Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Chương 3: Kỹ thuật mã hóa tín hiệu pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 53 trang )

BK
TP.HCM
2008
dce
Chương 3

Kỹ

thuật mã hóa tín hiệu
 Dữ

liệu số, tín hiệu số
 Dữ

liệu số, tín hiệu tương tự
 Dữ

liệu tương tự, tín hiệu số
 Dữ

liệu tương tự, tín hiệu tương tự
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
2
Data Communication and Computer Networks
Tín hiệu analog


Ba đặc điểm chính của tín hiệu
analog bao gồm




Biên độ

(Amplitute)


Tần số

(Frequency)


Pha (Phase)


Biên độ

của tín hiệu analog


Đo độ

mạnh của tín hiệu, đơn vị: decibel
(dB) hay volts


Biên độ

càng lớn, tín hiệu càng có cường
độ


mạnh


Tín hiệu tiếng nói -

từ

“hello”


Tiếng nói (speech) là

một tín hiệu rất
phức tạp


Tiếng nói chứa hàng ngàn tổ

hợp khác
nhau
của nhiều tín hiệu
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
3
Data Communication and Computer Networks
Tần số

của tín hiệu analog



Tốc độ thay đổi của tín hiệu
trong một giây, đơn vị

Hz
hay số

chu kỳ

trong một
giây (cycles per second)


T/h 30Hz thay đổi 30 lần trong
một giây


Một chu kỳ



sự

di chuyển
sóng của tín hiệu từ điểm
nguồn bắt đầu cho đến khi
quay trở

về


lại điểm nguồn
đó.
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
4
Data Communication and Computer Networks
Pha của tín hiệu analog


Tốc độ thay đổi quan hệ

của
tín hiệu đối với thời gian,
được mô tả theo độ

(degree)


Sự

dịch pha xảy ra khi chu
kỳ

của tín hiệu chưa kết
thúc, và

một chu kỳ


mới của
tín hiệu bắt đầu trước khi
chu kỳ trước đó chưa hoàn
tất


Tai người không cảm nhận
được sự

dịch pha


T/h mang dữ

liệu bịảnh
hưởng bởi sự

dịch pha




dụ

các mối nối không hoàn
hảo sẽ

gây ra dịch pha
2008
dce

©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
5
Data Communication and Computer Networks
Tín hiệu digital


Tín hiệu số

bao gồm chỉ

hai trạng thái, được diễn tả

với hai trạng thái ON hay OFF hoặc là

0 hay 1


Tín hiệu số

yêu cầu khả năng băng thông lớn hơn tín
hiệu analog.
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
6
Data Communication and Computer Networks
Tín hiệu digital


Các vấn đề


khi sử

dụng kênh thoại (voice channel) trong việc
truyền tín hiệu số


Một tín hiệu số



một tổ

hợp của các tín hiệu khác. Đặc biệt, tín
hiệu số



thể được biểu diễn như sau
Signal = f + f
3

+ f
5

+f
7

+f
9


+f
11

+f
13

f



Do đómột tín hiệu số

gồm 1 tần số cơ bản (f), cộng thêm tần số

3f
(hài tần bậc 3), cộng thêm tần số

5f (hài tần bậc 5), …


Nếu biên độ

của tần số

f,

f
3


, f
5

, …



a,

a
3

, a
5

, …

thì

a

= 3a
3

= 5a
5





Để

gởi tín hiệu số

qua kênh truyền thoại, băng thông của kênh
truyền phải cho phép tần số cơ bản f, tần số

3f và

tần số 5f đi qua


không ảnh hưởng nhiều đến các tần số

này


Đây là

yêu cầu tối thiểu để

bên nhận nhận đúng được tín hiệu số
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
7
Data Communication and Computer Networks
Tín hiệu digital



Truyền 1 tín hiệu số

nhị

phân tốc độ

2400bps trên kênh thoại có băng
thông 3.1kHz


Tần số cơ bản: 1200Hz (thông thường bằng ½

tốc độ

bit)


Chỉ



tần số cơ bản đi qua mà

không bị thay đổi
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
8
Data Communication and Computer Networks
Dữ


liệu, tín hiệu và

truyền dẫn


Analog data/Analog Signal


Gởi bình thường hoặc mã hóa vào phần phổ

khác


Analog data/Digital Signal


Mã hóa dùng bộ codec để

tạo ra chuỗi bit số


Digital Data/Analog Signal


Được mã hóa dùng modem để

tạo ra t/h tương tự



Digital Data/Digital Signal


Biểu diễn trực tiếp dữ

liệu hoặc mã hóa để

tạo ra t/h số


đặc tính mong muốn


Analog Signal/Analog Transmission


Lan truyền thông qua các bộ

khuếch đại, xử lý t/h như
nhau bất kể

dữ

liệu là

số

hoặc tương tự



Analog Signal/Digital Transmission


Giả

sử

t/h biểu diễn dữ

liệu số, lan truyền qua các bộ

repeater


Digital Signal/Analog Transmission


Không dùng


Digital Signal/Digital Transmission


T/h là

chuỗi nhị

phân lan truyền qua các bộ

repeater

Analog and digital
transmission
Analog
data
Analog
signal
Digital
signal
Digital
data
Analog
signal
Digital
signal
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
9
Data Communication and Computer Networks
Dữ

liệu số, tín hiệu số
Analog and digital
transmission
Analog
data
Analog
Analog
Analog
signal

signal
signal
Digital
Digital
Digital
signal
signal
signal
Digital
data
Analog
Analog
Analog
signal
signal
signal
Digital
Digital
signal
signal


Tín hiệu số


Xung điện áp rời rạc, không liên tục


Mỗi xung là


một phần tử

tín hiệu


Dữ

liệu nhị phân được mã hóa thành các phần tử

tín hiệu
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
10
Data Communication and Computer Networks
Thuật ngữ


Unipolar


Tất cả

các phần tử

t/h có

cùng dấu



Polar


Một trạng thái logic được biểu diễn bằng mức điện áp dương, trạng
thái logic khác được biểu diễn bằng mức điện áp âm


Tốc độ

dữ

liệu


Tốc độ

truyền dẫn dữ

liệu theo bps (bit per second)


Độ

rộng (chiều dài 1 bit)


Thời gian thiết bị

phát dùng để


truyền 1 bit


Tốc độ điều chế

(tốc độ

tín hiệu)


Tốc độ

mức t/h thay đổi


Đơn vị



baud = số

phần tử

t/h trong 1 giây


Mark và

Space



Tương ứng với 1 và

0 nhị

phân
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
11
Data Communication and Computer Networks
Diễn giải tín hiệu


Cần biết


Định thời của các bit (khi nào chúng bắt đầu và

kết thúc)


Mức tín hiệu tương ứng với bit 0, 1


Yếu tốảnh hưởng đến việc diễn giải t/h


Tỉ


số

SNR: càng lớn thì

BER càng giảm


Tốc độ

dữ

liệu (bps): càng tăng thì

BER càng tăng


Băng thông: càng lớn thì

tốc độ

dữ

liệu càng tăng
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
12
Data Communication and Computer Networks
Nonreturn to Zero (NRZ)



Nonreturn to Zero-Level (NRZ-L)


2 mức điện áp khác nhau cho bit 1 và bit 0


Điện áp không thay đổi trong thời khoảng bit


Không có

transition (no return to 0V level)


Bit 0 –

không có điện áp; bit 1 – điện áp dương


Thông thường, điện áp âm dùng cho bit 0 và điện áp dương dùng cho bit 1


Nonreturn to Zero Inverted (NRZI)


NRZI cho các bit 1


Xung điện áp hằng số


suốt thời khoảng bit


Dữ

liệu được mã căn cứ

vào việc có

hay không sự thay đổi t/h ở đầu thời khoảng bit


Thay đổi t/h (L→H hoặc H→L) mã hóa nhị

phân 1


Không có thay đổi t/h mã hóa nhị

phân 0


Một ví

dụ

cho mã hóa sai phân (differential encoding)
2008
dce

©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
13
Data Communication and Computer Networks
Nonreturn to Zero (NRZ)


Mã hóa sai phân


Dữ

liệu được biểu diễn bằng sự thay đổi mức t/h

(thay vì

bằng mức t/h
)


Nhận biết sự thay đổi dễ

dàng hơn so với nhận biết mức


Trong các hệ

thống truyền dẫn phức tạp, cảm giác cực
tính dễ

dàng bị


mất


Ưu và nhược điểm của mã hóa NRZ


Ưu


Dễ

dàng nắm bắt


Băng thông dùng hiệu quả


Nhược




thành phần một chiều


Thiếu khả năng đồng bộ


Dùng trong việc ghi băng từ, USB



Ít dùng trong việc truyền t/h
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
14
Data Communication and Computer Networks
Multilevel Binary


Dùng nhiều hơn 2 mức tín hiệu


Bipolar-AMI (Alternate Mark Inversion)


0 được biểu diễn bằng không có t/h


1 được biểu diễn bằng xung dương hay xung âm


Các xung 1 thay đổi cực tính xen kẽ


Không mất đồng bộ

khi dữ


liệu là

một dãy 1 dài (dãy 0 vẫn bị

vấn đề
đồng bộ)


Không có

thành phần một chiều


Băng thông thấp


Phát hiện lỗi dễ

dàng


Pseudoternary


1 được biểu diễn bằng không có t/h


0 được biểu diễn bằng xung dương âm xen kẽ

nhau



Không có ưu điểm và nhược điểm so với bipolar-AMI
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
15
Data Communication and Computer Networks
Multilevel Binary


Trade Off


Không hiệu quả

bằng NRZ


Mỗi phần tử

t/h chỉ

biểu diễn 1 bit


Hệ

thống 3 mức có


thể

biểu diễn log
2

3 = 1.58 bit


Bộ

thu phải có

khả năng phân biệt 3 mức (+A, -A, 0)


Cần thêm khoảng 3dB công suất để đạt được cùng xác
suất bit lỗi của binary code
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
16
Data Communication and Computer Networks
Biphase: Manchester


Manchester


Thay đổi ở


giữa thời khoảng bit


Thay đổi được dùng như t/h đồng bộ

(clock) và

dữ

liệu


LH biểu diễn 1


HL biểu diễn 0


Dùng trong IEEE 802.3 (ethernet)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
17
Data Communication and Computer Networks
Biphase: Differential Manchester


Differential Manchester



Thay đổi giữa thời khoảng bit chỉ

dùng cho đồng bộ


Thay đổi đầu thời khoảng biểu diễn 0


Không có thay đổi ở đầu thời khoảng biểu diễn 1


Dùng trong IEEE 802.5 (token ring)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
18
Data Communication and Computer Networks
Biphase


Ưu và nhược điểm


Nhược


Tối thiểu có 1 thay đổi trong thời khoảng 1 bit và




thể



2


Tốc độ điều chế

tối đa bằng 2 lần NRZ


Cần băng thông rộng hơn


Ưu


Đồng bộ

dựa vào sự thay đổi ở

giữa
thời khoảng bit (self clocking)


Không có

thành phần một chiều



Phát hiện lỗi


Khi thiếu sự thay đổi mong đợi
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
19
Data Communication and Computer Networks
Bài tập
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
20
Data Communication and Computer Networks
Scrambling


Dùng kỹ

thuật scrambling để

thay thế

các chuỗi tạo
ra hằng số điện áp


Chuỗi thay thế



Phải tạo ra đủ

sự thay đổi t/h, dùng cho việc đồng bộ

hóa


Phải được nhận diện bởi bộ

thu và

thay thế

trở

lại chuỗi
ban đầu


Cùng độ

dài như chuỗi ban đầu


Không có

thành phần một chiều



Không tạo ra chuỗi dài các t/h mức 0


Không giảm tốc độ

dữ

liệu




khả năng phát hiện lỗi
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
21
Data Communication and Computer Networks
B8ZS và

HDB3


B8ZS (Bipolar With 8 Zeros Substitution)


Dựa trên bipolar-AMI



Nếu có

8 số

0 và xung điện áp cuối cùng trước đólà


dương, mã thành 000+–0–+


Nếu có

8 số

0 và xung điện áp cuối cùng trước đólàâm,


mã thành 000–+0+–


Gây ra 2 vi phạm mã AMI




thể

lầm lẫn với tác động gây ra bởi nhiễu



Bộ

thu phát hiện và

diễn giải chúng như 8 số

0


HDB3 (High Density Bipolar 3 Zeros)


Dựa trên bipolar-AMI


Chuỗi 4 số 0 được thay thế

bằng chuỗi có

1 hoặc 2 xung
theo quy tắc:


Nếu số

bit 1 kể

từ

lần thay thế


cuối cùng là

lẻ: “

0000”

-> “000V”


Nếu số

bit 1 kể

từ

lần thay thế

cuối cùng là

chẵn: “

0000”

-> “B00V”
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
22
Data Communication and Computer Networks

B8ZS và

HDB3
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
23
Data Communication and Computer Networks
Bài tập
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
25
Data Communication and Computer Networks
Dữ

liệu số, tín hiệu tương tự


Ứng dụng


Dùng để

truyền dữ

liệu số

trên
mạng điện thoại công cộng



300Hz  3400Hz


Thiết bị


MODEM (MOdulator-DEMulator)


Kỹ

thuật


Điều biên: Amplitude-Shift Keying
(ASK)


Điều tần: Frequency-Shift Keying
(FSK)


Điều pha: Phase-Shift Keying
(PSK)
Digital 

Analog
FSK PSKASK

QAM
Analog and digital
transmission
Analog
data
Analog
Analog
Analog
signal
signal
signal
Digital
Digital
Digital
signal
signal
signal
Digital
data
Analog
Analog
signal
signal
Digital
Digital
Digital
signal
signal
signal
2008

dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
26
Data Communication and Computer Networks
Điều biên (ASK)


Dùng 2 biên độ

khác nhau của sóng mang để

biểu
diễn 0 và 1 (thông thường một biên độ

bằng 0)


Sử

dụng một tần số

sóng mang duy nhất


Phương pháp này chỉ

phù

hợp trong truyền số


liệu
tốc độ

thấp (~1200bps trên kênh truyền thoại)


Tần số

của tín hiệu mang được dùng phụ

thuộc vào
chuẩn giao tiếp đang được sử

dụng


Kỹ

thuật được dùng trong cáp quang


LED: sáng, không sáng


ILD: 2 mức sáng khác nhau






00
1)2cos(
)(
binary
binarytfA
ts
cc


×