Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tiết thứ 30: KHỬ (tiết 2) PHẢN ỨNG OXI HOÁ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.32 KB, 10 trang )

Tiết thứ 30: PHẢN ỨNG OXI HOÁ -
KHỬ (tiết 2)

Kiến thức cũ có liên
quan
Kiến thức mới cần hình thành

- Chất khử, chất oxi
hoá
- Sự khử, sự oxi hoá
- Phản ứng oxi hoá-
Khử
- Các bước lập PTHH của
phản ứng oxi hoá- khử

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:Hiểu được các bước lập phương trình
phản ứng oxi hoá - khử,
2.Kĩ năng: Lập được phương trình hoá học của
phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân bằng
theo phương pháp thăng bằng electron).
3.Thái độ: Tích cực, chủ động
II. TRỌNG TÂM: Cách lập phương trình hóa học
của phản ứng oxi hóa - khử
III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Diễn giảng –
phát vấn - kết nhóm
IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
*Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, giấy A
4

*Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới trước khi


đến lớp.
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục
2.Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Xác định chất khử- chất oxi hoá, sự khử- sự oxi
hoá trong các phản ứng sau?
1) 4NH
3
+ 5O
2

,
o
t xt

4NO + 6H
2
O
2) 2NH
3
+ 3Cl
2
 N
2
+ 6HCl
3.Bài mới:
a) Đặt vấn đề: Dựa vào bài cũVới các phản ứng
oxi hoá khử như thế này thì chúng ta có thể
nhẩm để cân bằng nhưng đối với một số phản
ứng oxi hoá khử, vd như phản ứng:

8Al + 30HNO
3
 8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O

+ 15H
2
O thì
việc nhẩm để cân bằng là một việc rất khó khăn. Vì
vậy người ta đã nghiên cứu và tìm ra một cách cân
bằng để áp dụng chung cho các phản ứng oxi hoá
khử mà hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em, đó là
cách lập PTHH của pư oxi hoá khử ( Cân bằng
theo phương pháp thăng bằng electron)
b) Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ
TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi
hoá khử (cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron)

Mục tiêu: Hiểu được các bước lập phương trình hoá học của
phản ứng oxi hoá khử
Giáo viên trình

chiếu từng bước
lập PTHH đồng
thời yêu cầu học
sinh thực hiện các
bước tương ứng để
cân bằng phản ứng

NH
3
+ Cl
2
 N
2
+
HCl
II. Lập PTHH của phản ứng oxi hoá khử
:
Bước 1: Xác định số oxh của các nguy
ên t
để tìm chất oxi hoá và chất khử:
Bước 2: Viết quá trình oxh và quá trình kh
ử,
cân bằng mỗi quá trình
Bước 3: Tìm h
ệ số thích hợp cho chất oxh
và ch
ất khử sao cho tổng số electron cho
bằng tổng số electron nhận
Bước 4: Đặt hệ số của các chất oxh v
à kh

vào sơ đ
ồ phản ứng, từ đó tính ra hệ số các
chất khác. Kiểm tra cân bằng số nguy
ên t
của các nguyên tố và cân b
ằng điện tích hai
vế để hoàn thành PTHH
Ví dụ : L
ập PTHH của phản ứng oxi hoá
khử sau :
NH
3
+ Cl
2
 N
2
+ HCl
Bước 1 :
3 1 0 0 1 1
3 2 2
N H Cl N H Cl
   
  
Số oxh của N tăng từ -3 lên 0 : Chất khử
Số oxh của Cl giảm từ 0 xuống -1 : Ch
ất oxh
Bước 2 :
Quá trình oxh :
3 0
2

2 6
N N e

 

Quá trình khử :
0 1
2
2 2
Cl e Cl

 
Bước 3 :
Quá trình oxh :
3 0
2
2 6
N N e

 
x 1
Quá trình khử :
0 1
2
2 2
Cl e Cl

  x 3



3 0 0 1
2 2
2 3 6
N Cl N Cl
 
  
Bước 4 : 2NH
3
+ 3Cl
2
 N
2
+ 6HCl
Hoạt động 2: Vận dụng
Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng cân bằng phản ứng oxi hoá khử
theo phương pháp thăng bằng electron
H
ọc sinh thảo luận nhóm
lập PTHH của các ph
ản
ứng oxi hoá khử :
1) Mg + AlCl
3
MgCl
2
+
Al
2) KClO
3
 KCl + KClO

4

3) KClO
3
 KCl + O
2

4) FeS
2
+ O
2
 Fe
2
O
3
+
SO
2

5) MnO
2
+ HCl  MnCl
2

+ Cl
2
+ H
2
O
Gv trình chi

ếu kết quả của
t
ừng nhóm, đại diện nhóm
trình bày, các nhóm khác
L
ập PTHH của các phản ứng oxi
hoá khử sau :
1)
0 3 2 0
3 2
Mg AlCl Mg Cl Al
 
  

Mg là chất khử ;
3
Al

(trong AlCl
3
) là
chất oxi hoá

0 2
2
Mg Mg e

 
x 3


3 0
3
Al e Al

  x 2

0 3 2 0
3 2 3 2
Mg Al Mg Al
 
  
Phương trình sẽ là :
3Mg + 2AlCl
3
3MgCl
2
+ 2Al
2)
5 1 7
3 4
K Cl O K Cl K Cl O
  
 
5
Cl

(trong KClO
3
) vừa là ch
ất khử vừa

là chất oxh
nhận xét  Gv giảng gi
ải,
chỉ cho học sinh các loại
pư oxi hoá khử
1)Phản ứng đơn giản
2)Ph
ản ứng tự oxi hoá, tự
khử
3)Ph
ản ứng oxi hoá khử
nội phân tử
4, 5) Ph
ản ứng oxi hoá
khử phức tạp

5 1
6
Cl e Cl
 
  x 1

5 7
2
Cl Cl e
 
 
x 3

5 1 7

4 1 3
Cl Cl Cl
  
 
Phương trình sẽ là : 4KClO
3

KCl
+ 3KClO
4


3)
_1
5 0
2
3
K Cl O K Cl O

 

5
Cl

(trong KClO
3
) là chất oxi hóa
;
(trong KClO
3

) là chất khử

_1
5
6
Cl e Cl

  x 2

2 0
2
2 4
O O e

 
x 3

_1
5 2 0
2
2 6 2 3
Cl O Cl O
 
  
Phương trình sẽ là : 2KClO
3

2KCl
+ 3O
2


4)
2 1 0 3 2 4 2
2 2 2 3 2
FeS O Fe O S O
     
  
2 1
,
Fe S
 
(trong FeS
2
) là chất khử ;
0
2
O

chất oxi hoá

2 3
1
Fe Fe e
 
 


1 4
2 2 10
S S e

 
 


2 1 3 4
2
2 11
FeS Fe S e
   
   x 4

0 2
2
4 2
O e O

  x 11


2 1 0 3 4 2
2 2
4 11 4 8 22
FeS O Fe S O
    
   
Phương trình sẽ là :
4FeS
2
+ 11O
2

 2Fe
2
O
3
+ 8SO
5)
4 1 2 0
2
2 2 2
MnO H Cl MnCl Cl H O
  
   
4
Mn

(trong MnO
2
) là ch
ất oxi hoá
1
Cl

(trong HCl) là chất khử

4 2
2
Mn e Mn
 
  x 1


1 0
2
2 2
Cl Cl e

 
x 1


4 1 2 0
2
2
Mn Cl Mn Cl
  
  
Phương trình sẽ là :
MnO
2
+ 4HCl  MnCl
2
+ Cl
2
+
2H
2
O
4. Củng cố: Các bước lập PTHH của phản ứng oxi
hoá khử
5. Dặn dò:
- Bài tập về nhà : 7, 8/83 (SGK)

- Soạn bài: “Phân loại phản ứng trong hoá học vô
cơ”
Rút kinh nghiệm:







×