Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.17 KB, 7 trang )


1
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Các tính chất của hàm số.
 Khảo sát sự biến thiên và vẽ dồ thị hàm số.
 Phép tính luỹ thừa, logarit.
 Tính chất của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit.
 Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit.
Kĩ năng:
 Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.
 Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán.
 Thành thạo trong việc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
 Thành thạo thực hiện các phép tính về luỹ thừa và logarit.
 Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học kì 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập)
H.
Đ.

3


3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
12'

Hoạt động 1: Ôn tập giải phương trình mũ

H1. Nêu cách giải?

 Cho các nhóm thảo luận và
trình bày.
Đ1.
 Đưa về cùng cơ số.
a)
9 21
4 91
 

 
 
x

b)
5 3
3 5
 

 
 

x

 Đặt ẩn phụ
c)
2
5 5
2 0
2 2
   
  
   
   
x x

1. Giải các phương trình sau:
a)
1 2 1 2
9 9 9 4 4 4
   
    
x x x x x x

b)
1 3 4 2
7.3 5 3 5
   
  
x x x x

c)

2 1
25 10 2

 
x x x

d)
4 2.6 3.9
 
x x x

e)
2
4.3 9.2 5.6
 
x
x x

f)
3 1
125 50 2

 
x x x

g)
2
(3 2 ) 2(1 2 ) 0
    
x x

x x
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
d)
2
3 3
3. 1 0
2 2
   
  
   
   
x x

e)
2
3 3
4. 5. 9 0
2 2
   
  
   
   
x
x

f)
3 2
5 5
2 0

2 2
   
  
   
   
x x

 Phân tích thành nhân tử.
g)
( 2)( 2 2 ) 0
   
x
x x
13'

Hoạt động 2: Ôn tập giải phương trình logarit
H1. Nêu cách giải?

 Chú ý điều kiện của các
phép biến đổi.

Đ1.
 Đưa về cùng cơ số
a)
2
2 2
log ( 3) log (3 5)
  
x x
b)

2 2
log( 1) log
 
x x

2. Giải các phương trình sau:
a)
2
2 2
log ( 3) log (6 10) 1 0
    
x x
b)
5
1
2log( 1) log log
2
  
x x x

c)
4
log ( 2).log 2 1
 
x
x

5
c)
2 2

1
log ( 2) log
2
 
x x

d)
3
3
log 2 9
 
x

 Đặt ẩn phụ
e) Đặt
2
log ( 1)
 
t x
f) Đặt
2
log

t x


d)
2 2
3 3
log ( 2) log 4 4 9

    
x x x

e)
( 1) 2
log 16 log ( 1)

 
x
x
f)
2 2
2
log 4 .log 12

x
x x

15'

Hoạt động 3: Ôn tập giải bất phương trình mũ, logarit
H1. Nêu cách giải?

 Chú ý sử dụng tính đồng
biến, nghịch biến của hàm số
mũ, hàm số logarit.
Đ1.
 Đưa về cùng cơ số
a)
2

7
5
 

 
 
x

d)
2 (2 3) 0
4 2.2 0

 


 


x x
x x

3. Giải các bất phương trình
sau:
a)
2 1 2
2 5 2 5
  

x x x x
+ <

b)
1 1
3.4 35.6 2.9 0
 
  
x x x

c)
1
9 4.3 27 0

  
x x

Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6

e)
2
3 2 14
14 0

   

 

x x x
x

 Đặt ẩn phụ

b)
2
3 3
18 35. 12 0
2 2
   
  
   
   
x x

c)
2
3 12.3 27 0
  
x x

 Đưa về hệ phương trình
đại số
f)
17
3 2 6
 


 

u v
u v


g)
6
8
 




x y
xy

d)
2
1
log (4 2 )

 
x x
x

e)




2
2 2
log 3 2 log 14
   x x x
f)

2 3 17
3.2 2.3 6

 


 


y
x
y
x

g)
2 2
6
log log 3
 


 

x y
x y

5' Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng phương
trinh, bất phương trình mũ,



7
logarit.
– Điều kiện của các phép
biến đổi.


4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Chuẩn bị kiểm tra Học kì 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×