LUYỆN TẬP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I Mục tiêu :
- Nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên .
- Rèn kỷ năng giải bài tập một cách nhanh chóng , chính xác .
- Rèn tính cẩn thận , chính xác , khi giải bài tập
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh sửa các bài tập về nhà – Học sinh sữa sai .
- Học sinh 1 : Bài tập 79 / 91 Học sinh 2 : Bài tập 80 /
91 Học sinh 3 : Bài tập 81 / 91
Số điểm bạn Sơn bắn được : 3 . 5 + 1 . 0 + 2 . (-2) = 15 + 0
+ (-4) = 11
Số điểm bạn Dũng bắn được : 2 . 10 + 1. (-2) + 3 . (-4) =
20 + (-2) + (-12) = 20 + (-14) = 6
Vậy bạn Sơn được số điểm cao hơn
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Học sinh nhắc lại
cách nhận biết
dấu của một tích
,từ đó giải được
bài tập 82 / 91
một cách nhanh
chóng mà không
cần tính
Hoạt động theo nhóm
- Học sinh tổ 5 thực
hiện
Giải thích lý do
nhận biết ngay
- Học sinh tổ 4 thục
hiện
+ Bài tập 82 / 92 :
a) (-7) . (-
5) > 0
b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
c) (+19) . (+6) = 114
(-17) . (-10) = 170
V
ậy (+19) . (+6)
< (-17) . (-10)
+ Bài tập 83 / 92 :
Thay x = -1 vào biểu
thức (x – 2) . (x + 4)
(-1 –2) . (-1 +
4) = (-3) . 3 = -9
Vậy :
A . 9 B . –9 C
. 5 D . –5
a . b
2
= a . b .b
+ . + . + +
+ . - . - +
- . + . + -
- . - . - -
- Học sinh nhắc
lại qui tắc nhân
hai số nguyên
cùng dấu ,
nhân hai số
nguyên khác
- Học sinh tổ 3
thực hiện và
giải thích
- Học sinh tổ 2
thực hiện
- Học sinh tổ 1
thực hiện
+ Bài tập 84 / 92 :
Dấu
của a
Dấu
của b
Dấu
của
a.b
Dấu
của
a.b
2
+ + + +
+ - - +
- + - -
- - + -
dấu
- Hai số đối
nhau có bình
phương bằng
nhau
4./ Củng cố :
- Nhân số
nguyên với 0 ?
- Phát biểu qui
tắc nhân hai số
nguyên cùng
dấu , hai số
nguyên khác
dấu
5./ Dặn dò :
Xem bài tính chất
của phép nhân
+ Bài tập 85 / 92 :
a) (-25) . 8 = -
400 b)
18 . (-15) = - 270
c) (-1500) . (-
100) = 150000
d) (-13)
2
= 169
+ Bài tập 86 / 92 :
a -15 13 4 9 -1
b 6 -3 -7 -4 -8
a .
b
-90 -39 28 -36 8
+ Bài tập 87 / 92 :
Còn số -3 ,vì (-3)
2
= 9
+ Bài tập 88 / 92 :
Nếu x = 0 thì (-
5) . x
= 0
Nếu x < 0 thì (-
5) . x
> 0
Nếu x > 0 thì (-
5) . x
< 0