Công thoát kim loại Na là 2,48eV. Chiếu 1 chùm bức xạ có bước sóng  = 0,36m vào tế bào quang

điện có catốt làm bằng Na thì cường độ của dòng quang điện bão hoà là 3A. Số electron bị bứt ra khỏi catốt
trong mỗi giây là:
A: 1,875. 10
13
; B: 2,544. 10
13
; C: 3,263. 10
12
; D: 4,827. 10
12

Câu20: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện:
A: Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2

;
B: Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4

;
C: Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2

;
D: Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4


Câu21: Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó:
A: Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều ;

B: Đặt vào mạch một hiệu điện thếmột chiều không đổi;
C: Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà;
D: Tăng thêm điện trở của mạch dao động
Câu22: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất:
A: Điện trở thuần R
1
nối tiếp với R
2
; B: Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L;
C: Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C; D: Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C
Câu23: Cho phản ứng hạt nhân:
3
1
H +
2
1
H   + n + 17,6 MeV, biết số Avôgađrô: N
A
= 6,0210
23
. Năng lượng
toả ra khi tổng hợp được 1g khí Heli là bao nhiêu:
A:

E = 423,808.10
3
J; B:

E = 503,272.10
3

J; C:

E = 423,808.10
9
J; D:

E = 503,272.10
9
J;
Câu24: Góc giới hạn

gh
của một tia sáng phản xạ toàn phần khi đi từ môi trường nước (n
1
=
3
4
) đến mặt
thoáng với không khí (n
2
 1) là:
A: 41
0
48’; B: 48
0
35’; C: 62
0
44’; D: 38
0
26’

Câu25: Rô to của 1 máy phát điện xoay chiều là 1 nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/phút
tần số của xuất điện động do máy tạo ra là:
A: f = 40HZ; B: f = 50HZ; C: f = 60HZ; D: f = 70HZ;
Câu26: Cho một tia sángđơn sắc chiếu lên mặt bên của năng kính có góc chiết quang A = 30
0
và thu được góc
lệch D = 30
0
. Chiết suất của năng kính đó là:
A: n =
2
2
; B: n =
2
3
; C: n =
2
; D: n = 3
Câu27: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Khoảng cách vật kính và thị
kính là 12,5cm. Để có ảnh ở vô cực thì độ bội giác của kính hiển vi là:
A: G = 200; B: G = 350; C: G = 250; D: G = 175
Câu28: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A: Tia Hồng ngoại có khả năng đàm xuyên rất mạnh;
B: Tia Hồng ngoại có khả năng kích thích cho 1 số phát quang;
C: Tia Hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500
0
C;
D: Tia Hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Câu29: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật đó 2 lần
cách thấu kính đó 6cm. Tiêu cự của kính và vị trí vật để có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần là:

A: f = -12cm và d
2
= 24cm; B: f = 2cm và d
2
= 8cm;
C: f = -6cm và d
2
= 4cm; D: f = 4cm và d
2
= 8cm;
Câu30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đo khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một
phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa 2 khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến
màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A:  = 0,04 m; B:  = 0,45m; C:  = 0,68 m; D:  = 0,72 m
Câu31: Cho một kính lúp có độ tụ D = +20đp. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25cm ). Độ bội giác
của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là:
A: 4; B: 5; C: 6; D: 5,5
Câu32: Hai khe I-ăng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao
thoa hướng trên màn cách 2 khe là 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:
A: Vân sáng bậc 2; B: Vân sáng bậc 3; C: Vân tối bậc 2; D: Vân tối bậc 3
Câu33: Một vật sáng AB đặt trước gương cầu cho ảnh ảo bé hơn vật bốn lần và cách vật 72cm. Tiêu cự f của
gương cầu là:
A: - 20cm; B: +30cm; C: 40cm; D: -30cm
Câu34: Chọn đáp án đúng:
A: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất vật nóng sáng;
B: Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ vật nóng sáng;
C: Quang phổ liên tục không phụ thuộc nhiệt độ, bản chất vật nóng sáng;
D: Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất vật nóng sáng.
Câu35: Trong các đại lượng đặc trương cho dòng điện xoay chiều sau đây đại lượng nào có dùng giá trị hiệu
dụng:

A: Hiệu điện thế; B: Chu kỳ; C: Tần số; D: Công suất
Câu36: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có C =

4
10
(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị không đổi.
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin(100

t) V. Khi công xuất tiêu thụ đạt giá trị
cực đại thì điện trở có giá trị là:
A: R = 50 ; B: R = 100 ; C: R = 150 ; D: R = 200 
Câu37: Phát biểu nào sau đây về ảnh vật thật qua gương cầu là đúng:
A: Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật;
B:Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật;
C: Vật thật ở xa ngoài quay tâm gương cầu lõm cho ảnh ảo;
D: Vật thật trong khoảng từ 0 đến F của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều lớn hơn vật.
Câu38: Mạch điện RLC mắc nối tiếp có R = 30, Z
C
= 20, Z
L
= 60. Tổng trở của mạch là:
A: Z = 50; B: Z = 70; C: Z = 110; D: Z = 2500;
Câu39: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng, mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220V - 50 HZ, khi đó hiệu điện thế của cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là:
A: 85 vòng; B: 60 vòng; C: 42 vòng; D: 30 vòng
Câu40: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là: u = 8sin 2 (
1,0
t
-
50

X
)mm. Trong đó X tính bằng cm, t
tính bằng giây, chu kỳ của sóng là:
A: T = 0,1(s); B: T = 50(s); C: T = 8(s); D: T = 1(s);



×