Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.41 KB, 5 trang )

LUYỆN TẬP ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG

I Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản :
- Định nghĩa ước chung ,bội chung .
- Giao của hai tập hợp .
2./ Kỹ năng cơ bản :
- Học sinh thành thạo tìm ước chung , bội chung của hai hay nhiều
số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó ; sử dụng
rành rẽ ký hiệu giao của hai tập hợp .
3./ Thái độ :
- Học sinh biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán
đơn giản .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài
tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ : Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
a  6 và a  8  a  . . . .

BC(6 , 8)
100  x và 40  x  x 
. . .
ƯC(100,40)
m  3 , m  5 và m  7  m  . . .

BC(3,5,7)
3./ Bài mới :
Ho
ạt


đ
ộng
Giáo viên

H
ọc sinh
Bài ghi


-
Dùng
b
ảng con

-
Vì sao


4


ƯC(12,18)

6


ƯC(12,18)

80



BC(20,30)

60



-
Hs thực hiện
trên b
ảng con
-
Hs tổ 1 giải
thích

-
Hs tổ 2 giải
thích

-
Hs tổ 3 giải
thích

-
Hs tổ 4 giải
thích


+ Bài t
ập 134 / 53

a) 4

ƯC(12,18)
b) 6
 ƯC(12,18)
c) 2

ƯC(4,6,8)
d) 4
 ƯC(4,6,8)
e)
80 
BC(20,30)
g) 60
 BC(20,30)
h) 12

BC(4,6,8)
I) 24
 BC(4,6,8)
BC(20,30)








-

Thế nào là
giao c
ủa hai
t
ập hợp ?



-
Gv củng cố
giao c
ủa hai
t
ập hợp





-
Tập hợp các
ph
ần tử chung
c
ủa hai tập hợp
g
ọi là giao của
hai t
ập hợp


- Học sinh 1
vi
ết tập hợp A

- Học sinh 2
vi
ết tập hợp B

- Học sinh 3
vi
ết tập hợp M

-
Học sinh thực
hi
ện theo nhóm
và trình bày
cách gi
ải trên
b
ảng


+ Bài t
ập 136 / 53
A = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 }

B = { 0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 }

a)

M = A  B = { 0 ; 18 ; 36 }
b)
M  A ; M  B
+ Bài t
ập 137 / 53
a) A = { cam , táo , chanh }

B = { cam , chanh , quít }


A  B = { cam , chanh }
b) A = { x | x là h
ọc sinh giỏi Văn
}

B = { x | x là h
ọc sinh giỏi
Toán }

A
 B = { x | x là học sinh giỏi cả





-
Học sinh thực
hi
ện theo nhóm

và trình bày
cách gi
ải trên
b
ảng



Văn và Toán}

c) A = { x | x
 5 }
B = { x | x
 10 }
A
 B = B
d) A là t
ập hợp các số chẳn
B là t
ập hợp các số lẻ
A
 B = 
+ Bài t
ập 138 / 54

Cách
chia

S
ố phần

thư
ởng
S
ố bút ở
m
ỗi phần
thư
ởng
S
ố vở ở
m
ỗi phần
thư
ởng
a

4

6

8

b

6

Không th
ực hiện
đư
ợc

c

8

3

4



4./ Củng cố : Nhắc lại cách tìm ước của một số , cách tìm bội của một số , xác
định ước chung và bội chung của hai hay nhiều số
5./ Hướng dẫn dặn dò : Xem bài Ước chung lớn nhất .

×