Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hình học 7 -: LUYỆN TẬP 2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.07 KB, 5 trang )

Hình học 7 -: LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
 HS tiếp tục khắc sâu các kiến thức chứng minh hai
tam giác bằng nhau trường hợp cạnh-cạnh-cạnh.
2/ Kỹ năng:
 Biết cách vẽ một góc có số đo bằng góc cho trước.
 Biết được công dụng của tam giác.
3/ Thái độ:
- Thái độ vẽ cẩn thận, chính xác.
II. Chun bÞ:
- GV: Thíc th¼ng , eke, thíc ®o gc
- HS: Thíc th¼ng , eke, thíc ®o gc
III: Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của
trò
Ghi bảng
2. Kiểm tra bài
cũ:
3. Các hoạt động
trên lớp:
Hoạt động 1:
Chữa bài tập.
Phát biểu định
nghĩa hai tam giác
bằng nhau.
Phát biểu trường






HS phát biểu định
nghĩa.

HS phát biểu.



I/ Chữa bài tập.
Bài tập:
ABC = A
1
B
1
C
1

(c.c.c) nếu có :
AB = A
1
B
1
; AC =
A
1
C
1

;
BC = B
1
C
1

hợp bằng nhau thứ
nhất của hai tam
giác (c.c.c).
Bài tập:
Khi nào ta có thể
kết luận được
ABC = A
1
B
1
C
1

theo trường hợp
c.c.c?

Hoạt động 2:
Luyện tập
Bài 32 SBT/102:
GV yêu cầu 1 HS
đọc đề, 1 HS vẽ
hình ghi gt kl.
Cho HS suy nghĩ
trong 2 ph rồi cho

HS lên bảng giải.


Gi Hs kh¸c nhn
xÐt




Bài 34 SBT/102:
GV yêu cầu 1 HS

1 HS đọc đề.
1 HS vẽ hình ghi
giả thiết kết luận.

A
B
C
M


GT

ABC
AB = AC
M là trung
điểm BC
KL


AM  BC
A
B
D
C

II/ Luyện tập:
Bài 32 SBT/102
Xét ABM và
CAN có:
AB = AC (gt)
BM = CM (gt)
AM : cạnh chung
 ABM = CAN
(c.c.c)
Suy ra
·
·
AMB AMC

(hai
góc tương ứng) mà
·
·
AMB AMC


= 180
0
(Tính chất 2

góc kề bù)

·
180
90
2
AMB

  

 AM  BC
Bài 34 SBT/102:
đọc đề, 1 HS vẽ
hình ghi gt kl.
Bài toán cho gì ?
Yêu cầu chúng ta
làm gì?
GV : Để chứng
minh AD//BC ta
cần chứng minh
điều gì?



GV yêu cầu một
HS lên trình bày
bài giải.









Bài 22 SGK/115:
GV yêu cầu 1 HS
đọc đề.
GV nêu rõ các thao
tác vẽ hình.
1 HS đọc đề.
1 HS ghi gt kl.
Để chứng minh
AD//BC cần chỉ
ra AD, BC hợp
với cát tuyến AC
2 góc sole trong
bằng nhau qua
chứng minh 2 tam
giác bằng nhau.
1 HS trình bày bài
giải.


HS đọc đề.

Hs v h×nh

Xét ADC và
CBA có

AD = CB (gt)
DC = AB (gt)
AC : cạnh chung
 ADC = CBA
(c.c.c)

· ·
CAD ACB

(hai góc
tương ứng)
 AD // BC vì có
hai góc so le trong
bằng nhau.
Bài 22 SGK/115:
A
B D
C
r
r
r
r
O
x
y
m

Xét OBC và
AED có:
OB = AE = r

GT



ABC
Cung tròn (A;
BC) cắt cung
tròn (C ; AB)
tại D (D và B
khác phía với
AC)
KL

AD // BC
-Vì sao
·
·
DAE xOy
 ?
OC = AD = r
BC = ED (theo cách
vẽ)
 OBC = AED
(c.c.c)

·
·
BOC EAD




·
·
DAE xOy

4. Hướng dẫn về nhà:
 Ôn lại lí thuyết, xem các bài tập đã làm, làm 35
SBT/102.
 Chuẩn bị bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của
tam giác: c-góc-
Kiểm tra chéo tháng 9 năm 2010
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………


×