Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tự học giao tiếp tiếng Hàn cơ bản phần 8 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.31 KB, 5 trang )

Chửụng 3 Caực tửứ ngửừ thoõng duùng
30


제사장
기본 문형
Các mẫu câu
cơ bản

Chöông

4

Chương 4 – Các mẫu câu cơ bản
32
1. CÂU TRẦN THUẬT
− Vâng
네.

− Thưa ông
선생님.
xơn-xeng-nim
− Thưa (q) bà
사모님.
xa-mô-nim
− Ông Kim (ơi)
김선생님.
cim-xơn-xeng-nim
− Cô Chơng ơi
미스 정.
mi-xừ chơng


− Cô (gái) ơi
아가씨.
a-ca-xi.
− Ông/chú ơi.
아저씨.
a-chơ-xi
− Bà/gì ơi.
아줌마.
a-chum-ma.
− Anh Kim ơi.
김오빠
cim-ô-ba
− Cho tôi hỏi nhờ một chút.
말씀 좀 묻겠습니다
mal-xưm-chôm-mút-kết-xưm-ni-tàø
Tự học từ và câu tiếng Hàn
33
− Tôi đã tới.
저는 왔습니다
chơ-nưn oát-xưm-ni-tàø
− Vâng, đúng rồi.
네 맞습니다.
nê, mát-xưm-ni-tàø
− Tôi hiểu/Tôi biết.
알겠습니다.
al-cết-xưm-ni-tàø
− Tôi không thể hiểu được.
저는 이해못합니다.
chơ-nưn i-he-mốt-hăm-ni-tàø
− Xin lỗi.

미안합니다.
mi-an-hăm-ni-tàø
죄송합니다.
chuê-xông-hăm-ni-tàø
− Xin lỗi vì đã đến muộn.
늦어서 미안합니다.
Nư-chơ-xơ mi-an-hăm-ni-tàø
− Cảm ơn đã giúp tôi.
도와주셔서 감사합니다.
tô-oa-chu-xiơ-xơ cam-xa-hăm-ni-tàø
− Tôi không có thời gian.
저는 시간이 없어요.
Chơ-nưn xi-ca-ni-ợp-xơ-iô
− Tôi không uống rượu.
저는 술을 안 마셔요.
Chơ-nưn xu-rưl an-ma-xiơ-iôø
− Tôi sẽ đi Pusan vào ngày mai.
저는 내일 부산에 가겠습니다.
chơ-nưn ne-il bu-san-ê ca-cết-xưm-ni-tàø
Chương 4 – Các mẫu câu cơ bản
34
− Tôi sẽ đợi anh.
저는 기다리겠습니다.
chơ-nưn ci-tà-ri-cết-xưm-ni-tàø
− Tôi đã làm.
저는 했습니다.
chơ-nưn hét-xưm-ni-tàø
− Tôi bận.
저는 바빠요.
chơ-nưn ba-ba-iô

− Tôi là học sinh.
저는 학생입니다.
chơ-nưn hắc-xeng-im-ni-tàø
− Tôi muốn đi Hàn Quốc một lần.
저는 한국에 한번 가고싶습니다.
chơ-nưn han-cúc-ê hăn-bơn-ca-cô-xíp-xưm-ni-tàø
− Không phải.
아니예요.
a-ni-iê-iô
− Không phải.
아니오.
a-ni-ô
− Không được.
안 되요.
an-tuê-iô
− Vâng, đúng như vậy.
네, 그렇습니다.
nê, cư-rớt-xưm-ni-tàø
− Không, không đúng như vậy.
아니오, 그렇지 않아요.
a-ni-ô, cư-rớt-chi a-na-iô
− Tốt.
좋아요.
chô-ha-iô

×