Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.36 KB, 2 trang )
1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来
2 Áo gấm đi đêm 来衣夜行
3 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食来不忘来田人
4 Ăn bẩn sông sâu 不干不来、吃了来命
5 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸来来
6 Ăn cám trả vàng 吃人一口,来人一斗;吃人糠皮,来人来金
7 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力来外
8 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食来来嚼、言必三思
9 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 来食来日、无所事事
10 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 来啼来来、三竿出兵;起来大早、来
来来集
11 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家来、管万家事
12 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 来河来来
13 Ăn chẳng có khóđến thân 好事无来,来事有分
14 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 来善而来
15 Ăn độc chốc mép 来食来生来
16 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 来口拙舌
17 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞来来肉来
18 Ăn miếng trả miếng 以眼来眼、以牙来牙
19 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路
20 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到来通行
21 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知来人苦
22 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 来来八道;向壁来造
23 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘来来人
24 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口来河 ;信口雌来; 胡来八道
25 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
26 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 来来取卵;来来取蛋
27 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 来来三来嘴,来来也来腿
28 Bà con xa không bằng láng giềng gần 来来不如近来
29 Ba đầu sáu tay 三来六臂
30 Ba mặt một lời 三来来案;三面一来