Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ÔN TẬP TỔNG HỢP THI HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ 12 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.69 KB, 21 trang )

ƠN TẬP TỔNG HỢP THI HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 12
C©u 1 : Một cánh quạt dài 20 cm , quay với tốc độ góc khơng đổi   94 rad/s . Tốc
độ dài của một điểm ở vành cánh quạt bằng
A. 18,8 m/s
B. 37, 6 m/s
C. 23, 5 m/s
D. 47 m/s
C©u 2 : Hai học sinh A và B đứng trên một chiếc đu quay trịn: A ở ngồi rìa; B ở cách tâm một
đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi  A ,  B ,  A ,  B lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc
của A và B. Khi đó:
A.  A  B ;  A   B
B.  A   B ;  A  2 B
C.  A  B ;  A   B
D.  A  B ;  A   B
C©u 3 : Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R . Khi vật rắn quay đều quanh trục,
điểm đó có tốc độ dài là v . Tốc độ góc của vật rắn là
A.
B.
v
v2


R
R
C.   vR
D.
R

v
C©u 4 : Bánh đà của một động cơ, từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140 rad/s phải mất 2 s .


Biết động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian nói trên là
A. 140 rad/s
B. 70 rad/s
C. 35 rad/s
D. 35 rad/s
C©u 5 : Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc ban đầu t0  0 bánh xe có tốc độ góc
5 rad/s . Sau 5 s tốc độ góc của nó tăng lên đến 7 rad/s . Gia tốc góc của bánh xe là
A.   0, 4 rad/s 2
B.   0, 2 rad/s 2
C.   2, 4 rad/s 2
D.   0,8 rad/s 2
C©u 6 : Hai chất điềm có khối lượng 1 kg và 2 kg được gắn ở hai đầu của thanh nhẹ có chiều dài
1 m . Momen qn tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vng góc
với thanh có giá trị
A. 0, 75 kgm 2
B. 0,5 kgm 2
C. 1, 5 kgm 2
D. 1, 75 kgm 2
C©u 7 : Momen qn tính của một vật rắn khơng phụ thuộc vào
A. tốc độ góc của vật
B. vị trí trục quay của vật
C. kích thước và hình dạng của vật
D. khối lượng của vật
C©u 8 : Một người đẩy đu quay có đường kính 4 m bằng một lực 60 N đặt tại vành của chiếc đu
theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị
A. 120 Nm
B. 240 Nm
C. 30 Nm
D. 15 Nm
C©u 9 : Một vật có momen qn tính 0, 72 kgm 2 quay đều 10 voøg trong 1,8 s. Momen động

n
lượng của vật có độ lớn bằng
A. 25 kgm2/s
B. 8 kgm2 /s
C. 4 kgm2 /s
D. 13 kgm2/s


C©u 10 : Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động
tịnh tiến của chất điểm là
A. momen quán tính
B. momen lực
C. momen động lượng
D. tốc độ góc
C©u 11 : Momen qn tính của một hình cầu đặc có bán kính R và trục quay đi qua tâm là
A.
B.
2
1
I  mR2
I  mR2
5
2
C. I  mR2
D.
5
I  mR2
2
C©u 12 : Momen quán tính của một đĩa trịn có bán kính R có trục quay đi qua tâm là
A.

B. I  mR2
1
I  mR2
2
C.
D.
2
1
I  mR2
I  mR2
5
3
C©u 13 : Momen qn tính của một vành trịn có bán kính R có trục quay đi qua tâm là
A. I  mR2
B.
1
I  mR2
2
C.
D.
2
1
I  mR2
I  mR2
5
3
C©u 14 : Momen qn tính của một thanh mảnh, đồng chất phân bố đều dài l , có trục quay là đường
trung trực của thanh là
A.
B.

1
1
I  ml 2
I  ml 2
12
3
C.
D.
1
2
I  ml 2
I  ml 2
2
5
C©u 15 : Một lực tác dụng vào vật rắn, có giá đi qua trục quay. Có momen lực
A. bằng không
B. không đổi và khác không
C. làm vật quay cùng chiều kim đồng hồ
D. làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ
C©u 16 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở
cách trục quay khoảng r  0 , có tốc độ dài là hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn
đó là
A. quay đều
B. quay chậm dần đều
C. quay biến đổi đều
D. quay nhanh dần đều
C©u 17 : Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật
ở cách trục quay khoảng r  0 có
A. véc tơ vận tốc dài biến đổi
B. tốc độ góc biến đổi

tốc độ dài biên đổi
C.
D. véc tơ vận tốc dài khơng đổi
C©u 18 : Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xun qua vật thì
A. tích tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị
B. tích tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị
ln âm
ln dương
C. gia tốc góc ln có giá trị âm
D. tốc độ góc ln có giá trị âm
C©u 19 : Một người đang đứng ở mép của một sàn hình trịn nằm ngang, quay quanh trục đi qua
tâm. Bỏ qua mọi lực cản. Lúc đầu người và sàn đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép
sàn theo một chiều thì sàn


A. quay ngược chiều chuyển động của người
C.
C©u 20 :

A.
C.
C©u 21 :
A.

C.

C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :


A.

C.

C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :

A.
C.
C©u 26 :

B. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn
lớn hơn khối lượng của người
quay cùng chiều chuyển động của người
D. quay cùng chiều chuyển động của
người rồi sau đó quay ngược lại
Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động
tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi lực cản. Sau đó
vận động viên khép hai tay lại thì chuyển động quay sẽ
quay nhanh hơn
B. không thay đổi
quay chậm lại
D. dừng lại ngay
Một vận động viên trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác đứng quanh trục đi qua
thân mình. Nếu vận đơng viên dang hai tay rộng ra thì
momen qn tính của vận động viên đối
B. momen quán tính của vận động viên

với trục quay tăng và tốc độ góc giảm
đối với trục quay tăng và tốc độ góc
tăng
momen qn tính của vận động viên đối
D. momen quán tính của vận động viên
với trục quay giảm và tốc độ góc giảm
đối với trục quay giảm và tốc độ góc
tăng
Một lực tác dụng lên một vật làm cho nó quay quanh một trục cố định. Trong các đại
lượng nào sau đây, đại lượng nào khơng phải là hằng số ?
Vận tốc góc.
B. Gia tốc góc.
Momen qn tính.
D. Khối lượng.
Một người có khối lượng 40kg , đứng ở mép trên của sàn quay quanh trục thẳng đứng, bỏ
qua ma sát. Bán kính của sàn là 2m , momen quán tính là 840kgm2 . Khi sàn và người
đang đứng yên người ấy ném một hịn đá có khối lượng 1kg với vận tốc 20m/s theo
phương tiếp tuyến với sàn thì
người và sàn quay ngược chiều chuyển
B. người và sàn quay theo chiều chuyển
động của hịn đá với tốc độ góc
động của hịn đá với tốc độ góc
  0,04rad/s
  0,04rad/s
người và sàn quay theo chiều chuyển động
D. người và sàn quay ngược chiều chuyển
động của hịn đá với tốc độ góc
của hịn đá với tốc độ góc   0,25rad/s
  0,25rad/s
Momen động lượng

đặc trưng cho trạng thái chuyển động của
B. đặc trưng cho tác dụng lực vào vật
một vật quay
không phụ thuộc vào vị trí trục quay
D. khơng phụ thuộc vào hình dạng của vật
Hai đĩa có khối lượng và bán kính như nhau quay quanh trục thẳng đứng dưới tác dụng của
momen lực như nhau. Người ta đặt vào đĩa 1 một khối lượng m cách trục quay một đoạn l
l
và đặt vào đĩa 2 một vật có khối lượng 2m cách trục quay một đoạn . Vận tốc của hai
2
đĩa sẽ như thế nào ?
Đĩa 1 quay chậm hơn đĩa 2
B. Đĩa 1 và đĩa 2 quay như nhau
Đĩa 1 quay nhanh hơn đĩa 2
D. Đĩa 1 và đĩa 2 quay chậm lại như nhau
Một người nặng 50kg đứng ở mép một sàn quay hình trịn để chơi trị ngựa gỗ quay vịng,
sàn có bán kính 3m và momen qn tính 1500kgm2 . Khi người bắt đầu chạy quanh mép
bàn với tốc độ 3,6m/s (so với sàn) thì sàn bắt đầu quay theo chiều ngược lại. Tốc độ góc


A.
C.
C©u 27 :

A.
C.
C©u 28 :

A.
C.


của sàn là
B. 2  0,36rad/s
2  0,36rad/s
D. 2  1,2rad/s
2  1,2rad/s
Gắn một quả cầu có khối lượng m vào lị xo, hệ dao động với chu kì T1  1, 2s . Thay quả
cầu trên bằng quả cầu có khối lượng M thì chu kì dao động là T2  1, 6s . Khi gắn cả hai
quả cầu vào lị xo thì hệ dao động với chu kì
T  2, 00s
B. T  1,92s
T  1, 46s
D. T  2,80s
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, lị xo có độ cứng K. Nếu ta cắt đơi lị xo
thành hai phần bằng nhau và mắc nối tiếp với nhau. Sau đó treo vật có khối lượng 2m. Lúc
này tần số dao động của vật
B. tăg 2 2 lầ .
giả 2 lầ .
m
n
n
n
D. tăg 2 lầ .
giả 2 2 lầ .
m
n
n
n

C©u 29 : Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Lị xo có độ cứng

k  4N / cm . Vật nặng có khối lượng m  400g , vật dao động với biên độ A  3cm . Lực
đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong q trình dao động là
A. Fđh  0N
B. Fđh  12N
C. Fđh  8N
D. Fđh  4N
C©u 30 : Cơ năng của một vật dao động điều hoà
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí
B. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của
cân bằng.
vật tăng gấp đơi.
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với
kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
chu kì bằng chu kì dao động của vật.
C©u 31 : Một vật dao động điều hòa giữa A và B có vị trí cân bằng là O. Chọn OA  OB  5cm .
Thời gian vật di chuyển từ A đến B là 0,1s. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ A đến
M (M là trung điểm của AO) là
A.
B.
1
1
t  s.
t  s.
30
6
C.
D.
1
1

t  s.
t  s.
3
60
C©u 32 : Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , gia tốc rơi tự do là g  10   2m / s . Chu kì dao động
của co lắc với góc lệch nhỏ là
A. T  2, 00s .
B. T  1, 00s .
C. T  1,99s .
D. T  4, 00s .
C©u 33 : Một dao động điều hịa có: x  A cos(t  ) cm, v  A sin(t  ) cm/s . Biểu thức
nào sau đây diễn tả đúng mối quan hệ của chúng?
A. a 2 v 2
B. a 2 v 2
 2  A2 .

A.
4 
4 2
C. a 2 v 2
D. a 2 v 2
 2  A2 .

A.
4 
4 2
C©u 34 : Trong dao động điều hịa của co lắc lị xo; đại lượng nào sau đây khơng phụ thuộc vào các


A.

C.
C©u 35 :
A.
C.
C©u 36 :
A.
C.
C©u 37 :
A.
C.
C©u 38 :
A.
C.

điều kiện ban đầu của dao động?
Tần số.
B. Vận tốc.
Gia tốc.
D. Pha dao động.
Con lắc đơn dao động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì
động năng giảm, thế năng tăng.
B. động năng tăng, thế năng giảm.
cơ năng của hệ thay đổi.
D. động năng và thế năng giảm.
Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn?
Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt
Trời.
Chuyển động của chất điểm trên đường
D. Chuyển động của máu trong cơ thể.

trịn.
Dao động cưỡng bức có
biên độ dao động phụ thuộc vào tần số
B. tần số ngoại lực tăng thì biên độ giảm.
ngoại lực.
cường độ ngoại lực duy trì dao động tăng
D. tần số dao động không thể bằng tần số
theo thời gian.
ngoại lực.
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc  0 , vật nặng có khối lượng m và
gia tốc trọng trường là g. Vận tốc của vật ứng với biên độ góc  là:
B. v   2gl(co  cos  ) .
v   2gl(cos 0  co) .
0
D. v  2gl(cos  0  co) .
v  2gl(co  cos  0 ) .

C©u 39 : Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc  0 , vật nặng có khối lượng m và
gia tốc trọng trường là g. Lực căng của dây của dây ứng với biên độ góc  là:
A.   mg(cos  0  cos ) .
B.   mg(3cos   2 cos  0 ) .
C.   mg(cos   cos  0 ) .
D.   mg(3cos  0  2 cos ) .
C©u 40 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng m  200g , dây treo dài l  1m , gia tốc

A.
C.
C©u 41 :

A.

C.
C©u 42 :

A.

trọng trường g  9,81m / s 2 . Quả cầu có điện tích q  2.5.105 C . Treo con lắc trong điện
trường đều có phương thẳng đứng, chiều hướng lên và có độ lớn E  2.10 4 V / m . Chu kì
dao động của con lắc
T  1,97s .
B. T  1, 79s .
T  1,89s .
D. T  1,98s .
Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng m  200g , dây treo dài l  1m , gia tốc
trọng trường g  9,81m / s 2 . Quả cầu có điện tích q  2.5.105 C . Treo con lắc trong điện
trường đều có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và có độ lớn E  2.10 4 V / m . Chu
kì dao động của con lắc
T  2, 23s .
B. T  2,32s .
T  1, 79s .
D. T  1,96s .
Một con lắc lị xo khối lượng khơng đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m
gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa
theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
B.
1 m
m
T
.
T  2
.

2 k
k


C.
C©u 43 :

A.
C.
C©u 44 :

A.
C.
C©u 45 :

A.
C.
C©u 46 :
A.
C.
C©u 47 :
A.
C.
C©u 48 :

D.
1 k
k
.
T  2

.
2 m
m
Một con lắc lị xo khối lượng khơng đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m
gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là
B.
k
1 k
f  2
.
f 
.
m
2 m
D.
1 m
m
f 
.
f  2
.
2 k
k
Một con lắc lị xo khối lượng khơng đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m
gắn vào đầu lị lo được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa
theo phương thẳng đứng. Tần số góc dao động của con lắc là
B.
m
k

 .

.
k
m
D.
k
m
 .

.
m
k
Một con lắc lị xo khối lượng khơng đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m
gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định, làm nó dãn ra đoạn l . Kích thích cho
con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Tần số góc dao động của con lắc là
B.
l
g
 .

.
g
l
D.
g
l
 .
.


l
g
Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo khơng dãn, có khối lượng khơng đáng kể) và một
quả cầu có khối lượng m (có kích thước khơng đáng kể). Chu kì dao động của con lắc là
B.
g
l
.
T  2
.
T  2
l
g
D.
1 l
1 g
.
T
T
.
2 g
2 l
Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo khơng dãn, có khối lượng khơng đáng kể) và một
quả cầu có khối lượng m (có kích thước khơng đáng kể). Tần số dao động của con lắc là
B.
g
1 g
f  2
.
f 

.
l
2 l
D.
l
1 l
.
.
f  2
f 
g
2 g
Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo khơng dãn, có khối lượng khơng đáng kể) và một
quả cầu có khối lượng m (có kích thước khơng đáng kể). Tần số góc dao động của con lắc


T


A.
C.
C©u 49 :

A.
C.
C©u 50 :

A.
C.
C©u 51 :


A.
C.
C©u 52 :

A.
C.
C©u 53 :



l
.
g

B.



g
.
l

D.
g
l
 .
.
l
g

Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình dao động: x1  4cos2 t (cm) ;

x2  3cos(2 t  ) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ
2
B. A  5cm .
A  1cm .
A  3,5cm .
D. A  7cm .
Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình dao động: x1  4cos2 t (cm) ;

x2  4cos(2 t  ) (cm) . Pha dao động tổng hợp của hai dao động là
2
B.


  rad .
  rad .
2
4
  0 rad .
D.    rad .
Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình dao động: x1  4cos2 t (cm) ;

x2  4cos(2 t  ) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ
2
B. A  4 2 cm .
A  4 cm .
D. A  0 cm .
A  8 cm .
Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Lị xo có độ cứng

k  4N / cm . Vật nặng có khối lượng m  400g , vật dao động với biên độ A  3cm . Lực
đàn hồi cực đại tác dụng vào vật trong q trình dao động là
B. Fđh  16N .
Fñh  8N .
D. Fñh  12N .
Fñh  4N .
Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Lị xo có độ cứng
k  1N / cm . Vật nặng có khối lượng m  500g , vật dao động với biên độ A  3cm . Lực
đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong q trình dao động là
B. Fđh  2N .
Fñh  0N .
D. Fñh  4N .
Fñh  8N .



A.
C.
C©u 54 : Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động là
A. x  A cos( t   ) .
B.

x  A cos( t  ) .
2
C.
D. x  A cos t .

x  A cos( t  ) .
2

C©u 55 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.
B.


x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
2
2


C. x  A cos t .
D. x  A cos( t   ) .
C©u 56 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật biên
dương. Phương trình dao động là
A.
B. x  A cos t .

x  A cos( t  ) .
2
C.
D. x  A cos( t   ) .

x  A cos( t  ) .
2
C©u 57 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật biên âm.
Phương trình dao động là
A.
B. x  A cos( t   ) .


x  A cos( t  ) .
2
C. x  A cos t .
D.

x  A cos( t  ) .
2
C©u 58 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị
A
trí có li độ x  theo chiều dương. Phương trình dao động là
2
A.
B.


x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
6
3
C.
D.


x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
6
3
C©u 59 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị
A

trí có li độ x  theo chiều âm. Phương trình dao động là
2
A.
B.


x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
6
3
C.
D.


x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
6
3
C©u 60 : Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị
A
trí có li độ x 
theo chiều âm. Phương trình dao động là
2
A.
B.
7

x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
4

4
C.
D.

3
x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
4
4
C©u 61 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị
A
trí có li độ x 
theo chiều dương. Phương trình dao động là
2
A.
B.
3

x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
4
4
C.
D.

7
x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
4
4

C©u 62 : Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị


A
theo chiều dương. Phương trình dao động là
2
B.
4
2
x  A cos( t 
).
x  A cos( t  ) .
3
3
D.
2

x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
3
3
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị
A
trí có li độ x   theo chiều âm. Phương trình dao động là
2
B.
4
2
x  A cos( t 
).

x  A cos( t  ) .
3
3
D.

2
x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
3
3
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị
A
trí có li độ x  
theo chiều âm. Phương trình dao động là
2
B.

3
x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
4
4
D.

3
x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
4
4
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số  . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị

A 3
trí có li độ x 
theo chiều âm. Phương trình dao động là
2
B.
11

x  A sin( t 
).
x  A cos( t  ) .
6
6
D.
5

x  A cos( t  ) .
x  A cos( t  ) .
6
6
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số bằng tần số dao động riêng.
với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần ?
Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng
B. Dao động tắt dần là dao động có biên
nhanh.
độ giảm dần còn thế năng biến thiên
điều hòa.

Dao động tắt dần là dao động có biên độ
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm
giảm dần theo thời gian.
dần dần theo thời gian.

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x  10cos(4 t  ) (cm) với
2
thời gian tính bằng giây. Động năng của vật biến thiên với chu kì
1,50s
B. 0,25s
0,50s
D. 1,00s
Một con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa.
Nếu độ cứng k tăng lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

trí có li độ x  
A.
C.
C©u 63 :

A.
C.
C©u 64 :

A.
C.
C©u 65 :

A.
C.

C©u 66 :
A.
C.
C©u 67 :
A.

C.
C©u 68 :

A.
C.
C©u 69 :


A. giảm 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
C©u 70 : Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng n, con lắc dao
động điều hịa với chu kì T. Khi con lắc đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng
một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì
T’ bằng
A. 2T .
B. T 2 .
C. T
D. T
.
.
2
2

C©u 71 :

Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình dao động: x1  4cos(2 t  ) (cm) ;
6

x2  4cos(2 t  ) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là
2
A. A  2 7 cm .
B. A  4 3 cm .
C. A  2 2 cm .
D. A  2 3 cm .
C©u 72 : Một vật dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0  0
T
vật ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t  là
4
A. A
B. A .
.
2
C. A
D. 2A .
.
4
C©u 73 : Khi đưa con lắc lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc khơng đổi) thì tần
số dao động của con lắc sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo
lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
độ cao.
khơng đổi vì chu kì dao động điều hịa của

C.
D. tăng vì chu kì dao động điều hịa của
nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng
nó giảm.
trường.
C©u 74 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số
B. Biên độ dao động cưỡng bức của hệ cơ
của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao
học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng
động riên của hệ.
không phụ thuộc vào lực cản của môi
trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của hệ cơ học
D. Tần số dao động tự do của hệ cơ học là
bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác
tần số dao động riêng của hệ ấy.
dụng lên hệ ấy.
C©u 75 : Một con lắc lị xo có độ cứng k khơng đổi và quả cầu có khối lượng m dao động điều hịa.
Nếu khối lượng m  200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s . Để chu kì dao động của
con lắc là 1s thì khối lượng bằng
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 800g
C©u 76 : Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, dây treo khơng dãn; có chiều


A.
C.

C©u 77 :

dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động dao động điều hịa
ở nơi có gia tốc trọng trường g . Nếu chọn gốc thế năng tại vị cân bằng thì thế năng của
con lắc này ở li độ góc  có biểu thức là
B. Et  mgl (1  sin ) .
Et  mgl (3  2cos ) .
D. Et  mgl (1  cos ) .
Et  mgl (1  cos ) .

Một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x  5cos(2 t  ) cm . Biết cơ
2
năng E  0,025J . Vào thời điểm t  0,25s , động năng có giá trị
B. Eñ  0,0150J .
Eñ  0,0125J .
D. Eñ  0,025J .
 0,0J .

A.
C.
C©u 78 : Tại nơi có gia tốc trọng lực g  9,8m / s2 , cho một quả nặng và một lò xo. Cách đơn giản
nhất để xác định chu kì dao động của con lắc này là
A. dùng một lực kế.
B. dùng một cái cân.
C. dùng một cái thước thẳng đo độ dài.
D. dùng cân và lực kế.
C©u 79 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng không
cùng pha ban đầu. Biết biên độ hai dao động thành phần là 3cm và 6cm . Biên độ dao
động tổng hợp có thể nhận được giá trị
A. A  2cm .

B. A  9cm .
C. A  3cm .
D. A  10cm .
C©u 80 : Số lần dao động của con lắc đơn trong một giây không phụ thuộc vào
A. nhiệt độ môi trường.
B. vĩ độ địa lí.
C. cách kích thích dao động.
D. chiều dài dây treo.
C©u 81 : Tại một vị trí địa lí, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 0,5s ; biên độ
2cm . Nếu tăng chiều dài dây treo lên 4 lần và kích thích cho hệ dao động với biên độ 4cm
thì chu kì dao động là
A. T  4s.
B. T  2s .
C. T  1s.
D. T  8s .
C©u 82 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x  5cos(10t  0,5 ) cm , khi động
năng bằng cơ năng thì vận tốc
A. v  500cm / s .
B. v  5m / s .
C. v  0,5m / s .
D. v  50m / s .
C©u 83 : Trong q trình dao động của con lắc lị xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc
tơ gia tốc luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển động
A. từ N đến M.
B. từ O đến N.
C. từ M đến O.
D. từ M đến N.
C©u 84 : Một con lắc lị xo có độ cứng k gắn vào vật có khối lượng m dao động điều hòa trên trục
nằm ngang với tần số riêng f 0 thì động năng biến thiên điều hịa với tần số f tính bỡi
A.

B.
1 k
2 k
f 
.
f 
.
2 m
 m
C.
D.
1 k
1 k
f 
.
f 
.
 m
4 m
C©u 85 : Khi tần số của dao động cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng của hệ thì


A. pha ban đầu của hệ tăng nhanh đến giá trị
B. vận tốc của hệ tăng nhanh đến giá trị
cực đại.
cực đại.
C. biên độ dao động của hệ tăng nhanh đến
D. pha dao động của hệ tăng nhanh đến
giá trị cực đại.
giá trị cực đại.

C©u 86 : Một dao động được duy trì có tần số và biên độ giữ nguyên như khi hệ dao động tự do gọi

A. dao động tuần hoàn.
B. dao động cưỡng bức.
C. sự tự dao động.
D. dao động tự do.
C©u 87 :

Một con lắc đơn dao động điều hịa theo phương trình s  3cos(4 t  ) cm . Sau khoảng
2
thời gian t  4T kể từ lúc bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A. 24cm .
B. 12cm .
C. 48cm .
D. 36cm .
C©u 88 :

Một con lắc dao động điều hịa theo phương trình x  3cos(4 t  ) cm . Sau khoảng thời
2
gian t  4,25T kể từ lúc bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A. 48cm
B. 0cm
C. 51cm
D. 3cm
C©u 89 :

Một con lắc dao động điều hịa theo phương trình x  3cos(4 t  ) cm . Sau khoảng thời
2
gian t  4,5T kể từ lúc bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A. 51cm

B. 0cm
C. 54cm
D. 6cm
C©u 90 : Một con lắc lị xo dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Vật chuyển động nhanh dần
đều khi quả cầu đi từ
A. biên dương sang biên âm.
B. vị trí cân bằng ra biên.
C. vị trí biên về vị trí cân bằng.
D. biên âm sang biên dương.
C©u 91 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Vật chuyển động chậm dần
đều khi quả cầu đi từ
A. vị trí biên về vị trí cân bằng.
B. biên dương sang biên âm.
C. vị trí cân bằng ra biên.
D. biên âm sang biên dương.
C©u 92 : Trong q trình dao động của con lắc lị xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc
tơ gia tốc luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển động
A. từ N đến M.
B. từ M đến N.
C. từ O đến N.
D. từ M đến O.
C©u 93 : Trong q trình dao động của con lắc lị xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O.
Động năng của dao động sẽ tăng khi quả cầu đi
A. từ N đến M.
B. từ M đến N.
C. từ M đến O.
D. từ O đến N.
C©u 94 : Trong q trình dao động của con lắc lị xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O.
Động năng của dao động sẽ giảm khi quả cầu đi
A. từ M đến N.

B. từ N đến M.
C. từ O đến N.
D. từ M đến O.
C©u 95 : Trong q trình dao động của con lắc lị xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Thế
năng của dao động sẽ tăng khi quả cầu đi


A. từ M đến N.
B. từ M đến O.
C. từ O đến N.
D. từ N đến M.
C©u 96 : Trong q trình dao động của con lắc lị xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Thế
năng của dao động sẽ giảm khi quả cầu đi
A. từ O đến N.
B. từ N đến M.
C. từ M đến O.
D. từ M đến N.
C©u 97 : Trong q trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc
tơ gia tốc luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển động
A. từ M đến N.
B. từ N đến M.
C. từ M đến O.
D. từ O đến N.
C©u 98 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số có pha ban đầu lần lượt


là ;  . Pha ban đầu của dao động tổng hợp là
3
6
A.

B. 


2
6
C. 
D. 
12
4
C©u 99 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ là 2cm và cùng tần số có pha ban đầu


lần lượt là ;  . Biên độ của dao động tổng hợp là
3
6
A. 4cm
B. 2cm
C. 2 2cm
D. 0cm
C©u 100 Một con lắc lị xo treo theo phương thẳng đứng. Kích thích cho nó dao động điều hồ theo
: phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm . Chọn trục
x ' Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian
khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g   2  10m/s2 . Thời
gian ngắn nhất kể từ khi t  0 cho đến khi lực đàn hồi đạt giá trị cực tiểu là
A. 3
B. 4
s
s
10
15

C. 7
D. 1
s
s
30
30
C©u 101 Vận tốc của sóng âm trong mơi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào?
:
A. Tần số của sóng.
B. Biên độ của sóng.
C. Bản chất của mơi trường.
D. Cường độ của sóng.
C©u 102 Hai điểm nằm trên mặt nước trong cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm dao động
:

lệch pha nhau góc rad , tần số của sóng là 16 Hz. Vận tốc truyền sóng là
2
A. 0,32 m/s
B. 0,032 m/s
C. 3,2 m/s
D. 32 m/s
C©u 103 Hai điểm nằm trên mặt nước trong cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 m dao động
:
2
lệch pha nhau góc
rad , vận tốc truyền sóng là 18 m/s. Tần số của sóng là
3
A. 2 Hz
B. 5 Hz



C.
C©u 104
:
A.
C.
C©u 105
:
A.
C.
C©u 106
:
A.
C.
C©u 107
:
A.
C.

3 Hz
D. 4 Hz
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
1,5 m
B. 0,25 m
2,5 m
D. 1,25 m
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha nhau
0,615 m

B. 0,65 m
0,625 m
D. 0,635 m
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha
0,125 m
B. 10,5 m
1,25 m
D. 12,5 m
Hai sóng kết hợp là hai sóng có

hiệu quang trình thay đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.
cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo
D. hiệu quang trình khơng thay đổi theo
thời gian.
thời gian.
C©u 108 Độ to của âm có các đặc trưng sinh lí là
:
A. tần số và biên độ.
B. biên độ và cường độ âm.
C. cường độ âm.
D. tần số và cường độ âm.
C©u 109 Tại một điểm M cách nguồn âm O một đoạn 1 m, mức cường độ âm L M  90dB . Biết
:
ngưỡng nghe của âm chuẩn là I0  10 12 W / m 2 . Cường độ âm IM của âm đó tại M là
A. 102 W / m 2
B. 2.102 W / m 2
C. 103 W / m 2
D. 2.103 W / m 2

C©u 110 Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm. Sóng truyền với tần số f  100Hz thì có hiện tượng
: sóng dừng. Quan sát thấy được có 6 nút sóng. Vận tốc truyền sóng là
A. v  36, 4m / s
B. v  33, 3m / s
C. v  40m / s
D. v  50m / s
C©u 111 Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M đoạn
: 0,9m với vận tốc 1,2m/s . Biết phương trình sóng tại N có dạng uN  0,02cos2 t . Biểu
thức sóng tại M là
A. uM  0,02cos2 t
B.


uM  0,02cos 2 t  
2

C.
D.
3 
3 


uM  0,02cos 2 t 
uM  0,02cos 2 t 


2 
2 



C©u 112 Khoảng cách giữa hai điểm S và M là 2,1m . Từ S đến M, trong một chu kì sóng truyền
: được 1,2m . So với dao động tại S, sóng tại M có tính chất nào sau đây?
A. Cùng pha
B.

Trễ pha một góc
2
C. Ngược pha
D.
7
Trễ pha một góc
2


C©u 113 Sóng truyền từ S đến M với bước sóng 0,1m . S cách M một đoạn 0,25m . Cho biết dao
:


động tại M có phương trình uM  A cos  t   . Phương trình tại S có dạng
3

A.
B. uS  A cost


uS  A cos  t  
3

C.
D.

2 



uS  A cos  t 
uS   A cos  t  

3 
3


Hai sóng kết hợp là hai sóng
C©u 114
:
A. có cùng phương, khác tần số và cùng biên
B. có cùng tần số, cùng phương và có độ
độ
lệch pha biến đổi theo thời gian
C. có cùng tần số, cùng phương và cùng biên
D. có cùng tần số, cùng phương và có độ
độ
lệch pha khơng đổi theo thời gian
C©u 115 Hai sóng kết hợp phát ra từ hai nguồn kết hợp S và S2 có cùng tần số 200Hz , tốc độ
1
: truyền sóng v  1,2m/s. Biết SS  0,014m . Trên đoạn SS có bao nhiêu điểm dao động
1 2
1 2
với biên độ cực tiểu ?
A. 3
B. 5

C. 7
D. 4
C©u 116 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S và S2 cách nhau 7cm . Xác định số
1
: đường hyperbol của những điểm dao động với biên độ cực tiểu, biết bước sóng   2cm ?
A. 8
B. 5
C. 3
D. 4
C©u 117 Một sợi dây OA dài 1m , căng nằm ngang. Đầu A cố định, đầu O dao động với biên độ
: nhỏ, tần số 40Hz , biết tốc độ truyền sóng là 20m/s . Khi xảy ra sóng dừng số nút là
A. 3
B. 9
C. 7
D. 5
C©u 118 Một sợi dây căng thẳng nằm ngang có đầu B cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số
: 4Hz , dao động truyền từ A đến điểm M trên dây với tốc độ 8m/s . Khi xảy ra sóng dừng
trê dây, M dao động với biên độ 8cm . Tính khoảng cách từ M đến B (M là điểm bụng thứ
nhất) ?
A. d  4,5m
B. d  2,5m
C. d  6,5m
D. d  0,5m
C©u 119 Thực hiện sóng dừng trên một sợi dây cao su căng ngang với bước sóng   0,06m .
: Khoảng cách giữa 7 nút liên tiếp nhau là
A. 0,24m
B. 0,15m
C. 0,21m
D. 0,18m
C©u 120 Khoảng cách từ nút thứ 3 đến nút thứ 7 của sóng dừng trên dây đàn hồi đo được là 20cm .

: Tính bước sóng  ?
A.   20cm
B.   25cm
C.   15cm
D.   10cm
C©u 121 Một đặc tính sinh lí của âm hình thành trên cơ sở đặc tính vật lí của âm là tần số và li độ
: được gọi là
A. độ cao của âm
B. độ to của âm


C.
C©u 122
:
A.
C.
C©u 123
:
A.
C.
C©u 124
:
A.
C.
C©u 125
:
A.
C.
C©u 126
:

A.
C.
C©u 127
:
A.
C.
C©u 128
:

A.
C.
C©u 129
:

mức cường độ âm
Hai âm không cùng độ cao khi

D. âm sắc

không cùng biên độ
B. không cùng biên độ và tần số
không cùng bước sóng
D. khơng cùng tần số
Sóng âm truyền từ khơng khí vào nước. sóng âm ở hai mơi trường đó có
cùng biên độ
B. cùng tốc độ truyền sóng
cùng bước sóng
D. cùng tần số
Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với với cường độ âm đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ
được sóng cơ học nào dưới đây ?

Sóng cơ học có tần số 10Hz
B. Sóng cơ học có chu kì 0,2 s
Sóng cơ học có tần số 30Hz
D. Sóng cơ học có chu kì 2,0ms
Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này nghe
thấy một âm có
tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm
B. bước sóng dài hơn so với khi nguồn
âm đứng yên
cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm
D. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm
đứng n
Tiếng cịi có tần số f  999, 08 Hz phát ra từ ôtô đang chuyển động lại gần Nam với tốc độ
10m/s , tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330m/s . Khi đó Nam nghe được âm có tần số
f  970,59Hz
B. f  1031,25Hz
f  969,69Hz
D. f  1030,30Hz
Nam đi ôtô với vận tốc 20m/s đuổi theo An đi xe máy phát ra âm có tần số âm từ cịi là
2000Hz . Nam bấm một hồi cịi dài và vượt qua An. Tìm vận tốc của An, biết An nghe
thấy tần số âm từ còi là 2100Hz và tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330m/s ?
11,4m/s
B. 4m/s
7,5m/s
D. 4,5m/s
Người ta xác định tốc độ của nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi
nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số
âm là 724Hz , còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều ra xa thiết bị đang đứng yên thì
thiết bị đo được tần số âm là 606Hz . Biết nguồn âmvà thiết bị luôn cùng nằm trên một
đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi

trường bằng 338m/s. Tốc độ của nguồn âm là
35m/s
B. 25m/s
40m/s
D. 30m/s
Một người ngồi trên bờ sông nghe âm phát ra từ tiếng cịi cùa một canơ. Khi ca nơ tiến lại
gần; người đó nghe được âm có tần số 1275Hz . Tìm tốc độ của canơ, biết tốc độ truyền
âm 340m/s , âm do còi phát ra 1200Hz ?
10m/s
B. 40m/s
30m/s
D. 20m/s
Ứng dụng nào sau đây không phải là hiệu ứng Doppler ?

A.
C.
C©u 130
:
A. Thiết bị mà các nhà thiên văn học dùng để
xác định tốc độ các ngôi sao và các thiên

B. Máy bắn tốc độ của cảnh sát giao
thông nhằm phát hiện xe chạy quá tốc


hà đối với Trái Đất.
độ cho phép.
C. Thiết bị y học dùng để phát hiện tiếng nhịp
D. Máy phát siêu âm dùng để phát hiện
đập tim của thai nhi.

giới tính của thai nhi.
C©u 131 Chu kì của dao động điện từ trong mạch dao động là
:
A.
B.
2
L
T
T  2
LC
C
C. T  2LC
D. T  2 LC
C©u 132 Trong mạch dao động LC, năng lượng điện từ trường trong khung dao động
:
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu
B. biến thiên điều hịa theo thời gian với
kì T.
chu kì 2T.
biến thiên điều hịa theo thời gian với chu
C.
D. khơng biến thiên theo thời gian.
kì T/2.
C©u 133 Sóng điện từ có tính chất nào sau đây?
:
A. Năng lượng của sóng tỉ lệ với lũy thừa bậc
B. Sóng điện từ khơng truyền được trong
2 của tần số
chân khơng
C. Sóng điện từ là sóng dọc

D. Sóng điện từ có thể giao thoa, khúc xạ
với nhau
C©u 134 Sóng mà các đài phát với cơng suất lớn truyền đi mọi điểm trên mặt đất là
:
A. sóng dài và cực dài.
B. sóng cực ngắn.
sóng trung.
C.
D. sóng ngắn.
C©u 135 Sóng do đài tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh truyền đi có bước sóng trong
: khoảng:
A. 100 m – 10 m
B. 1000 m – 100 m
C. 10 m – 0,01 m
D. 100 km – 1 km
C©u 136 Ngun tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh là dựa trên hiện tượng
:
A. cảm ứng điện từ.
B. phản xạ sóng.
C. giao thoa sóng.
D. cộng hưởng điện.
C©u 137 Mạch dao động lí tưởng tạo bởi tụ C  5.10 7 F và cuộn cảm L=5 mH . Tần số góc riêng
: của mạch là
A. 2.104 rad / s
B. 104
rad / s

C. 104
D. 2.104 rad / s
rad / s

2.
C©u 138 Mạch dao động LC: có tụ C  40 F , hiệu điện thế giữa hai bản có giá trị cực đại là U0 = 5
: V. Năng lượng từ trường cực đại là
A. W0t  5.10 5 J
B. W0t  2,5.104 J
C. W0t  2,5.105 J
D. W0t  5.10 4 J
C©u 139
16
: Mạch dao động LC: Tụ điện C  3 F , hiệu điện thế giữa hai bản có giá trị cực đại là


A.
C.
C©u 140
:

U 0  10V . Năng lượng của mạch khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm xuống 2,5 V là
W  0J
B. W  5.104 J
D. W  2,5.10 4 J
W  1, 25.104 J
Mạch dao động LC: Tụ điện C  4 pF , cuộn cảm L  0, 4 mH . Năng lượng của mạch là
W  5.107 J . Biết rằng vào thời điểm ban đầu cường độ dịng điện trong mạch có giá trị
cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
i  0, 05cos 25t (A)
B. i  0,5 cos 25.106 t (A)
i  0,5cos 25t (A)
D. i  0, 05 cos 25.106 t (A)
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm L  25H và tụ điện.

Để bắt được dải sóng 300 m thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng
C  10nF
B. C  2nF
C  20nF
D. C  1nF
Trong các dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?

A.
C.
C©u 141
:
A.
C.
C©u 142
:
A. Cái điều khiển ti vi.
B. Máy thu thanh.
C. Máy thu hình.
D. Máy điện thoại di động.
C©u 143
2 3
: Một mạch dao động có tụ điện C   .10 F và cuộn cảm L. Để tần số dao động điện từ
trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là
A. 5.104 H
B.

H
500
C. 103
D. 103

H
H

2
C©u 144 Trong dao động điện từ : q  Q0 cos(t  ) (C) và i  Q 0 cos(t  ) (A) . Biểu thức nào
: sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ của chúng?
A.
B.
i2
i2
2
2
2
q  2  Q0
q  2  Q0


2
C.
D.
i
i2
q 2  2  Q0
q 2  2  Q2
0


C©u 145 Dao động trong máy phát dao động điều hòa dùng transtor là
:
A. dao động tự do.

B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức.
D. sự tự dao động.
C©u 146 Dịng điện dịch là
:
A. dòng điện trong mạch dao động LC.
B. dòng dịch chuyển của các hạt mang
điện.
C. dòng dịch chuyển của các hạt mang điện
D. khái niệm chỉ sự biến đổi của điện
qua tụ điện.
trường giữa hai bản tụ.
C©u 147 Sóng nào sau đây dùng để thơng tin dưới nước?
:
A. Sóng trung.
B. Sóng cực ngắn.
Sóng ngắn.
C.
D. Sóng dài.


C©u 148 Mạch điện RLC nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở có dạng:
: u R  U 0R cos(t  ) V. Biểu thức dòng điện qua mạch là i  I0 cos(t  )A . Khi đó
I0 ,  là:
A.
B.
U
U
I0  0R ,  = 
I0  0R ,  = -

R
R
C.
D.
U 0R
U
I0 
,=0
I0  0R ,  = 0
R
R 2
C©u 149 Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm là u L  U 0L cos(t  ) V. Biểu thức dòng điện qua
: cuộn cảm là i  I cos(t  )A . Khi đó I ,  là:
0
0
A.
B.
U
U


I0  0L ,  =  I0  0L ,  =
L
2
L
2
C.
D.
U
U



I0  0L ,  = I0  0L ,  =  +
L
2
L
2
C©u 150 Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là u C  U 0C cos(t  ) V. Biểu thức dòng điện qua tụ
: điện là i  I cos(t  )A . Khi đó I ,  là:
0
0
A.
B.


I0  CU 0 ,  =  +
I0  CU 0 ,  =
2
2
C.
D.


I0  CU 0 ,  = I0  CU 0 ,  =  2
2
C©u 151 Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điều kiện để có cộng hưởng là:
:
1
1
A. 2 

B.  
C.  = LC
D. 2 = LC
LC
LC
C©u 152 Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Các vôn kế V1 , V2 ,
: V đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, tụ điện C và hai đầu đoạn mạch. Các vôn kế
V1 , V2 chỉ giá trị lần lượt là 30 V , 40 V . Khi đó Vơn kế V chỉ giá trị bao nhiêu?
A. 50 V
B. 60 V
C. 70 V
D. 10 V
C©u 153 Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm L. Các vôn kế V1 , V2 ,
: V đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai đầu đoạn mạch. Các vôn kế
V1 , V2 chỉ giá trị lần lượt là 80 V , 60 V . Khi đó Vơn kế V chỉ giá trị bao nhiêu?
A. 140 V
B. 100 V
C. 20 V
D. 120 V
Câu 154 Cho on mch xoay chiu nh hỡnh v:
:
L
R
ã
ãB
A
V1

V2


V3

Ch số các vôn kế lần lượt là : 80 V , 120 V , 60 V . Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là
A. 200 V
B. 100 V
C. 180 V
D. 260 V


C©u 155
0,6
Cho đoạn mạch xoay chiều có R = 30 3  , L =
H và tụ điện C. Đặt vào hai đầu
:

một hiệu điện thế xoay chiều có f  50 Hz thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

sớm pha hơn cường độ dòng điện là . Tính giá trị điện dung của tụ điện?
6
3
3
10
10
103
103
A.
B.
C.
D.

F
F
F
F
3
3
3
3
C©u 156
103
: Cho đoạn mạch xoay chiều có R = 30 3  , C = 6 F và cuộn cảm L. Đặt vào hai đầu
một hiệu điện thế xoay chiều có f  50 Hz thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trễ

pha hơn cường độ dòng điện là . Tính giá trị độ tự cảm L của cuộn cảm?
6
90
30
0,9
0,3
mH
mH
mH
mH
A.
B.
C.
D.





C©u 157
0,6
10-3
Cho đoạn mạch xoay chiều có R = 30  , L =
H,C=
F . Đặt vào hai đầu một
:

2
hiệu điện thế xoay chiều có f  50 Hz . Tổng trở của đoạn mạch là
Z = 130 
A. Z = 110 
B. Z = 50 
C. Z = 70 
D.
C©u 158
:
A.
C©u 159
:
A.
C©u 160
:
A.
C©u 161
:

Rơto có hai cặp cực quay với tốc độ 480 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy tạo ra là


26 Hz
B. 12 Hz
C. 16 Hz
D. 6 Hz
Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có hiệu điện thế pha 220 V. Hiệu điện
thế dây của mạng điện do máy phát ra là
320 V
B. 391 V
C. 381 V
D. 360 V
Hiệu suất của máy biến áp là 90%, công suất của cuộn sơ cấp là 200 W. Công suất tiêu thụ
ở cuộn thứ cấp bằng
120 W
B. 160 W
C. 180 W
D. 190 W
Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Điện áp ở hai đầu
đoạn mạch U  50V . Các hiệu điện thế hiệu dụng: U L  30V; U C  60V . Hệ số công suất
của đoạn mạch là
A. 0,65
B. 0,9
C. 0,8
D. 0,75
C©u 162 Dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, Trong 1s đổi chiều bao nhiêu lần?
:
A. 25
B. 50
C. 100
D. 75
C©u 163 Trong máy phát điện xoay chiều ba pha:

:
A. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ
B. Stato là phần cảm, roto là phần ứng.
trường.
C. Phần nào quay là phần ứng.
D. Stato là phần ứng, roto là phần cảm.
C©u 164 Dịng điện xoay chiều đã chỉnh lưu hai nửa chu kì là dịng điện
:
A. xoay chiều có cường độ khơng đổi.
B. một chiều có cường độ khơng đổi.


C. xoay chiều có cường độ thay đổi.
C©u 165 Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ
:
K
A
C
R


X
A
N
 Khi K đóng: U R  200V; U C  150V
 Khi K ngắt: U AN  150V; U NB  200V
Trong hộp X gồm các phần tử nào?
A. Chỉ có L
B. Chỉ có R0
C©u 166 Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ

:
K
A
C
R


X
A
N
 Khi K đóng: U R  200V; U C  150V
 Khi K ngắt: U AN  150V; U NB  200V
Hệ số công suất của mạch AB khi K ngắt là
A. 0,8
B. 0,85

D. một chiều có cường độ thay đổi.


B

C. có R0, C0

D. có R0, L


B

C. 0,6


D. 0,96



×