Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tự học giao tiếp tiếng Hàn cơ bản phần 15 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.38 KB, 5 trang )

Tự học từ và câu tiếng Hàn
65
Kéo 가위 ca-uy
Máy điện thoại 전화기 chơn-hoa-ci
Hồ dán 풀 pul
Lòch 달력 ta-liớc
Tranh 그림 cư-rim
4 Mẫu câu thông dụng
A.
− Xin chào, tôi muốn mua một quyển từ điển.
안녕하세요, 사전을 사고싶어요.
an-niơng-ha-xê-iô xa-chơ-nưl xa-cô-xi-pơ-iô
− Từ điển gì ạ?
무슨 사전 이요?
mu-xưn xa-chơn-i-iô
− Có từ điển Hàn Việt không?
한-베 사전 있어요?
han-bê xa-chơn ít-xơ-iô
− Chưa có.
아직 안 나옵니다.
a-chíc an-na-ôm-ni-tà
− Có sách học tiếng Hàn không?
한국말을 배우는책이 없어요?
han-cúc-ma-rưl be-u-nưn-shéc-ợp-xơ-iô?
− Có ở đằng kia.
저쪽에 있어요.
chơ-chốc-ê ít-xơ-iô.
− Có băng không?
테이프는 있어요?
thê-i-pừ-nưn ít-xơ-iô
− Không có loại sách mới ư?


새 책 없어요?
xe-shéc-ợp-xơ-iô
Chương 7 – Tại hiệu sách
66
− Có loại nhỏ hơn không?
더작은거 없어요?
tơ-cha-cưn-cơ ợp-xơ-iô
B.
− Tôi muốn mua thiệp Giáng sinh.
크리스마스카드를 고싶은데요.
khư-ri-xư-ma-xư-rưl xa-cô-xi-pưn-tê-iô
− Cái này thế nào?
이거 어때요?
i-cơ ơ-te-iô
− Tôi muốn chọn loại thật có ý nghóa.
저는 아주 의미 있는것을 고르고 싶은데요.
chơ-nưn a-chu ưi-mi-ít-nưn-cơ-xưl cô-rư-cô xí-pưn-tê-iô
− Cho tôi hai cái tem.
우표 두장 주세요.
u-piô tu-chang chu-xê-iô
− Cho tôi xin hóa đơn.
영수증 주세요.
iơng-xu-chưng chu-xê-iô
− Tôi xin trả tiền.
돈 드리겠습니다
tôn tư-ri-cết-xưm-ni-tà


제팔장
식사

Ăn uống

Chöông

8

Chương 8 – Ăn uống
68
4 Từ vựng
Nhà hàng, tiệm ăn 식당 xíc-tang
Đi nhà hàng 식당에 가다 xíc-tang-ê ca-tà
Nhà hàng 레스토랑 rê-xừ-thô-răng
Quán rượu/quầy bar 술집 xul-chíp
Cơm sáng 아침식사 a-shim-xíc-xa
Cơm trưa 점심식사 chơm-xim-xíc-xa
Cơm tối 저녁식사 chơ-niớc-xíc-xa
Ăn cơm tối 저녁식사를 하다 chơ-niớc-xíc-xa-
rưl ha-tàø
Tráng miệng 후식 hu-xíc
Món ăn chính 주식 chu-xíc
Món ăn 음식 ưm-xíc
Thực đơn 매뉴 me-niu
Cơm 밥 báp
Canh 국 cúc
Gạo 쌀 xal
Dầu ăn 기름 ci-rưm
Muối 소금 xô-chu
Đường 설탕 xơl-thang
Ớt 고추 cô-shu
Nước mắm 간장 can-chang

Bánh 빵 bang
Mỳ gói 라면 ra-miơn
Thòt 고기 cô-ci
Thòt bò 소고기 xô-cô-ci
Thòt heo 돼지고기 toe-chi-cô-ci
Thòt chó 개고기 ce-cô-ci
Thòt gà 닭고기 tác-cô-chi
Cá 생선 xeng-xơn
Tự học từ và câu tiếng Hàn
69
Cá biển 바다생선 ba-ta-xeng-xơn
Món gỏi 회 huê
Gỏi cá 생선회 xeng-xơn-huê
Trứng 계란 ciê-ran
Rau 야채 ia-she
Cà chua 토마토 thô-ma-thô
Khoai 고구마 cô-cu-ma
Khoai tây 감자 cam-cha
Hành tây 양파 iang-pa
Tỏi 마늘 ma-nưl
Đậu phụ (đậu hũ) 두부 tu-bu
Đậu xanh 녹두 nốc-tu
Lạc 땅콩 tang-không
Hoa quả 과일 coa-il
Nho 포도 pô-tô
Táo 사과 xa-coa
Lê 배 be
Hồng 감자 cam-cha
Dưa hấu 수박 xu-bác
Chuối 바나나 ba-na-na

Cam 오렌지 ô-rên-chi
Rượu trắng 소주 xô-chu
Rượu 술 xul
Rượu ngoại 양주 iang-chu
Rượu thuốc 약주 iác-chu
Bia 맥주 méc-chu
Đồ nhắm 안주 an-chu
Nước ngọt 주스 chu-xừ
Côla 콜라 khô-la
Sữa 우유 u-iu
Cà phê 커피 khơ-pi

×