Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tiết 67: ĐỘ PHẢN ỨNG Bài 39: LUYỆN TẬP: TỐC VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC (tiết 2) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.47 KB, 12 trang )

Tiết 67: Bài 39: LUYỆN TẬP: TỐC
ĐỘ PHẢN ỨNG
VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
- Tốc độ phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng
- Cân bằng hoá học, sự chuyển dịch cân bằng và
các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học
2.Kĩ năng:
- Dự đoán được chiều chuyển dịch cân bằng hoá
học trong những điều kiện cụ thể.
- Vận dụng được các yếu tố ảnh hưởng đến cân
bằng hoá học trong trường hợp cụ thể.
3.Thái độ: Tích cực, chủ động
II. TRỌNG TÂM:
Vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng để
xác định chiều chuyển dịch cân bằng
III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Gv đặt vấn đề
- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự
hướng dẫn của gv
IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
*Giáo viên: Giáo án
*Học sinh: Chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục
2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
3.Bài mới:
a.Đặt vấn đề: Dẫn dắt từ bài cũ
b.Triển khai bài


HOẠT ĐỘNG THẦY NỘI DUNG KIẾN
VÀ TRÒ THỨC
Hoạt động 1: Thảo luận làm bài tập theo nhóm
Hoạt động 1:
Gv phát cho m
ỗi nhóm
1 đề gồm các bài tập,
gi
ải theo nhóm, mọi hs
đ
ều tham gia trả lời sau
khi hoàn thành bài c
ủa
nhóm:
Câu 1: Ph
ản ứng tổng
hợp NH
3
theo pthh:
N
2
+ H
2

ƒ
NH
3

H


< 0
Đ
ể cân bằng chuyển
d
ịch theo chiều thuận
cần:
A. Tăng áp su
ất
B. Tăng nhiệt độ
Vận dụng:



Câu 1: C




Câu 2: B



C. Gi
ảm nhiệt độ
D. A và C
Câu 2: Ph
ản ứng sản
xuất vôi:
CaCO
3

(r)

ƒ
CaO(r) +
CO
2
(k)
H

> 0
Bi
ện pháp kĩ thuật tác
động vào quá trình s
ản
xu
ất để tăng hiệu xuất
phản ứng là:
A. Tăng áp su
ất
B. Tăng nhiệt độ
C. Gi
ảm áp suất
D. A và C
Câu 3: Ph
ản ứng sản
xuất vôi:
CaCO
3
(r)


ƒ
CaO(r) +


Câu 3: A







Câu 4: C



Câu 5: C
CO
2
(k)
H

> 0
Hằng số cân bằng K
p

của phản ứng phụ thuộc
vào:
A. Áp suất của khí CO
2

C. Khối lượng CaO
B. Khối lượng CaCO
3

D. Chất xúc tác
Câu 4: Cho cân bằng:
2NO
2

ƒ
N
2
O
4


H=-
58,04 kJ Nhúng bình
đựng hỗn hợp NO
2

N
2
O
4
vào nước đá thì:
A. H
ỗn hợp vẫn giữ
nguyên màu như bđ
B. Màu nâu đậm dần

C. Màu nâu nhạt dần





Câu 6: A




Câu 7: A




D. Hỗn hợp có m
àu
khác
Câu 5: Khi tăng áp su
ất
của hệ phản ứng:
CO + H
2
O
ƒ
CO
2
+ H
2


thì cân bằng sẽ:
A. Chuyển rời theo
chiều thuận
B. Chuyển rời theo
chiều nghịch
C. Không dịch chuyển
D. Chuyển rời theo
chiều thuận rồi cbằng
Câu 6: Cho cân b
ằng
hóa học:
N
2
+ O
2

ƒ
2NO

H > 0
Để thu đư
ợc nhiều khí



Câu 8: C





Câu 9: A




Câu 10: C
M
=
0,3
10
= 0,03M
Gọi x là nồng độ nước
NO, người ta:
A. Tăng nhi
ệt độ
B. Tăng áp suất
A. Gi
ảm nhiệt độ
D. Giảm áp suất
Câu 7: Hằng số cân
bằng của phản ứng:
N
2
O
4
(k)
ƒ
2NO
2

(k)
là:
A.
 
 
2
2
2 4
NO
K
N O
 B.
 
 
2
1
2
2 4
NO
K
N O

C.
 
 
2
2 4
NO
K
N O

 D. Kết
quả khác
Câu 8: Chất xúc tác là:
A. Chất l
àm tăng
phản ứng tại thời điểm t:
H
2
O(k) + CO(k)
ƒ

H
2
(k) + CO
2
(k)
Bđ 0,03M 0,03M
0 0
Pư x x
x x
Cb 0,03-x 0,03-
x
x x
Ta có:

K
C
=





  
2 2
2
H CO
H O CO
=
 
2
.
0,03
x x
x

=1,873

 x
1
= 0,1115 > 0,03 (loại)
X
2
= 0,0173 (chọn)
Vậy đáp án đúng là A
tốc độ phản ứng
B. Ch
ất không
thay đổi khối lư
ợng
trước và sau ph

ản
ứng
C. Chất l
àm thay
đổi tốc độ phản
ứng nhưng khối
lượng không đổi
sau khi ph
ản ứng
kết thúc
D. Cả A, B và C
Câu 9: Hằng số cân
bằng K
C
c
ủa một chất
xác định chỉ phụ thuộc
vào:
A. Nồng độ của
các chất
B. Hi
ệu suất phản
ứng
C. Nhiệt độ phản
ứng
D. Áp suất
Câu 10: Cho bi
ết phản
ứng sau:
H

2
O(k) + CO(k)
ƒ

H
2
(k) + CO
2
(k) ở 700
o
C
h
ằng số cân bằng
K=1,873. Tính nồng độ
H
2
O

và CO
ở trạng thái
cân b
ằng, biết rằng hỗn
hợp ban đầu gồm 0,300
mol H
2
O

và 0,300 mol
CO trong bình 10lít ở
700

o
C.
A. 0,01733M B.
0,01267M
C. 0,1733M D.
0,1267M
Hoạt động 2: Giải bài
- Gv thu bài tất cả các
nhóm, lần lượt gọi đại
diện các nhóm trả lời
- Một hs lên bảng l
àm
câu 10


4. Củng cố: GV tổng kết bài luyện tập
5. Dặn dò: Ôn lại toàn bộ kiến thức chương 4,5,6,7
chuẩn bị ôn tập kiểm tra học kì
Rút kinh nghiệm:



















×