Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.05 KB, 5 trang )


CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN


I- MỤC TIÊU :
HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
-HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn ,vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm
bên ngoài đường tròn
HS biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào bài tập tính toán
và chứng minh
-Phát huy trí lực của HS
II-CHUẨN BỊ :
-Thước thẳng ,com pa ,phấn màu
-HS thước thẳng ,com pa
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định : kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS

GV :Yêu cầu kiểm tra
HS1:Nêu các hệ thức và vị trí
tương đối liên hệ giữa đường
thẳng và đtr ?
?thế nào là tiếp tuyến của đường
tròn ? tiếp tuyến của đường tròn
có tính chất gì ?
* Chữa bài tập 20 sgk/110
GV :Nhận xét cho điểm
*Hs1:nêu ba vị trí tương đối cùng các hệ thức tương
ứng
-tiếp tuyền của đường tròn là B


đường thẳng chỉ có một điểm O
chung với đường tròn A
-TC: định lý sgk /108
*HS2:ta có AB là tiếp tuyến của đtr (O;6cm)=> OB
vuông AB Ap dụng định lý Pitago vào tam giác OBA
=> AB=8
Hoạt động 2: dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của đường tròn
Hoạt động của HS Ghi Bảng
?Qua bài học trước ,em đã biết
cách nào nhận biết một tiếp
tuyến đường tròn
GV vẽ hình :Cho (O) lấy C
thuộc (O) ,qua C kẻ đường
thẳng vuông góc OC ? đt a có là
tt của (O) k? vìsao?
GV Vậy :Nếu 1 đt đi qua 1 điểm
của đtr và vuông góc với bán
Một đường thẳng là tiếp
tuyến của đường tròn
nếu nó chỉ có một điểm
chung với đường tròn đó
=>d=R
-do OC vuông a=>
OC=d mà C thuộc
(O)=>OC=R .Vậy d=R
=> a là tt của (O)
1)Dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn


O

a C
* ĐL:sgk/110

Hoạt động 3:Ap dụng Hoạt động của
HS
Ghi Bảng
GV xét bài toán trong SGK
Qua điểm A nằm bên ngoài đtr(O)
hãy dựng tiếp tuyến của đtr
-GV vẽ hình tạm để hướng dẫn HS
phân tích bài toán B

M

-HS đọc to đề toán

-HS theo dõi Hình
vẽ trên bảng
-Tam giác ABO
vuông tại B do AB
vuông OB (t/c tt)
-BM là trung
2) Ap dụng :
Cách dựng tiếp tuyến đi qua
điểm nằm ngoài đtr

B


O
A M

C
kính đi qua tiếp điểm thì nó là tt
của đtr
-GV yêu cầu HS đọc mục a
SGK ,ghi tóm tắt ĐL
-Gv cho Hs làm ?1
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi của
?1
? Còn cách nào khác không ?

-HS phát biểu lại ĐL
-HS ghi tóm tắt ĐL vào
vở
-HS làm ?1 sgk
HS vẽ hình và đọc to đề
-HS1: khoảng cách từ A
đến BC bằng bán kính
của đtr nên BC là tt của
đtr







OCa

OCaC )(;
a là tiếp
tuyến của (O)
?1
A
B H C
BC vuông AH tại H mà
AH là bán kính nên Bc là tt
của đtr

A
GSử qua A đã dựng được tiếp tuyến
AB của (O) em có nhận xét gì về
tam giác ABO?
-Tam giác ABO có AO là cạnh
huyền ,vậy làm thế nào để xác định
B?
-Vậy B nằm trên đường nào ?
-Nêu cách dung85 tiếp tuyến B?
-GV dựng hình 75sgk
-GV yêu cầu hs làm ?2
-Bài toán có 2 nghiệm hình
tuyến ứng cạnh
huyền nên bằng
nửa cạnh huyền
vậy B cách trung
điểm M của AO
một khoảng OA/2
-B nằm trên đường
tròn (M;AO/2)

-HS nêu cách
dựng và c/m
-Dựng M là trung điểm của
AO
-Dựng đtr(M;OM)cắt đtr(O)
tại B vàC
-Kẻ AB;AC ta được các tiếp
tuyến cần dựng
* c/m (?2)
Tam giác AOB có đường
trung tuyến BM =AO/2 nên
gócABO=90
0

=>AB vuông OB tại B=>AB
là tiếp tuyến
-tương tự AC là tt của đtr(O)

Hoạt động 4: cũng cố Hoạt động của HS Ghi Bảng
Bài tập 21 sgk/111
GV cho hs đọc đề ,dành
thời gian 2 phút suy nghĩ và
giải

-HS đọc đề
-HS đứng tại chỗ
nêu bài giải

Bài 21 sgk/111
xét


ABC có AB=3 ,
AC=4; BC=5 O
có 3
2
+4
2
=5
2


-GV hướng dẫn bài 22
sgk/111
?Bài toán thuộc dạng gì ?
cách tiến hành
+Vẽ hình tạm
+Phân tích bài toán
+tìm cách dựng

-HS Bài toán này
thuộc bài toán dựng
hình
AB
2
+AC
2
=BC
2
C
=>BÂC =90

0
(ĐL pitago đảo)
=>AC vuông BC tại A=>AC là tt
của (B;BA)
Bài 22 sgk/111-Hdẫn
+Vẽ hình tạm
+Phân tích bài toán
+tìm cách dựng

Hoạt động 5:Dặn dò
-Cần nắm vững : Định nghĩa ; tính chất ,dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến (theo Đnvà ĐL)
Rèn kỹ năng dựng tiếp tuyến của đtr qua một điểm nằm trên đtr hoặc một điểm nằm
ngoài đường tròn
-BVn: 23;22;24 sgk +42;43 SBT

×