LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
Rèn luyện cho HS kỹ năng áp dụng công thức tính độ dài đtr ,độ dài cung tròn ,và các
công thức suy luận của nó
-Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối .biết cách tính độ dài
đường cong đó .
-Giải được một số bài toán thực tế .
II-CHUẨN BỊ :
-GV Bảng phụ ghi bài tập và hình vẽ ,thước thẳng ,com pa ê ke
-HS thước ,com pa, ê ke ,máy tính bỏ túi
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định
2)các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ
Hoạt động của HS
GV nêu yêu cầu kiểm tra
* HS 1: Chữa baì tập 70
*HS1: tính chu vi các hình :
Hình 52: C=
d=3,14.4 =12,56 (cm)
SGK?95
GV đưa hình vẽ lên bảng
phụ
* HS2: chữa bài 74
SGK/96
-GV nhận xét ,cho điểm
Hình 53 : 56,122
180
90.2
180
180.
dRRR
RR
C
Hình 54: C =12,56 (cm)=> chu vi 3 hình bằng nhau
*HS2: bài4 SGK/96
Đổi 20
0
01’
20
0
0166
Độ dài cung kinh tuyến từ Ha nội đến xích đạo là
)(2224
360
0166,20.40000
360
360
2
180
km
CnRnRn
l
Hoạt động 2: luyện tập
Hoạt động của HS Ghi Bảng
Bài 71 SGK/96
-GV yêu cầu HS làm
bài cá nhân
+Vẽ lại đường xoắn
hình 55 SGK ,nêu
miệng cách vẽ
+Tính độ dài đường
xoắn đó
-HS vẽ đường xoắn rồi
tính độ dài
HS lần lượt tính các độ
-HS thực hiện :
*Cách vẽ :
+Vẽ hình vuông
ABCD
+vẽ cung tròn AE tâm
B,bán kính
R=1cm,n=90
0
+Vẽ cung tròn EF tâm
C ,bán kính
R=2cm,n=90
0
+Vẽ cung tròn FG tâm
Bài 71 SGK/96
E
H 4 A B
D C 2 F
3
G
-Tính độ dài đường xoắn :
dài cung tròn
GV đưa hình vẽ bài 72
lên bảng
-Yêu cầu HS tóm tắt đề
bài
Nêu cách tính sđ độ của
góc AOB cũng chính là
tính sđ độ của cung AB
-Bài 75
-GV yêu cầu HS vẽ
hình vào vở
-GV gợi ý chứng minh
Gọi góc AOM=x tính
MO’B ?
-Với OM=R tính O’M
Tính độ dài từng cung
MA? MB?
Bài 53 SBT
D bán kính R=3cm;
n=90
0
+vẽ cung tròn GH tâm
A bán kính R=4cm;
n=90
0
-Tính độ dài đường
xoắn
-HS nêu tóm tắt đề
-HS nêu cách làm
-Một HS đọc top đề
bài 75 SGK
-HS vẽ hình vào vở
-HS lần lượt trả lời
từng câu hỏi và hoàn
chỉnh bài làm
-HS nêu cách tính
)(2
180
90.4.
)(
2
3
180
90.3
)(
180
90.2.
)(
2180
1
cml
cml
cml
cm
nR
l
GH
FG
EF
AE
Vậy độ dài đường xoắn AEFGH là
52
2
3
2
Bài 72 SGK /96
C=540mm; l
AB
=200mm.Tính AOB
0
133
540
360.200360.
360
.
n
C
l
n
nC
l
AB
Vậy cung AOB
0
133
Bài 75 SGK/96:
A
gọi số đo MÔA=x
=>sđMB=2x M O’ O
=>MÔ’B=2x (góc
Nội tiếp và góc ở tâm
của đtr(O’)
mặt khác OM=R=> O’M=R/2 Vậy
GV đưa đề bài và hình
vẽ lên bảng
-HS nêu yêu cầu bài
toán
từng câu
MBMAMB
MA
ll
Rx
x
R
l
Rx
l
180180
.
2
.
180
Bài 53SBT/81
a)Với đtr( O
1
)ngoại tiếp lục giác đều
a
1
=R
1
=4cm =>C
1
=2
R
1
=8
b)Với đtr(O
2
)ngoại tiếp hình vuông
)(242222
22
2
.2
22
2
222
cmRC
a
RRa
c) Với đtr ngoại tiếp tam giác đều
)(342
)(32
3
.3
33
3
333
cmRC
cm
a
RRa
Hoạt động 3: Dặn dò
-Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn ,độ dài cung tròn ,biết cách suy diễn để tính
các đại lượng trong công thức
-BVN: 76 SGK; 56,57,SBT /82
-On tập công thức tính diện tích hình tròn .