Chương 6 – Mua sắm
60
D.
− Có nước hoa không?
향수 있어요?
hiang-xu ít-xơ-iô
− Hàng nội phải không?
국산 이예요?
cúc-xan-i-iê-iô
− Hàng của Pháp đấy.
프랑스제 예요.
pư-răng-xừ-chê i-iê-iô
− Có bình nào lớn hơn không?
더 큰 병 있어요?
tơ-khưn-biơng ít-xơ-iô
E.
− Tôi mua làm quà tặng, hãy gói cho thật đẹp
선물할꺼니까 예쁘게 포장해주세요.
xơn-mul-hal-cơ-ni-ca iê-bư-cê pô-chang-he-chu-xê-iô
− Ngài cần gì ạ?
무엇이 필요하세요?
mu-ơ-xi pi-riô-ha-xê-iô
− Tôi có thể giúp gì được ạ?
무엇을 도와 드릴까요?
mu-ớ-xưl tô-oa tư-ril-ca-iô
− Cái màu xanh kia bao nhiêu tiền?
파란것은 얼마예요?
pa-ran-cơ-xưn ơl-ma-iê-iô
− Không có loại nào tốt hơn ư?
더좋은거 없어요?
tơ-chô-hưn-cơ ợp-xơ-iô
− Có loại khác không?
다른거 있어요?
ta-rưn-cơ ít-xơ-iô
Tự học từ và câu tiếng Hàn
61
− Chất lượng có tốt không?
질이 좋아요?
chi-ri chô-ha-iô
− Hãy chỉ cho tôi cách sử dụng.
사용 방법을 알려 주세요.
xa-iông-bang-bớp-ưl a-liơ-chu-xê-iô
− Đã bán hết cả rồi.
다 팔렸습니다
ta pa-riớt-xưm-ni-tà
Chöông 6 – Mua saém
62
제질장
책방
Tại hiệu sách
Chöông
7
Chương 7 – Tại hiệu sách
64
4 Từ vựng
Giấy 종이 chông-i.
Một tờ giấy 종이한장 chông-i-hăn-chang
Giấy trắng 백지 béc-chi
Giấy đóng gói 포장지 pô-chang-chi
Bút bi 볼펜 bôl-pen
Bút tô 매직 me-chíc
Bút xóa 수정액 xu-chơng-éc
Bút màu 형광팬 hiơng-coang-pen
Bút chì 연필 iơn-pil
Thước 자 cha
Sách 책 shéc
Tạp chí 잡지 cháp-chi
Báo 신문 xin-mun
Từ điển 사전 xa-chơn
Từ điển Hàn Việt 한-베 사전 han-bê xa-chơn
Vở 노트 nô-thư
Tập, vở 공책 công-shéc
Cặp sách 가방 ca-bang
Băng keo 테이프 thê-i-pư
Thiệp 엽서 iớp-xơ
Thẻ, thiệp 카드 kha-tư
Thiêäp chúc sinh nhật 생일축하카드 xeng-il-shúc-ha-
kha-tư
Tiểu thuyết 소설 xô-xơl
Tem 우표 u-piô
Bao thư 봉투 bông-thu
Bao ni lông 비닐봉투 bi-nil-bông-thu
Pin 배터리 be-thơ-ri
Dụng cụ văn phòng 사무용품 xa-mu-iông-pum
Dao 칼 khal