Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra môn toán học kì 2 môn toán 12 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.86 KB, 5 trang )

Trường THPT Cao Lãnh 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ TOÁN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ÔN TẬP THI HKII
MÔN TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày 13 – 04 – 2008
(Đề gồm có 01 trang)
Câu 1: (3.0 điểm)
1) Tính các tích phân sau:
2
ln
2
1
1
x x
A e e dx
x
 
= +
 ÷
 

;
2
2
6
cos
1 cos
x
B dx
x


π
π
=


2) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
1
1

+
=
x
x
y
; tiệm cận ngang,
0,1
=−=
xx
. Tính diện tích hình phẳng (H).
Câu 2: (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol có phương trình:
2 2
16 9 1x y− =
(H).
1) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
(d):
025312
=+−
yx
.

2) Gọi F
1
, F
2
là tiêu điểm của (H) và M là điểm trên (H) với
0
>
M
x
. Tìm tọa độ
điểm M sao cho
2
2
1
=
MF
MF
.
Câu 3: (2 điểm)
1) Giải phương trình:
Ν∈=+
nAA
nn
;502
2
2
2
.
2) Cho tập A gồm các phần tử là ước nguyên dương của 5 hoặc 6. Tìm từ tập A
các số chẵn có 3 chữ số khác nhau và chữ số 3 luôn xuất hiện ở giữa.

Câu 4: (3 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho 4 điểm:
A(0;1;0), B(2;3;1), C(-2;2;2), D(1;-1;2).
1) Chứng minh rằng A,B,C,D là 4 đỉnh của tứ diện. Tính thể tích tứ diện đó.
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua 3 điểm B, C, D.Tìm tọa độ điểm M trên
mặt phẳng (P) sao cho OM + AM nhỏ nhất.
3) Gọi (S) là mặt cầu tâm A tiếp xúc mp (P). Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S)
và mp (P). Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ƠN TẬP THI HKII
MƠN TỐN – LỚP 12
Ngày 13 – 04 – 2008
(Đề gồm có 04 trang)
CÂU ĐIỂM ĐÁP ÁN
1 3.0
1.1 1.5
2
ln
2
1
1
x x
A e e dx
x
 
= +
 ÷
 

1.1

0.25
0.25
IIx
x
dx
dxxedxe
x
eA
xxx
+=+=
+=






+=
∫∫∫
2lnln
1
2
1
2
1
2
1
2
1
ln

2
0.25
Tính I:

=
2
1
dxxeI
x
Đặt



=
=




=
=
xx
ev
dxdu
edv
xu
0.25
2
2 2 2
1 1

1
. 2
x x x
I x e e dx e e e
= − = − −

0.25
( )
2 2 2
2e e e e e
= − − − =
0.25
Vậy
2ln
2
+=
eA
1.2 0.5 B =
2
2
6
cosx
dx
sin x
π
π

1.2
0.25
Đặt u = sinx

du cosxdx
⇒ =
Đổi cận: x =
6
π
1
t
2
⇒ =
x =
2
π

t = 1
0.25 B =

= =

1
1
2
1
1
2
2
du 1
1
u u
1.3 1.0
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường

1
1

+
=
x
x
y
; tiệm cận ngang,
0,1
=−=
xx
. Tính diện tích hình phẳng (H).
0.25
Tiệm cận ngang y = 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 4 đường:
+
= − = = =

x 1
x 1, x 0, y 1, y
x 1
1.3
0.25
Ta coù s =
0
1
x 1
1 dx
x 1


+



=
0.25 =
0
1
2
dx
x 1




0.25 = ( -2
0
1
ln x 1)


= 2ln2 ( ñvdt)
2 2.0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol có phương trình:
2 2
16 9 1x y
− =
(H).
2.1 1.0

Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng (d):
025312
=+−
yx
.
2.1
0.25
Gọi đường thẳng
// d∆
có dạng là:
12 3 5 0 ( 2)x y c c
− + = ≠
Để đường thẳng

là tiếp tuyến của (H) thì điều kiện tiếp xúc là:
2 2 2 2 2
. . ( 0)A a B b C C
− = ≠
0.25
2
2
1 1
144. 45.
16 9
4
C
C
⇔ − =
⇔ =

0.25
2
2
C
C
=



= −

(loại C = 2)
0.25 Vậy phương trình tiếp tuyến là:
12 3 5 2 0x y− − =
2.2 1.0
Gọi F
1
, F
2
là tiêu điểm của (H) và M là điểm trên (H) với
0
>
M
x
. Tìm tọa
độ điểm M sao cho
2
2
1
=

MF
MF
.
2.2
0.25
2
2
2
1 2
1
1
1 1 25 5
16
4
11
16 9 144 12
3
9
5
3
5 5
( ,0); ( ,0)
12 12
a
a
c c
b
b
e
F F



=
=


 
⇔ ⇒ = + = ⇒ =
 
 
=
=




⇒ =
⇒ − =
0.25
Gọi M(x,y)/
2
2
1
=
MF
MF
. Vì x
M
>0 nên M thuộc nhánh phải (H). Do đó
Ta có:

1 2
2 2( )MF MF a ex a ex
= ⇔ + = − +
1 5 1 5 9
2( )
4 3 4 3 20
x x x
⇔ + = − + ⇔ =
0.25 Thế
9
20
x =
vào phương trình (H), ta được:
2
56 2 14
225 15
y y= ⇒ = ±
0.25
Vậy có 2 điểm
9 2 14
( , )
20 15
M ±
thỏa YCBT.
3 2.0
3.1 1.0 Giải phương trình: (1)
Ν∈=+
nAA
nn
;502

2
2
2
.
3.1
0.25 Điều kiện:
2
n N
n



>

0.25
! (2 )!
(1) 2 50
( 2)! (2 2)!
n n
n n
⇔ + =
− −
0.25
2 ( 1) 50 2 (2 1)
5
5 ( )
n n n n
n
n L
⇔ − + = −

=



= −

0.25 Vậy n =5
3.2 1.0
Cho tập A gồm các phần tử là ước nguyên dương của 5 hoặc 6. Tìm từ tập
A các số chẵn có 3 chữ số khác nhau và chữ số 3 luôn xuất hiện ở giữa.
3.2
0.25
Ước nguyên dương của 6 là : 1,2,3,6
Ước nguyên dương của 5 là : 1, 5
Suy ra
{ }
6;5;3;2;1=A
0.25 Gọi số cần tìm là
baba ≠(;3
, b chia hết cho 2)
0.25
Cách 1 :
b = 2 có 1 cách chọn . Số cách chọn cho a là
3
1
3
=A
cách.
0.25
b = 6 (tương tự)

Vậy có 6 số cần tìm.
Cách 2: b chia hết cho 2 được chọn từ 2 số
{ }
6,2
.
Số cách chọn cho a là
1
3
A
.
Vậy có 2.
1
3
A
= 6 số
Cách 3: Bằng cách đếm ta có các số sau: 132, 632, 532, 136, 236, 536. Vậy
có 6 số cần tìm
4 3.0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho 4 điểm:
A(0;1;0), B(2;3;1), C(-2;2;2), D(1;-1;2).
4.1 1.0
Chứng minh rằng A,B,C,D là 4 đỉnh của tứ diện. Tính V tứ diện đó.
4.1
0.25
)1;4;1(
)1;1;4(
)1;2;2(
−−=
−−=
−−−=

BD
BC
BA
0.25
Ta có
[ ]
[ ]
0271566.,
)15;3;3(,
≠−=−−−=
=
BABDBC
BDBC
BABDBC ,,⇒
không đồng phẳng.
Vậy A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ diện.
0.5
[ ]
)(
2
9
.,
6
1
đvttBABDBCV
ABCD
==
4.2 1.25 Lập phương trình mặt phẳng (P) qua 3 điểm B, C, D. Tìm tọa độ M(x,y).
4.2
0.25 PT mp (P) qua B(2; 3; 1) có vtpt

[ ]
)5;1;1(3, == BDBCn
có dạng:
0.25 (P): x + y + 5z – 10 =0
0.25
Nhận xét: Vì A và O nằm cùng phía đối với mp (P).
* Ptts của đường thẳng (d) qua A vuông góc (P) có dạng





=
+=
=
tz
ty
tx
5
1
. Hình
chiếu H của A xuống (P) có tọa độ là:
1 4 5
; ;
3 3 3
H
 
 ÷
 
0.25

Gọi A
1
đối xứng với A qua (P) có tọa độ






3
10
;
3
5
;
3
2
'A
* Phương trình đường thẳng A
1
O:
Ta có






=
3

10
;
3
5
;
3
2
1
OA
chọn VTCP
( )
10,5,2u
Ptts đường thẳng A
1
O:





=
=
=
tz
ty
tx
10
5
2
Thế vào (P) ta được







=
57
10
t
Gọi
)(
1
POAN ∩=
có tọa độ là






57
100
;
57
50
;
57
20
N

.
0.25
Ta đi chứng minh MO + MA nhỏ nhất khi
NM ≡
. Thật vậy,
PM ∈∀
, ta

NBNABAMBMAMBMA +=≥+=+
11
Dấu « = » xảy ra khi
NM ≡
. Vậy






57
100
;
57
50
;
57
20
M
thỏa yêu cầu bài toán.
4.3 0.75

Gọi (S) là mặt cầu tâm A tiếp xúc mp (P). Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu
(S) và mp (P).
4.3
0.25 (S) tâm A tiếp xúc (P). Lúc đó:
0 1 0 10
d(A, (P))=R 3
1 1 25
+ + −
= =
+ +
0.25 Phương trình (S) có dạng là:
3)1(
222
=+−+ zyx
0.25
Tìm tiếp điểm của (P) và (S):
Từ câu (2) suy ra tiếp điểm của (P) và (S) là






3
5
;
3
4
;
3

1
H
Ghi chú: *Nếu HS có cách giải khác, lập luận đúng và hợp lôgic vẫn cho điểm tối đa.
*GV kiểm tra đáp án trước khi chấm.
*Mẫu thống kê điểm thi thử HKII. (Hạn chót nạp lại bài chấm và thống kê vào
thứ 5 ngày 17/4/2008). Người nhận: TRẦN MINH THẠNH
Lớp Ss
GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM
Ghi
chú
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
12E
12E
TC
(Chỉ tính điểm số toàn bài khi chưa làm tròn)

×