Đề bài
Công ty gỗ mỹ nghệ cơ khí đúc xuất khẩu và xây dựng có số liệu tại tháng 3
năm 2003 nh sau : Phơng pháp tính giá vốn thành phẩm là phơng pháp bình quân gia
quyền tính nguyên vật liệu xuất kho là phơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ . Thuế
GTGT theo phơng pháp khấu trừ .
A . Số d đầu kỳ của một số tài khoản trong tháng 3 năm 2003 nh sau :
1
Số d chi tiết các tài khoản
Tài khoản 152 Nguyên vật liệu
STênốlượgĐơiáhàtề
Tài khoản 131 Phải thu của khách hàng
3Vecni5Hộp46.01
Tên khách hàng
Công ty TNHH Nam Lâm
Công ty TNHH Hải Anh
Đại học Luật - Hà Nội
Công ty TNHH Mai Thuý
Công ty TNHH Ngọc Tuyết
Cộng
Cộng87.620
4Gỗthôngbào2m6.901385
1
2
3
4
5
2Đinh10kg.
1Gỗvên25m.9076
STT
Tài khoản 331 Phải trả ngời bán
Tài khoản 154
Tài khoản 155 Thành phẩm
2
Số tiền
225.000.000
16.000.000
52.000.000
1.936.000
57.134.127
352.070.127
B . Trong kú cã c¸c nghiƯp vơ kinh tÕ phát sinh nh sau :
1 . PNK 01 ngày 01/3 , nhập mua 50 m gỗ Dáng Hơng của Công ty VÜnh Long
, gi¸ mua cha cã thuÕ VAT 10% là 4.100.000 đồng / m . Công ty đà thanh toán bằng
TGNH ( PC số 01 ) .
2 . Ngày 02/3 , Công ty TNHH Nam Lâm thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc
bằng chuyển khoản ( PT số 01 ) .
3 . PNK 02 ngµy 02/3 , nhËp mua 100 Kg đinh của Công ty Thuỳ Linh , đơn giá
cha có thuế VAT 10% là 10.000 / Kg , Công ty trả ngay bằng TGNH ( PC số 02 ) .
4 . Ngµy 03/3 , rót TGNH vỊ nhËp quü TM 50.000.000 ( PT sè 02 )
5 . Ngày 04/3 , Công ty thanh toán tiền cho Công ty Vĩnh Long số tiền còn nợ
kỳ trớc bằng TGNH ( PC sè 03 ) .
6 . PNK sè 03 ngày 05/3 , nhập mua 100 m gỗ lim của Công ty Thái Hoàn ,
giá mua cha có thuế VAT 10% là 3.000.000 đồng / m , Công ty đà thanh toán bằng
chuyển khoản .
7 . Ngày 05/3 , Công ty TNHH Hải Anh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng TGNH ( PT số 03 ) .
8 . PNK sè 04 ngµy 06/3 , nhËp mua 50 m gỗ vên vên của Công ty Mỹ Hà, giá
cha có thuế VAT 10% là 3.000.000 đồng / m , Công ty đà thanh toán 100.000.000
bằng chuyển khoản , số còn lại bằng tiền mặt ( PC số 05 ) .
9 . Ngày 06/3 , Công ty TNHH Mai Thúy thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc
bằng tiền mặt ( PC số 05 ).
10. Ngày 07/3 , thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc cho Công ty Thái Hoàn
bằng tiền mặt ( PC số 06 ) .
11 . Ngµy 09/3 , nhËp mua 20 hép vecni của Công ty Biếc Lan ( PNK số 05 )
Đơn giá cha thuế VAT 10% là 55.000 đồng / hộp , cha thanh toán .
12 . Ngày 10/3 , trờng Đại Học Luật thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng
tiền mặt.( PT số 05 )
13. Ngày 10/3, công ty mua một máy bào bốn mặt của nhà máy Quý Dơng ,
đơn giá cha thuế 110.000.000 đồng ( VAT 10 % ) . Công ty đà thanh toán 1/2 bằng
tiền gửi ngân hàng , số còn lại nợ ( PC số 07 )
14 . Ngày 11/3 , Công ty TNHH Ngọc Tuyết thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ tríc b»ng TM ( PT sè 06 )
15 . Ngµy 12/3 , Công ty thanh toán tiền thuế cho Nhà Níc b»ng TGNH ( PC sè
08 )
3
16 . Ngày 12/3 , Công ty thanh toán tiền cho Công ty Mỹ Hà số tiền còn nợ kỳ
trớc bằng tiền gửi ngân hàng ( PT số 09 )
17 . PNK số 06 , ngày 13/3 , Công ty mua 50 m gỗ tán , đơn giá cha thuế VAT
10% là 2.000.000 đồng / m . Công ty đà thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng ( PC số
10 )
18 . Ngày 14/3 , thanh toán tiền nợ kỳ này cho Công ty Biếc Lan bằng tiền gửi
ngân hàng ( PC sè 11 )
19 . Ngµy 15/3 , thanh toán tiền hàng cho nhà máy Quý Dơng còn nợ kỳ này
bằng tiền mặt ( PC số 12 )
20 . Xuất 30 m gỗ Dáng Hơng để sản xuất tủ têng ( PXK sè 01 – 16/3 )
21 . XuÊt 50 m gỗ lim để sản xuất bàn ( PXK số 02 16/3 )
22 . Xuất 30 m gỗ vên vên để sản xuất giờng ( PXK số 03 17/3 )
23 . Xuất 65 kg đinh để sản xt tđ têng , bµn , giêng ( PXK sè 04 – 17/3 )
24 . Xt 15 hép vecni ®Ĩ đánh tủ , bàn , giờng ( PXK số 05 18/3 )
25 . Trích KH TSCĐ cho các bé phËn
_ Bé phËn sx : 35.000.000
_ Bé phËn b¸n hàng : 10.000.000
_ Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.000.000
26 . Trích chi phí trả trớc cho từng loại sản phẩm tủ tờng , bàn học , giờng là
7.175.000
27 . Phân bổ lơng cho CNTTSX
4
28 . Phân bổ lơng cho bộ phận quản lý phân xởng ngày 21/3 là 18.315.000
29 . Phân bổ lơng cho BPBH , BPQLDN .
BPBH
9.902.000
BPQLDN 12.900.000
30 . TrÝch BHXH , BHYT , KPCĐ theo tỷ lệ quy định ngày 23/3
31 . Thanh toán tiền lơng cho CNV trong kỳ = TM ( PC sè 13 )
32 . Thanh to¸n tiỊn điện cho Công ty điện lực và phân bổ cho các sản phẩm =
TM ( VAT 10% ) 25/3 PC số 14
_ Đối với bộ phận sản xuất 9.700.000
_ Đối với bộ phận bán hàng 2.000.000
_ Đối với bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.000.000
33 . Nhập kho thành phÈm : 15 tđ , 50 bµn , 40 giêng ( PNK sè 07 ) – 26/3
34 . XuÊt b¸n cho Công ty TNHH Nam Lâm 10 tủ giá cha thuế 10% là
15.000.000 ( PXK số 06 ) , đà thu = TM ( PT sè 07 ) –27/3
35 . Xuất bán 20 bộ bàn cho trờng Đại Học Luật Hà Nội ( PNK số 07 ) Giá
bán cha có thuế là 4.100.000 đồng / bộ ( VAT 10% ) , đà thu 1/2 = TM , số còn lại nợ
( PXK 07 PT 08 ) 28/3
36 . Xuất bán 5 bộ ghế tựa cho Công ty TNHH Mai Thuý. Giá bán cha có thuế
2.200.000 đồng/ chiếc ( VAT 10% ) , ®ỉi thu = TM ( PXK 08 – PT 09 ) –29/3
37 . XuÊt b¸n 10 chiếc bàn trang điểm cho Công ty thơng mại Hà Giang . Giá
bán cha có thuế 1.000.000 ( VAT 10% , cha thu tiÒn ( PXK sè 9 ) 29/3
Công ty áp dụng phơng pháp tính giá NVL xuất dùng theo phơng pháp bình
quân cả kỳ dự trữ .
Giá đơn vị bình quân
Giá thực tế vật liệu tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ
=
cả kỳ dự trữ
Lơng thực tế vật liệu tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ
1 . Đơn giá gỗ vên vên .
72.625.000 + 150.000.000
Đơn giá gỗ vên vên =
25 + 50
= 2.968.333,333
2 . Đơn giá đinh
100.000 + 1000.000
§inh =
10 + 100
= 10.000
3 . Vecni .
1.610.000 + 1.100.000
Vecni =
5
35 + 20
= 49.272,72727
Định khoản .
1 . Mua 50 cm gỗ Dáng Hơng của Công ty Vĩnh Long
Nợ TK 152 (Dáng Hơng)
205.000.000
Nợ TK 133
20.500.000
Có TK 112
225.500.000
2 . Công ty TNHH Nam Lâm thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng TGNH .
Nợ TK 112
225.000.000
Có TK 131 (Nam Lâm) 225.000.000
3 . Mua 100 kg đinh của Công ty Thuỳ Linh
Nợ TK 152 (Đinh)
1.000.000
Nợ TK 133
1.100.000
Có TK 112
1.100.000
4 . Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111
50.000.000
Có TK 112
50.000.000
5 . Công ty thanh toán tiền lơng cho Công ty Vĩnh Long số tiền còn nợ kỳ trớc
bằng chuyển khoản
Nợ TK 331 (Vĩnh Long)15.000.000
Có TK 112
15.000.000
6 . Mua 100 m gỗ lim của Công ty Thái Hoàn
Nợ TK 152 (gỗ lim)
300.000.000
Nợ TK 133
30.000.000
Có TK 112
330.000.000
7 . Công ty TNHH Hải Anh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng
TGNH .
Nợ TK 112
16.000.000
Có TK 131 (Hải Anh) 16.000.000
8 . Mua 50 m gỗ vên vên của Công ty Mỹ Hà .
Nợ TK 152 (gỗ vên vên)
150.000.000
Nợ TK 133
15.000.000
Có TK 112
100.000.000
Có TK 111
65.000.000
9 . Công ty TNHH Mai Thuý thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng TGNH .
Nợ TK 111
1.936.000
Cã TK 131 (Mai Th) 1.936.000
10 . Thanh to¸n tiỊn hàng còn nợ kỳ trớc cho Công ty Thái Hoàn
Nợ TK 331 (Thái Hoàn) 689.000.000
6
Cã TK 111
689.000.000
11 . Mua 20 hép Vecni cđa C«ng ty BiÕc Lan
Nỵ TK 152 (vecni)
1.100.000
Nỵ TK 133
110.000
Cã TK 331
1.210.000
12 . Trờng Đại Học Luật thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng TM
Nợ TK 111
52.000.000
Có TK 131 (ĐH Luật) 52.000.000
13 . Công ty mua 1 máy bào 4 mặt của nhà máy Quý Dơng
Nợ TK 211
110.000.000
Nợ TK 133
11.000.000
Có TK 112
60.500.000
Cã TK 331
60.500.000
14 . C«ng ty TNHH Ngäc TuyÕt thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng TM
Nợ TK 111
57.134.127
Cã TK 131 (Ngäc TuyÕt)57.134.127
15 . C«ng ty thanh toán tiền thuế cho Nhà nớc
Nợ TK 333
40.000.000
Có TK 112
40.000.000
16 . Công ty thanh toán tiền cho Công ty Mỹ Hà tiền hàng còn nợ kỳ trớc = TM
Nợ TK 331 (Mỹ Hà)
168.103.000
Có TK 112
168.103.000
17 . Công ty mua 50 m gỗ tán
Nợ TK 152 (gỗ tán)
100.000.000
Nợ Tk 133
10.000.000
Có TK 112
110.000.000
18 . Thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ này cho Công ty Biếc Lan
Nợ TK 331 (Biếc Lan)
1.210.000
Có TK 112
1.210.000
19 . Thanh toán tiền hàng cho nhà máy Quý Dơng còn nợ kỳ này = TM
Nợ TK 331 (Quý Dơng) 60.500.000
Có TK 111
60.500.000
20 . Xuất 30 m gỗ Dáng Hơng để sản xuất tủ
Nợ TK 621
123.000.000
Có TK 152 (Dáng Hơng) 123.000.000
21 . Xuất 30 m gỗ lim để sản xuất bàn
Nợ TK 621
150.000.000
Có TK 152 (lim)
150.000.000
22 . Xuất30 m gỗ vên vên để sản xuất giờng
Nợ TK 621
89.049.999,99
7
Cã TK 152 (vªn vªn) 89.049.999,99
23 . XuÊt 65 kg đinh để đóng tủ , bàn , giờng
Nợ TK 621
650.000
- Tủ tờng
150.000
- Bàn
200.000
- Giờng
300.000
Có TK 152 (đinh)
650.000
24 . Xuất 15 hộp vecni để sản xuất tủ , bàn , giờng
Nợ TK 621
739.090,9092
- Tđ têng
246.363,6364
- Bµn
246.363,6364
- Giêng
246.363,6364
Cã TK 152 (vecni)
739.090,9092
25 . Trích KH TSCĐ
Nợ TK 627
Nợ TK 641
10.000.000
Nợ TK 642
5.000.000
Có TK 214
50.000.000
26 . TrÝch chi phÝ tr¶ tríc cho tõng loại sản phẩm
Nợ TK 627
7.175.000
Có TK 142
7.175.000
27. Phân bổ lơng cho CNTTSX
Nợ TK 622
46.152.000
- Tủ tờng
15.200.000
- Bàn
10.872.000
- Giờng
20.080.000
Có TK 334
46.152.000
28 . Phân bổ lơng cho bộ phận QLPX
Nợ TK 627
18.315.000
Có TK 334
18.315.000
29 . Phân bổ tiền lơng cho bộ phận bán hàng , bộ phận QLDN
Nợ TK 641
9.902.000
Nợ TK 642
12.900.000
Có TK 334
22.802.000
30 . TrÝch BHYT , BHXH , KPC§ theo tỷ lệ quy định
Nợ TK 334
5.236.140
Nợ TK 627
3.479.850
Nợ TK 622 (Tủ tờng)
2.888.000
Nợ TK 622 (Bàn)
2.065.680
Nợ TK 622 (Giờng)
3.815.200
8
Nỵ TK 641
1.881.380
Nỵ TK 642
2.451.000
Cã TK 338
21.817.250
Cã TK 338 (2)
1.745.380
(3)
17.453.800
(4)
2.618.070
31. Thanh toán tiền lơng cho CBCNV trong kỳ
Nợ TK 334
82.032.860
Có TK 111
82.032.860
32 . Thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực và phân bổ cho các sản phẩm
Nợ TK 627
9.700.000
Nỵ TK 641
2.000.000
Nỵ TK 642
3.000.000
Nỵ TK 133
1.470.000
Cã TK 111
16.170.000
33 . Nhập kho thành phẩm .
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm .
Tính giá thành cho 15 tủ .
Khoản mục
CPDDK
CPDDK Phát
sinh trong kỳ
CPDCK
Gía thành sản phẩm
trong kỳ
Giá thành
Giá thành ĐV
123.369.363,6
621
123.369.363,6
622
18.088.000
18.088.000
627
Tổng
20.388.998,14
161.873.361,7
20.388.998,14
161.873.361,7
10.791.557,45
Tập hợp chi phí cho 50 bộ bàn
Khoản mục
CPDDK
CPDDK Phát
sinh trong kỳ
CPDCK
Gía thành sản phẩm
trong kỳ
Giá thành
Giá thành ĐV
150.446.363,6
621
150.446.363,6
622
12.937.680
12.937.680
627
Tổng
14.583.499,19
177.967.542,8
14.583.499,19
177.967.542,8
3.559.350,856
Tập hợp giá thành cho 40 bộ giờng
Khoản mục
CPDDK
CPDDK Phát
CPDCK
9
Gía thành s¶n phÈm
sinh trong kỳ
trong kỳ
Giá thành
Giá thành ĐV
89.596.363,63
621
89.596.363,63
622
23.895.200
23.895.200
627
Tổng
26.934.939,64
140.426.503,3
26.934.939,64
140.426.503,3
a . Nợ TK 154 (Tñ têng)161.873.361,7
Cã TK 621
123.396.363,6
Cã TK 622
18.088.000
Cã TK 627
20.388.998,6
b . Nợ TK 154 (Bàn)
177.967.542,8
Có TK 621
150.446.363,6
Có TK 622
12.937.680
Có TK 627
14.583.499,19
c . Nỵ TK 154 (Giêng) 140.426.503,3
Cã TK 621
89.596.363,6
Cã TK 622
23.895.200
Cã TK 627
26.934.939,64
d . Nhập kho thành phẩm
Nợ TK 155
480.267.407,8
Có TK 154
480.267.407,8
34 . Xuất bán cho Công ty TNHH Nam Lâm làm 10 tủ tờng
a . Giá vốn
Nợ TK 632
107.915574,5
Có TK 155
107.915574,5
b . Doanh thu
Nỵ TK 111
165.000.000
Cã TK 511
150.000.000
Cã TK 333
15.000.000
35 . Xuất bán 20 bàn cho trờng ĐH Luật
a . Giá vốn
Nợ TK 632
71.187.017,12
Có TK 155
71.187.017,12
b . Doanh thu
Nợ TK 111
45.100.000
Nợ TK 131
45.100.000
Có TK 511
82.000.000
Có TK 333
8.200.000
36 . Xuất bán 5 ghÕ tùa cho C«ng ty TNHH Mai Thuý
10
a . Giá vốn
Nợ TK 632
5.100.000
Có TK 155
5.100.000
b . Doanh thu
Nợ TK 111
12.100.000
Có TK 511
11.000.000
Có TK 333
1.100.000
37 . Xuất bán 10 bàn trang điểm cho Công ty thơng mại Hà Giang
a . Giá vốn
Nợ TK 632
5.199.520
Có TK 155
5.199.520
b . Doanh thu
Nỵ TK 131
11.000.000
Cã TK 511
10.000.000
Cã TK 333
1.000.000
38 . KÕt chun giá vốn
Nợ TK 911
189.402.111,6
Có TK 632
189.402.111,6
39 . Kết chuyển chi phí bán hàng , chi phí quản lý
Nợ TK 911
47.134.380
Có TK 641
23.783.380
Cã TK 642
23.351.000
40 . KÕt doanh thu
Nỵ TK 511
250.000.000
Cã TK 911
250.000.000
41 . KÕt chun l·i
Nỵ TK 911
16.463.508,4
Cã TK 421
16.463.508,4
42 . ∑ 133
88.180.000
∑ 333
25.300.000
11
Kết chuyển VAT phải nộp
Nợ 333
Có 133
25.300.000
TK152 (Dáng Hơng)
(1)205.000.000 123.000.000
205.000.000
TK152 (Lim)
(6)300.000.000
123.000.000
150.000.000(21)
300.000.000
TK152 (gỗ tán)
150.000.000
TK152(Đinh)
(17)100.000.000
100.000
(3) 100.000
650.000(23)
100.000.000
100.000
650.000
SD:1.100.000
TK152(vên vên)
TK152(đinh)
72.625.000
100.000
(8)150.000.000
89.049.999,99
(11)1.100.000
739.090,9092
150.000.000
89.049.999,99
1.100.000
739.090,9092
SD:133.575.000
SD:1.970.909,091
12
TK152
TK133
87.620.880
(1)205.000.000
(3)1.000.000
(6)300.000.000
(8)150.000.000
(11)1.100.000
(17)100.000.000
757.100.000
(1)20.500.000
123.000.000(20)
150.000.000(21)
89.049.999,99(22)
650.000(23)
739.090,9092(24)
363.439.090,9
25.300.000(42)
(3)100.000.000
(6)30.000.000
(8)15.000.000
(11)110.000
(13)11.000.000
(17)10.000.000
(32)1.470.000
SD:481.281.789,1
88.180.000
25.300.000
SD:62.880.000
TK131(Nam Lâm)
TK131(Hải Anh)
225.000.000
16.000.000
225.000.000(2)
16.000.000(7)
225.000.000
16.000.000
SD: 0
SD: 0
TK131(Mai Thuý)
TK 131(Hà Giang)
1.936.000
(37)11.000.000
1.936.000
11.000.000
1.936.000
SD: 0
13
TK131
TK333
52.000.000
57.134.127
(35)45.100.000
45.100.000
52.000.000(12)
52.000.000
57.134.127(14)
57.134.127
SD: 45.100.000
SD: 0
TK131
TK333
352.000.000
(35)45.100.000
(37)11.000.000
40.000.000
225.000.000(2)
16.000.000(7)
1.936.000(9)
52.000.000(12)
57.134.127(14)
(15)40.000.000
(42)25.300.000
15.000.000(34b)
8.200.000(35b)
1.100.000(36b)
1.100.000(37b)
65.300.000
25.300.000
TK154
TK155
875.246.351
(33)480.267.407,8
480.267.407,8
46.397.600
480.267.407,8(33b) (33)480.267.407,8 107.915.574,5(34a)
480.267.407,8
71.187.017,12(35a)
5.100.000(36a)
5.199.520(37a)
SD:875.246.351
480.267.407,8
SD:337.262.896,2
14
189.402.111,6
TK211
TK214
3.681.617.619
982.120.000
(13)110.000.000
50.000.000
110.000.000
50.000.000
SD:3.791.617.619
SD:1.032.120.000
TK142
TK334
10.000.680
42.000.000
7.175.000
(30)5.236.140
46.152.000(27)
7.175.000
(31)5.236.140
46.152.000(28)
87.269.000
87.269.000
SD:42.000.000
SD: 2.825.680
22.802.000(29)
TK338
TK421
21.617.250(30)
1.032.103.000
21.617.250
16.463.508,4(41)
SD:21.817.250
16.463.508,4
1.048.566.508
15
TK111
812.539.581
(4)50.000.000 65.000.000(9)
(9)1.936.000 689.000.000(10)
(12)52.000.000 60.500.000(19)
(14)57.134.127 82.032.860(31)
(34)165.000.000 16.170.000(32)
(35)45.100.000
(36)12.100.000
383.270.127
TK112
971.044.513
(2)225.000.000 225.500.000(1)
(7)16.000.000
1.100.000(3)
50.000.000(4)
15.000.000(5)
330.000.000(6)
100.000.000(8)
60.500.000(13)
912.702.860
40.000.000(15)
168.103.000(16)
110.000.000(17)
1.210.000(18)
SD: 283.106.848
241.000.000
1.101.413.000
SD:110.631.513
TK641
(25)10.000.000
(26)9.902.000
(30)1.881.380
(32)2.000.000
TK642
23.783.380(39)
23.783.380
(25)5.000.000
(29)12.900.000
(30)2.451.000
(32)3.000.000
23.351.000
23.783.380
TK632
23.351.000(39)
23.351.000
TK331(VÜnh Long)
(34a)107.915.574,5
15.000.000
(35a)71.187.017,12 189.401.519,6
(36a)5.100.000
(37a)5.199.000
189.401.591,6
(5)15.000.000
0
189.401.519,6
16
TK331(Mỹ Hà)
TK331(Biếc Lan)
168.103.000
(18)1.210.000
(15) 168.103.000
1.210.000(11)
1.210.000
1.210.000
168.103.000
0
TK331(Quý Dơng)
(19)60.500.000
60.500.000
TK331(Thái Hoàn)
60.500.000(13)
689.000.000
60.500.000
(10)689.000.000
689.000.000
0
TK621(t tởng)
(20)123.000.000
(23)150.000
(24)246.363,6364
123.396.363,6
TK621(Bàn bạc)
123.396.363,6(33a)
(21)150.000.000 150.446.363,6(33b)
(23)200.000
(24)246.363,6364
123.396.363,6
150.446.363,6
TK621(giờng)
(27)20.080.000
(30)3.815.000
23.895.200
150.446.363,6
TK622(Tủ tờng)
23.895.200(33)
(27)15.200.000
(30)2.888.000
18.088.000(33)
23.895.200
18.088.000
18.088.000
17
TK622(bµn häc)
TK622(giêng)
(27)10.872.000
(30)2.065.680
12.937.680(33)
(27)20.080.000
(30)3.815.000
23.895.200(33)
12.937.680
12.937.680
23.895.200
23.895.200
TK627(tđ giêng)
TK627(bµn häc)
(25)10.000.000
(26)3.000.000
(28)5.325.000
(30)1.011.750
(32)4.500.000
23.836.750
(25)15.000.000 23.980.100(33)
(26)2.875.000
(28)4.290.000
(30)815.100
(32)1.000.000
23.836.750
23.980.100
TK627(giêng)
(25)10.000.000
(26)1.300.000
(28)8.700.000
(30)1.653.000
(32)4.200.000
25.853.000
23.980.100
TK627
25.853.000
(25)35.000.000
(26)7.175.000
(28)18.315.000
(30)3.479.850
(32)9.700.000
25.853.000
TK621
73.669.850
73.669.850
TK622
(20)123.000.000
363.439.090,9(33)
(27)46.152.000
(21)150.000.000
(30)8.768.880
(22)89.049.999,99
(23)650.000
54.920.880
(24)739.090,9092
363.439.090,9
363.439.090,9
18
73.669.850(33)
54.920.880(33)
54.920.880
TK911
TK331
(38)189.402.111253.000.000
(39)47.134.380
(40)16.463.508,4
253.000.000
872.103.000
(5)15.000.000
(10)689.000.000
(15)168.103.000
(18)1.210.000
(19)60.500.000
253.000.000
933.813.000
1.210.000(11)
60.500.000(13)
67.710.000
SD: 0
∑627 : 73.669.850
∑622 : 54.920.880
73.669.850
627 (tñ têng) =
x 15.200.000 = 20.388.998,14
54.920.880
73.669.850
627 (bµn häc) =
x 10.872.000 = 14.583.499,19
54.920.880
73.669.850
627 (giêng) =
x 20.080.000 = 26.934.939,64
54.920.880
19
Đơn vị:. CTCPCD....
Phiếu chi
Địa chỉ:..ý Yên Nam Định
Quyển số :.01. Mẫu số 02-TT
Ngày 01 tháng 03 năm 2003 Số : 01
QĐ số: 141-TC/QĐ/CĐK
của Bộ tài chính
Ngày 1/11/1995
Nợ TK 152 - 133
Có TK 112
Họ tên ngời nhận : Đỗ Văn Tùng................................................................
Địa
chỉ : .........Công ty gỗ mỹ nghệ cơ khí đúc xuất khẩu và xây
dựng .............................................
Lý do chi : .....Mua gỗ Dáng Hơng................................................
Số tiền : ...225.500.000.......(viết bằng chữ): Hai trăm hai mơi lăm triệu năm trăm ngàn đồng
................
Kèm theo..............04..................Chứng từ gốc........Hợp đồng 01, hđ - GTGT, BBKN,
PNK.........
......................ĐÃ nhận đủ số tiền (viết bằng chữ).:....Hai trăm hai mơi lăm triệu năm trăm
ngàn đồng . ..................
Ngày ...01...tháng..03....năm..03......
Ngời lập biểu Ngời nhận tiền
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Thủ quỹ
Kế toán trởng
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý) :.......................
+ Số tiền quy đổi : .......................................................
20
Thủ trởng
đơn vị
(ký, họ tên)
Phiếu nhập kho
Ngày 01 tháng 03 năm 2003
Số: 01
Nợ: 152 - 133
Có: 112
Họ tên ngời giao hàng: Đinh TháI Toàn
Theo BBKN số: 00001. Ngày 01 tháng 03 năm 2003 của Công ty gỗ mỹ nghệ cơ khí
đúc xuất khẩu và xây dựng
Nhập tại kho: Công ty Vĩnh Long
Đơn
vị
1
Gỗ Dáng Hơng
Số lợng
Chứng
từ
cm3
Thực
nhập
50
4.100.000
Cộng
205.000.000
205.000.000
Thủ trởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Ngời nhập
(Ký, họ tên)
(Ký, hä tªn)
(Ký, hä tªn)
21
Thđ kho
(Ký, hä tªn)
Đơn vị : Công ty gỗ mỹ nghệ cơ khí đúc xuất khẩu và xây dựng
Cộng hoà xà hội chủ nghÜa ViƯt Nam
Sè : 01
§éc lËp – Tù do – Hạnh phúc
----*-----
Hợp đồng : Mua bán
Năm 2003
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc cộng hoà XHCN Việt Nam công bố ngày :
29/9/1999
- Căn cứ vào nghị định sốHĐBT ngày././1989 của Hội đồng Bộ trởng hớng dẫn vệic
thi hành pháp lệnh HĐKT
Hôm nay, ngày 01 tháng 3 năm 2003
Bên A : Đinh Thái Toàn
Có tài khoản số : 93405
Tại : Ngân hàng
Địa chỉ : 209 Bà Triệu
Điện thoại : 8249662
Do ông Đinh Thái Toàn
Chức vụ : Kế toán
làm đại diện
Bên B : Đỗ Văn Tùng
Có tài khoản số : 00243
Địa chỉ : ý Yên Nam Định
Điện thoại : 035082496
Do ông bà Trần Xuân Mai
Chức vụ làm đại diện
Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây :
Điều 1 : Tên hàng số lợng giá cả
STT Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
3
01
Gỗ Dáng Hơng
Cm
50
4.100.000
Điều 2 : Bên B mua của bên A những mặt hàng
STT Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lợng
3
01
Gỗ Dáng Hơng
Cm
50
Điều 3 : Quy cách phẩm chất :
Hàng đạt chất lợng cao, đúng quy cách phẩm chất
Điều 4 : Giao nhận, vận chuyển bao bì đóng gói.
- Giao hàng tại kho bên A
- Cớc phÝ vËn chun : kh«ng
- Cíc phÝ bèc xÕp : Không
- Bao bì đóng gói : Không
Điều 5 : Thanh toán, giá cả
Giá cả : 4.100.000/1m
Thanh toán : 225.500.000đ
22
Đơn giá
4.100.000
Thành tiỊn
205.000.000
Thµnh tiỊn
205.000.000
Hoá đơn (GTGT)
Mẫu số 01 GTKT
Liên : 1 (lu)
Ký hiệu : AA/98
Ngày 03 tháng 08 năm 2002
Số 000001
Đơn vị bán hàng: Công ty Vĩnh Long
Địa chỉ : 209 Bà Triệu
Số tài khoản: 93405
Điện thoại: 8249662
MÃ số : 1234567892
Họ tên ngời mua hàng: Đỗ Văn Tùng
Đơn vị: Công ty gỗ mỹ nghệ cơ khí đúc xuất khẩu và xây dựng.
Địa chỉ: ý Yên Nam Định
Số tài khoản: 00213
Hình thức thanh toán: TGNH
STT Tên hàng
dịch vụ
MÃ số : 0101767909
hoá, Đơn vị Số lợng
tính
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Gỗ Dáng Hơng
Cách
mạng
50
4.100.000
205.000.000
Cộng tiền hàng:
Tiền thuế GTGT:
Thuế suất GTGT: 10%
205.000.000
20.500.000
Tỉng céng tiỊn thanh to¸n :
225.500.000
Sè tiỊn viÕt b»ng chữ:Hai trăm hai mơI lăm triệu năm trăm ngàn đồng
Ngời mua hàng
(Ký, Họ tên)
Kế toán trởng
Thủ trởng đơn vị
(Ký, Họ tên)
(Ký,đóngđấu,Họtên)
Liên 1 : Lu
Liên 2 : Giao cho khách hàng
Liên 3 : Dïng thanh to¸n
23
Biển bản kiểm nghiệm
Ngày 01 tháng 03 năm 2003
Số 05
- Căn cứ hợp đồng ngày 01/03/2003 của Công ty Vĩnh Long
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Huệ (Trởng ban).
Ông (bà): Đào Mai Trang (Uỷ viên).
Ông (bà) : Nguyễn Thu Trang (Uỷ viên)
ĐÃ kiểm nghiệm các loại :
S
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hạt đạt chất lợng cao
Đại diện kü tht
(ký, hä tªn)
Thđ kho
(ký, hä tªn)
24
Trëng ban
(ký, hä tªn)
Đơn vị :.CT CPCD
Quyển
Định
Telefax.....
QĐ
TC/QĐ/CĐKT)
Ngày1 tháng 11 năm 1995
Có....131.....
003
số ....01...
Nợ.....111....
Địa chỉ : ý Yên Nam Ngày.02..tháng.03.năm.2
Mẫu số : 01 TT
Số.....01......
Phiếu thu
của Bộ Tài chính
số
:
1141-
Họ tên ngời nộp tiền: Trần TuấnSơn.......................
Địa chỉ : .....Công ty TNHH Nam Lâm ................................
Lý do nộp: .........Thanh toán tiền hàng...............
Số tiền(*) : .225.000.000........ (viết bằng chữ): .. Hai trăm hai mơi lăm triệu đồng chẵn
Kèm theo : .....01......Chứng từ gốc.....Giấy báo có.................
ĐÃ nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mơi lăm triệu đồng chẵn
Ngày..02..tháng 03....năm.2003
Ngời lập biểu Ngời nhận tiền
Thủ quỹ
Kế toán trởng
Thủ trởng
đơn vị
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
25
(ký, họ tên)
(ký, hä tªn)