Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tiết 40. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.7 KB, 8 trang )

Tiết 40. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY
TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC
BIỆT

Ngy soạn: 10-01-2011
I. MỤC TIÊU
+ Phát biểu được cách xác định phương chiều và
viết được công thức tính cảm ứng từ B của dòng điện
chạy trong dây dẫn thẳn dài, dòng điện chạy trong
dây dẫn tròn và dòng điện chạy trong ống dây.
+ Vận dụng được nguyên lí chồng chất từ trường
để giải các bài tập.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Chuẩn bị các thí nghiệm về từ phổ và kim
nam châm nhỏ để xác định hướng của cảm ứng từ.
Học sinh: On lại các bài 19, 20.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu định
nghĩa và đơn vị của cảm ứng từ.
Hoạt động 2 (5 phút) : Giới thiệu cảm ứng từ tại một
điểm cho trước trong từ trường của một dòng điện
chạy trong dây dẫn có hình dạng nhất định.
Cảm ứng từ

B
tại một điểm M:
+ Tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ
trường;
+ Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn;
+ Phụ thuộc vào vị trí của điểm M;
+ Phụ thuộc vào môi trường xubg quanh.


Hoạt động 3 (8 phút) : Tìm hiểu từ trường của dòng
diện chạy trong dây dẫn thẳng dài.
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản

I. Từ trường của

Vẽ hình 21.1.
Giới thiệu
dạng đường
sức từ và chiều
đường sức từ
của dòng điện
thẳng dài.
Vẽ hình 21.2.
Yêu cầu học
sinh thực hiện
C1.
Giới thiệu độ
lớn của

B


Vẽ hình.
Ghi nhận dạng
đường sức từ

và chiều đường
sức từ của dòng
điện thẳng dài.

Thực hiện C1.

Ghi nhận công
thức tính độ lớn
của

B
.
dòng diện chạy
trong dây dẫn
thẳng dài
+ Đường sức từ là
những đường tròn
nằm trong những
mặt phẵng vuông
góc với dòng điện
và có tâm nằm trên
dây dẫn.
+ Chiều đường sức
từ được xác định
theo qui tắc nắm
tay phải.
+ Độ lớn cảm ứng
từ tại điểm cách
dây dẫn một
khoảng r:

B =
2.10
-7
r
I.

.

Hoạt động 4 (8 phút) : Tìm hiểu từ trường của dòng
điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn.
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản


Vẽ hình 21.3.
Giới thiệu
dạng đường
cảm ứng từ của
dòng diện tròn.
Yêu cầu học
sinh xác định
chiều của


Vẽ hình.
Ghi nhận dạng
đường cảm ứng

từ của dòng
diện tròn.
Xác định
chiều của
đường cảm ứng
II. Từ trường của
dòng điện chạy
trong dây dẫn
uốn thành vòng
tròn
+ Đường sức từ đi
qua tâm O của
vòng tròn là đường
thẳng vô hạn ở hai
đầu còn các đường
khác là những
đường cảm ứng
từ trong một số
trường hợp.
Giới thiệu độ
lớn của

B
tại
tâm vòng tròn.
từ.

Ghi nhận độ
lớn của


B
.

đường cong có
chiều di vào mặt
Nam và đi ra mặt
Bác của dòng điện
tròn đó.
+ Độ lớn cảm ứng
từ tại tâm O của
vòng dây: B =
2.10
-7
R
I.


Hoạt động 5(7 phút) : Tìm hiểu từ trường của dòng
điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ.
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản

Vẽ hình 21.4.
Giới thiệu

Vẽ hình.
Ghi nhận dạng

III. Từ trường
của dòng điện
chạy trong ống
dây dẫn hình trụ
dạng đường
cảm ứng từ
trong lòng ống
dây.
Yêu cầu học
sinh xác định
chiều đường
cảm ứng từ.
Giới thiệu dộ
lớn của

B
trong
lòng ống dây.
đường cảm ứng
từ trong lòng
ống dây.
Thực hiện C2.


Ghi nhận độ
lớn của

B
trong
lòng ống dây.

+ Trong ống dây
các đường sức từ
là những đường
thẳng song song
cùng chiều và cách
đều nhau.
+ Cảm ứng từ
trong lòng ống
dây:
B = 4.10
-7
l
N
I =
4.10
-7
nI
Hoạt động 6 (5 phút) : Tìm hiểu từ trường của nhiều
dòng điện.
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung cơ bản

IV. Từ trường của
Yêu cầu học
sinh nhắc lại
nguyên lí
chồng chất

điện trường.
Giới thiệu
nguyên lí
chồng chất từ
trường.
Nhắc lại
nguyên lí
chồng chất
điện trường.
Ghi nhận
nguyên lí
chồng chất từ
trường.
nhiều dòng điện
Véc tơ cảm ứng từ
tại một điểm do
nhiều dòng điện
gây ra bằng tổng
các véc tơ cảm ứng
từ do từng dòng
điện gây ra tại điểm
ấy


n
BBBB
21

Hoạt động 7(5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về
nhà.

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt
những kiến thức cơ bản.
Yêu cầu học sinh về nhà
làm các bài tập từ 3 đến 7
Tóm tắt những kiến thức
cơ bản.
Ghi các bài tập về nhà.
trang 133 sgk và 21.6 ;
21.7 sbt.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY





×