Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
11
Hệ số sử dụng f
u
:
1,0
12
2,1
9,1
12
2,124
2
1
===
=
=
=
H
a
tg
H
al
tg
Từ đó tra bảng đờng cong hệ số sử dụng của đèn SRS 201-SOX 135 (Phụ
lục O trang 180 Thiết kế chiếu sáng) ta đợc:
f
UAV
=0,3
f
UAR
=0,03
f
u
=f
UAV
+f
UAR
=0,3+0,03=0,33
Vì bố trí đèn 2 bên đối diện nên hệ số f
u
=2.0,33=0,66
Quang thông ban đầu: )(39929
66,0.765,0
10.2.42.24
.
lm
fv
RLel
u
tb
===
Tra bảng 5.1 trang 65 Thiết kế chiếu sáng ta chọn loại đèn Natri cao áp
bóng sáng có: P=350W; =34000 (lm)
Để đảm bảo độ đồng đều:
)(3642.
39929
34000
max
mee ===
toántính
dèn
4. Kiểm tra độ tiện nghi
Chỉ số tiện nghi của đèn:
G = ISL + 0,97.lgL
tb
+ 4,41.lgh
1,46.lgP
Trong đó: h
=h- 1,5 =12-1,5 =10,5 (m)
Số bóng đèn trên 1 km đờng:
P =
581
36
1000
.21
1000
.2
+=
+
e
Đèn
G = 3,3 + 0,97.lg2 + 4,41.lg10,5 1,46.lg58 = 5,5208 [5 ữ6]
Theo tiêu chuẩn của CIE đa ra đối với đờng cấp C thì 5< G < 6 vậy thỏa
mãn
5. Kiểm tra độ rọi và độ chói của 1 điểm trên đờng
=
=
=
m) 4 làn (mỗi 6 xe làn Số
R2 phủ Lớp
m36 dèn gia hai cách ngKhoả
1 hcao Chiều
24 l rộng Chiều
e
2
Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
12
Ta sử dụng phơng pháp độ chói điểm để tính độ rọi và độ chói tại một
điểm trên đờng
e=36 chọn 6 điểm theo chiều dọc (Từ đèn 1 đến đèn 2 là 7 điểm)
6 làn xe chọn 12 điểm theo phơng ngang nh hình vẽ
Đ
4
l=24m
Đ
1
1m
2
5
6
3
4
1
8
11
12
9
10
7
14
17
18
15
16
12
20
23
24
21
22
19
26
29
30
27
28
25
32
35
36
33
34
31
38
41
42
39
40
37
44
47
48
45
46
43
50
53
54
51
52
49
56
59
60
57
58
55
62
65
66
63
64
61
68
71
72
69
70
67
Đ
2
Đ
4
1
,
2m
2m
36m
H=12m
Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
13
Đ
4
Đ
3
B
A
l
Đ
1
Đ
2
1 m
D
E(eye)
2
5
6
3
4
1
2m
6m
1,2m
C
6m
Hớn
g
nhìn
1
1
60m
C
P
h
0,2m
1
2
Q
15m
Tiến hành kiểm tra điểm thứ 8 (theo thứ tự danh sách sinh viên)
a. Xét sự ảnh hởng của đèn1:
Ta có:
o
h
AP
tg 57,27522,0
12
8,16
1
22
1
==
+
==
0
11
3,73333,3
8,1
6
=== CtgC
1
=180
0
-
=
1
+
2
Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
14
000
21
000
1
0
2
0
11
5,297,168,12
7,163,739090
8,12227,0
660
15
=+=+=
===
==
+
==
C
QP
EQ
tg
1
=180
0
- =180
0
- 29,5
0
=150,5
0
Tra bảng trang 206 ta có: q.cos
3
.10
4
Với tg
1
=0,522 [0,5 ữ 0,75]
=150,5
0
[150
0
ữ 165
0
]
tg
0
150 165
0,5 260
260
0,75 206
206
Dùng công thức nội suy: Nội suy R
2
tại tg=0,522 và =150,5
0
Nội suy R
2
tại tg=0,5 và =150,5
0
150
0
150,5
0
165
0
R
2
260 260
()
260
150165
1505,150
.260260260|
00
00
5,150
5,0
0
=
+=
=
=
tg
R
Nội suy R
2
tại tg=0,75 và =150,5
0
150
0
150,5
0
165
0
R
2
206 206
()
206
150165
1505,150
.206206206|
00
00
5,150
75,0
0
=
+=
=
=
tg
R
Nội suy R
2
tại tg=0,522 và =150,5
0
tg
0,5 0,522 0,75
R
2
260 206
()
25,255
5,075,0
5,0522,0
.260206260|
5,150
522,0
=
+=
=
=
o
tg
R
Tra bảng đờng đẳng Candenla:
1
=27,57
0
C
1
=73,3
0
I
1
=0,4.I
max
Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
15
)(8,3168
1000
34000.233.4,0
1000
max
1
1
cd
EII
I ===
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
)/(56,0
12
8,3168.10.25,255
.
2
2
4
2
%
1
1
mcd
h
I
RL ===
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
)(78,2
12
89,59cos.8,3168cos.
2
03
2
1
3
1
1
lux
h
I
E ===
b. Xét sự ảnh hởng của đèn2:
Đ
4
Đ
3
B
A
l
Đ
1
Đ
2
1 m
D
E(eye)
2
5
6
3
4
1
2m
6m
1,2m
C
6m
Hớng nhìn
2
2
60m
8
C
2
30 m
1,8 m
P
2
1
3
Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
16
Ta có:
0
1
22
2
243,685045,2
12
8,130
==
+
==
h
BP
tg
0
22
57,8667,16
8,1
30
=== CtgC
2
=
1
+
3
1
=12,8
0
000
12
0
33
42,12382,08,12
382,0006667,0
30
2,0
===
===
3
tg
Tra bảng trang 206 ta có: q.cos
3
.10
4
Với tg
2
=2,5045 [2,5 ữ 3]
và =12,42
0
[10
0
ữ15
0
]
tg
0
10
0
15
0
2,5 110
74
3 67
43
Dùng công thức nội suy: Nội suy R
2
tại tg=2,5045 và =12,42
0
Nội suy R
2
tại tg=2,5 và =12,42
0
10
0
12,42
0
15
0
R
2
110 74
()
`484,74
1015
1042,12
.11074110|
00
00
42,12
5,2
=
+=
=
=
o
tg
R
Nội suy R
2
tại tg=3 và =12,42
0
10
0
12,42
0
15
0
R
2
67 43
()
384,55
1015
1042,12
.674367|
00
00
42,12
3
0
=
+=
=
=
tg
R
Nội suy R
2
tại tg=
tg
2,5 2,5045 3
R
2
74,484 55,384
()
312,74
5,23
5,25045,2
.484,74384,55484,74|
0
42,12
5045,2
=
+=
=
=
tg
R
Tra bảng đờng đẳng Candenla:
2
=68,234
0
Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
17
C
2
=86,57
0
I
2
=0,3.I
max
)(6,2376
1000
34000.233.3,0
1000
max
2
1
cd
EII
I ===
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
)/(126,0
12
6,2376.10.312,74
.
2
2
4
2
%
2
2
mcd
h
I
RL ===
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
)(8415,0
12
234,68cos.6,2376
cos.
2
03
2
2
3
%
2
lux
h
I
E ===
c. Xét sự ảnh hởng của đèn 3:
Đ
4
Đ
3
B
A
l
Đ
1
Đ
2
1 m
D
E(eye)
2
5
6
3
4
1
2m
6m
1,2m
C
6m
Hớn
g
nhìn
3
3
60m
8
C
3
``
P
30 m
19
,
8 m
1
1
4
Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
18
Ta có:
54,71995,2
12
308,19
0
1
22
1
==
+
==
h
CP
tg
0
33
58,5652,1
8,19
30
=== CtgC
3
=
1
+
4
1
=12,8
0
4
=90
0
- C
3
=90
0
- 56,54
0
=33,46
0
3
=
1
+
4
=12,8
0
+33,46
0
=46,26
0
Tra bảng trang 206 ta có: q.cos
3
.10
4
Với tg
3
=2,995 [2,5 ữ 3]
Và
3
=46,26
0
[45
0
ữ 50
0
]
tg 0
0
45
0
60
0
2,5 27 24
3 16 16
Dùng công thức nội suy: Nội suy R
2
tại tg=5,995 và =46,26
0
Nội suy R
2
tại tg=2,5 và =46,26
0
45
0
46,26
0
60
0
R
2
27 24
()
748,26
4560
4526,46
.272427|
00
00
26,46
5,2
0
=
+=
=
=
tg
R
Nội suy R
2
tại tg=3 và =46,26
0
45
0
46,26
0
50
0
R
2
16 16
()
16
4560
4526,46
.161616|
00
00
26,46
3
0
=
+=
=
=
tg
R
Nội suy R
2
tại tg=
tg
2,5 2,995 3
R
2
26,748 16
()
627,5
5,23
2995,2
.478,2616478,26|
169
06,3
=
+=
=
=
tg
R
Tra bảng đờng đẳng Candenla:
3
=71,54
0
Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
19
C
3
=56,58
0
I
3
=0,5.I
max
)(3961
1000
34000.233.5,0
1000
max%
3
1
cd
EII
I ===
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
)/(0155,0
12
3961.10.627,5
.
2
2
4
2
3
3
mcd
h
I
RL ===
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
)(873,0
12
54,71cos.3961cos.
2
03
2
1
3
3
3
lux
h
I
E ===
d. Sự ảnh hởng của đèn 4:
Đ
4
Đ
3
B
A
l
Đ
1
Đ
2
1m
D
E(eye)
2
5
6
3
4
1
2m
6m
1,2m
C
6m
Hớn
g
nhìn
4
4
60m
8
C
4
`
P
19,8 m
1
5
6
Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
20
Ta có:
89,59724,1
12
8,196
0
4
22
4
==
+
==
h
DP
tg
86,16303,0
8,19
6
0
44
=== CtgC
4
=180
0
-
6
6
=
5
-
1
1
= 12,8
0
5
=90
0
- C
4
=90
0
-16,86
0
=73,14
0
6
=
5
-
1
=12,8
0
+73,14
0
4
=180
0
-
6
=180
0
-73,14
0
=119,66
0
Tra bảng trang 206 ta có: q.cos
3
.10
4
Với tg
4
=1,724 [1,5 ữ 1,75]
Và
4
=119,66
0
[105
0
ữ 120
0
]
tg 0
0
105
0
120
0
1,5 84
87
1,75 63
67
Dùng công thức nội suy: Nội suy R
2
tại tg=1,724 và =119,66
0
Nội suy R
2
tại tg=1,5 và =119,66
0
105
0
119,66
0
120
0
R
2
84 87
()
932,86
105120
10566,119
.848784|
00
00
66,119
5,1
0
=
+=
=
=
tg
R
Nội suy R
2
tại tg=1,75 và =119,66
0
105
0
119,66
0
120
0
R
2
63 67
()
91,66
105120
10566,119
.636763|
00
00
66,119
75,1
0
=
+=
=
=
tg
R
Nội suy R
2
tại tg=1,724 và = 119,66
0
tg
1,5 1,724 1,75
R
2
86,932 66,91
()
992,68
5,175,1
5,1724,1
.932,8691,66932,86|
0
66,119
724,1
=
+=
=
=
tg
R
Bi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
21
Tra bảng đờng đẳng Candenla:
4
=59,89
0
C
4
=16,86
0
I
4
=0,7.I
max
)(4,5545
1000
34000.233.7,0
1000
max%
4
cd
EII
I ===
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
)/(266,0
12
4,5545.10.992,68
.
2
2
4
2
4
4
mcd
h
I
RL ===
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
)(862,4
12
89,59cos.4,5545cos.
2
03
2
4
3
4
4
lux
h
I
E ===
e. Xét sự ảnh hởng của cả bốn đèn ta có:
L
= L
i
= 0,56+0,126+0,0155+0,873 = 1,5745 cd/m
2
E
= E
i
=2,78+0,8415+0,873+4,862=9,3565 lux
Với thông số trên ta thấy phơng án thiết kế đợc chấp nhận.