Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DeKTchuongIII co MTDa pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.38 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHÂT 2 ẨN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thổng hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL Thấp Cao
Phương trình
bật nhất hai ẩn¸
Số câu
Số điểm,tỉ lệ
%
1
0,5;
5%
1
0,5; 5%
2
1; 10%
Hệ hai phương
trình bật nhất
hai ẩn
Số câu
Số điểm,tỉ lệ %
1
0,5;5%
2
1; 10%
3
1,5;15%
Giải hệ phương
trình bằng


phương pháp
thế,phương
pháp cộng đại
số
Số câu
Số điểm,tỉ lệ %
1a +1
3,5;35%
1b
1;10%
2
4,5;45%
Giải toán bằng
cách lập hệ
phương trình
Số câu
Số điểm,tỉ lệ %
1
3; 30%
1
3; 30%
Tổng: Số câu
Số điểm;Tỉ lệ;
%
2
1;10 %
3
1,5;15%
2 +1/2
6,5;65%

1/2
1;10%
8
10;100%
Đề bài
Phần I:trắc nghiệm khách quan (2,5đ)
Câu 1:
phương trình nào là phương trình bật nhất 2 ẩn :
a/ 2x +3y = 0 b/
2
2y
= 3 c /0x+0y =0
Câu2: Phương trình 3x – 2y =5 có :
a/ 1 nghiệm b/ vô số nghiệm c/ 2 nghiệm d/ vô nghiệm
Câu 3:
Hãy xác định số nghiệm của hệ phương trình sau:
3 2
2 2
x y
x y
− =


+ =

a/Nghiệm Duy Nhất b/Vố Số Nghiệm c/ Vô Nghiệm
Câu 4:
Tìm giá trị của m để 2 hệ phương trình sau tương đương
a/ m = 1 b/ m =
2 c/m = -8 d/ m = 4

Câu 5:
Nghiªm cña hệ phương trình sau:
3 5 1
2 4
x y
x y
+ =


+ = −


a/ (-3,2) b/ (
3
46
,-13) c/ (2,3) d/ (3,2)
Phần 2:Tự luận (7,5 điểm)
Câu 1:(2,5điểm) Cho hệ phương trình:
11
5 3 1
x my
x y m
+ =


− = +

a/Giải hệ phương trình với m=2
b/Tìm giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhÊt (x;y) tho¶
m·n x>0, y>0.

Câu 2: (2 điểm )
Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1,3), B(3,2)
Câu3 : (3 điểm )Một người đi xe đạp đự định đi hết quãng đường AB với vận
tốc 10 km/h .Sau khi đi được nửa quãng đường với vận tốc dự định người ấy
nghỉ 30phút. Vì muốn đến được điểm B kịp giờ nên người đó đã đi với vận
tốc 15 km /h trên quãng đường còn lại .Tính quãng đường AB
2 3 7
2 4
x y
x y
+ =


+ =

2 4
2 3 7
x y m
x y
− − =


+ =


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I:trắc nghiệm khách quan(2,5đ)
Câu1 .a
Câu2 .b
Câu3 a

Câu4 c
Câu5 b
Phần 2 :tự luận
Câu1
1a/ Thế m=2 vào hệ phương trình
( 0,25 đ)
Giải hệ ta được nghiệm (3,4)
(1,25 đ)
2b/ đk m≠-3/5 (0,25 đ)
tìm được
5
3−
< m <10 (0,75 đ)
Câu2:
Lập hệ phương trình đi qua 2 điểm A,B
3
3 2
a b
a b
+ =


+ =

(1 đ)
Giải hệ phương trình tìm được a=-
1
2
,b=
7

2
(0,75 đ)
=> y=
1 7
2 2
x− +
(0,25 đ)
Câu 3:
Gọi x (giờ) là thời gian dự định ,đk x>0 (0,25 đ)
y (km) là quãng đường ,đk y>0
Ta có phương trình : 10 x=y
(0,5 đ)
Mặt khác:
Thời gian đi nửa quãng đường đầu là
2.20
y
h
(0,25)
Thời gian đi nửa quãng đường sau là
2.15
y
h
(0,25)
Ta có phương trình:
1
20 2 30
y y
+ +
= x
<=>12x – y = 6

(1 đ)
(1)(2) ta có hệ phương trình:
10
12 6
x y
x y
=


− =

<=>
3
30
x
y
=


=

(nhận)
(0,75 đ)
Vậy quãng đường ABngười đó đi 30 km

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×