Phụ lục
( Kèm theo công văn số 810/CTS-KSTS ngày 29/04/2010)
1. Một số công thức chuyển đổi đơn vị đo :
dBW = 10logP(Watt)
dBmW = 10logP(Milliwatt)
dBµW = 10logP(Microwatt)
dBV = 20logV(Volt)
dBmV = 20logV(Millivolt)
dBµV = 20logV(Microvolt)
dBm = dBW + 30
dBmV = dBV + 60
dBµV = dBV + 120
dBm = dBµV - 107 ( Trở kháng 50Ω)
dBµV/m = dBµV + Ke. (suy hao cáp=0)
( Ke là hệ số anten, Ke [dB/m] = -29,77 - G + 20logf[MHz], G (dBi) là tăng ích của
anten thu đo).
2. Quá tải đầu vào bộ trộn tần.
- Khi đo các tín hiệu có công suất lớn thường bị quá tải đầu vào bộ trộn tần của thiết
bị thu đo, gây ra các thành phần phi tuyến (méo), làm cho kết quả các phép đo không
đúng.
- Để tránh tình tình trạng quá tải đầu vào bộ trộn tần của thiết bị thu đo, cần đặt các
mức suy hao phù hợp để đầu vào bộ trộn tần có giá trị tối ưu.
- Để phát hiện quá tải đầu vào bộ trộn tần của thiết bị thu đo, ta thử như sau : Thêm
suy hao ở ngõ vào của thiết bị thu đo và quan sát mức tín hiệu thu được, nếu biên độ
tín hiệu giảm theo lượng suy hao, lúc này thiết bị thu đo đã bị quá tải đầu vào bộ
trộn tần ( Ví dụ : Khi thêm 10dB ATT, nếu biên độ tín hiệu giảm 20dB là máy thu bị
xuyên điều chế bậc 2, nếu biên độ giảm 30dB là bị xuyên điều chế bậc 3).
3. Đặt băng thông đo khi đo các tín hiệu trong miền phát xạ giả :
TT Băng tần Độ rộng băng tần đo (RBW)
1 9kHz đến 150kHz 1kHz
2 150kHz đến 30MHz 10kHz
3 30MHz đến 1GHz 100kHz
4 Trên 1GHz 1MHz
5 Đối với nghiệp vụ không gian 4kHz
* Đối với Rada , cần tham khảo phần III, Appendix 3.
4. Đo cường độ trường.
Loại tín hiệu Băng thông tối
thiểu (kHz)
Kiểu tách sóng
Điều chế biên độ song biên (ví dụ
phát thanh AM)
9 hoặc 10 Linear average
Điều chế biên độ đơn biên ( ví dụ 2,4 Peak
1
J3E)
Phát thanh FM 120 Linear (hoặc log) average
Truyền hình 120 Peak
GSM 300 Rms hoặc Peak (khi nhiễu)
WCDMA (3G) 3840
Truyền hình di động T-DMB 1500
Điều tần , với độ rộng kênh :
- 12,5kHz
- 20kHz
- 25kHz
7,5
12
12
Linear (hoặc log) average
5. Đo băng thông tín hiệu :
- Thiết lập thông số phương pháp đo 99% như sau :
+ Tần số trung tâm.
+ Span : 1,5 đến 2 lần băng thông (ước lượng) của phát xạ.
+ RBW ≤ Span x 3%.
+ VBW đặt auto hoặc VBW = RBW.
+ Chế độ tách sóng : Peak hoặc Average.
+ Thời gian quét : Auto
+ Điều chỉnh sao cho tỉ số S/N ≥ 30dB.
+ Đường hiển thị (trace) : Maxhold (cho điều chế tương tự), ClearWrite (cho điều
chế số).
- Thiết lập thông số phương pháp đo -26dB như sau :
+ Tần số trung tâm.
+ Span : 1,5 lần băng thông (ước lượng) của phát xạ.
+ RBW ≤ Span x 3%.
+ VBW đặt auto hoặc VBW = RBW.
+ Chế độ tách sóng : Peak hoặc Average.
+ Thời gian quét : Auto
+ Điều chỉnh sao cho tỉ số S/N ≥ 30dB.
+ Đường hiển thị (trace) : Maxhold .
* Chọn phương pháp 99% để đo băng thông tín hiệu đối với các tín hiệu thông tin số
hoặc đã lượng tử hoá với phổ cận tuần hoàn như tín hiệu telegraph, tín hiệu rada.
* Chọn phương pháp -26dB để đo băng thông tín hiệu đối với các tín hiệu điều chế
QAM, PSK…và các tín hiệu bị ảnh hưởng nhiễu bởi kênh lân cận.
6. Chuyển đổi mức tín hiệu khi thay đổi RBW.
Khi RBW = a , mức tín hiệu đo được là x (dBm). Khi thay đổi RBW = b, thì mức tín
hiệu đo được sẽ là y (dBm) = x (dBm) + 10 log (b/a).
Chú ý : a và b phải cùng đơn vị đo.
Ví dụ : RBW = 10kHz, mức tín hiệu đo được là - 80dBm. Khi thay đổi RBW =
100kHz, mức tín hiệu sẽ là - 80dBm + 10log (100/10) = -80dBm + 10 = -70 dBm.
7. Phát thanh:
2
7.1. Phát thanh MF :
- Băng tần qui hoạch : (526,5-1606,5)kHz
- Điều chế : AM
- Phương thức phát : 9K00A3E
- Khoảng cách kênh : 10kHz.
- Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -50dBc so với công suất phát hoặc mức
công suất trung bình tuyệt đối 50mW. Băng thông đo 10 kHz (ITU-R SM. 329).
- Cường độ trường tối thiểu tại đường biên vùng phục vụ : 60dBµV/m (ITU-R BS
598 và ITU-R BS 703).
- Tỉ số bảo vệ nhiễu cùng kênh ( Theo Khuyến nghị ITU-R BS 560) : 40dB (sóng
đất).
7.2. Phát thanh HF :
- Băng tần qui hoạch (KHz): 3900-3950; 5950-6200; 7200-7300; 15100-15800;
17500-17900; 21450-21850; 25670-26100.
- Điều chế : AM
- Phương thức phát : 9K00A3E
- Khoảng cách kênh : 10KHz
- Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -50dBc so với công suất phát hoặc mức
công suất trung bình tuyệt đối 50mW. Băng thông đo 10 kHz (ITU-R SM. 329).
- Cường độ trường tối thiểu tại đường biên vùng phục vụ : 40dBµV/m ( ITU-R BS
703).
- Tỉ số bảo vệ nhiễu cùng kênh ( ITU-R BS 560) : 27dB
7.3. Phát thanh FM :
- Băng tần qui hoạch : 47-50; 54- 68; 87-108MHz
- Điều chế : FM
- Phương thức phát : 180KF3E (mono) ; 300KF8E (Stereo).
- Khoảng cách kênh : 200 KHz (mono) ; 300KHz (Stereo).
- Phát xạ giả : Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -80 dB PEP (so với công
suất phát) hoặc mức công suất trung bình tuyệt đối -36dBm (250 nW). Băng thông
đo: 100-120 kHz (TCN 68-192:2003).
-Mặt nạ phổ phát xạ ngoài băng(mono), với băng thông đo 1KHz (ITU-R SM.1541):
3
- Cường độ trường tối thiểu tại đường biên vùng phục vụ (ITU-R. BS 412-9) :
Khu vực
Monophonic dB(µV/m) Stereophonic dB(µV/m)
Nông thôn 48 54
Thành thị 60 66
- Tỉ số bảo vệ nhiễu :
Khoảng cách
giữa 2 sóng
mang (kHz)
Tỉ số bảo vệ ( tần số dịch tần cực đại ± 75kHz)
Mono Stereo
Nhiễu liên tục Nhiễu không
liên tục
Nhiễu liên tục Nhiễu không
liên tục
0 36 28 45 37
25 31 27 51 43
50 24 22 51 43
75 16 16 45 37
100 12 12 33 25
125 9,5 9,5 24,5 18
150 8 8 18 14
175 7 7 11 10
200 6 6 7 7
225 4,5 4,5 4,5 4,5
250 2 2 2 2
275 -2 -2 -2 -2
300 -7 -7 -7 -7
325 -11,5 -11,5 -11,5 -11,5
350 -15 -15 -15 -15
375 -17,5 -17,5 -17,5 -17,5
400 -20 -20 -20 -20
8. Truyền hình :
8.1. Bảng phân kênh truyền hình.
Băng Kênh Giới hạn kênh
(MHz)
Tần số hình
(MHz)
Tần số tiếng
(MHz)
Ghi chú
II 3 76 - 84 77.25 83.75 Chỉ dành cho đài phát Tam Đảo
6 174 - 182 175.25 181.75
7 182 - 190 183.25 189.75
8 190 - 198 191.25 197.75
III 9 198 - 206 199.25 205.75
10 206 - 214 207.25 213.75
11 214 - 222 215.25 221.75
12 222 - 230 223.25 229.75
21 470 - 478 471.25 477.75
22 478 - 486 479.25 485.75
4
23 486 - 494 487.25 493.75
24 494 - 502 495.25 501.75
25 502 - 510 503.25 509.75
26 510 - 518 511.25 517.75
27 518 - 526 519.25 525.75
IV 28 526 - 534 527.25 533.75
29 534 - 542 535.25 541.75
30 542 - 550 543.25 549.75
31 550 - 558 551.25 557.75
32 558 - 566 559.25 565.75
33 566 - 574 567.25 573.75
34 574 - 582 575.25 581.75
Băng Kênh Giới hạn kênh
(MHz)
Tần số hình
(MHz)
Tần số tiếng
(MHz)
Ghi chú
35 582 - 590 583.25 589.75
36 590 - 598 591.25 597.75
37 598 - 606 599.25 605.75
38 606 - 614 607.25 613.75
39 614 - 622 615.25 621.75
40 622 - 630 623.25 629.75
41 630 - 638 631.25 637.75
42 638 - 646 639.25 645.75
43 646 - 654 647.25 653.75
44 654 - 662 655.25 661.75
45 662 - 670 663.25 669.75
V 46 670 - 678 671.25 677.75
47 678 - 686 679.25 685.75
48 686 - 694 687.25 693.75
49 694 - 702 695.25 701.75
50 702 - 710 703.25 709.75
51 710 - 718 711.25 717.75
52 718 - 726 719.25 725.75
53 726 - 734 727.25 733.75
54 734 - 742 735.25 741.75
55 742 - 750 743.25 749.75
56 750 - 758 751.25 757.75
57 758 - 766 759.25 765.75
58 766 - 774 767.25 773.75
59 774 - 782 775.25 781.75
60 782 - 790 783.25 789.75
61 790 - 798 791.25 797.75
62 798 - 806 799.25 805.75
Theo lộ trình số hóa thì một phần băng tần này (790-806MHz) sẽ được chuyển đổi
sang cho các nghiệp vụ thông tin vô tuyến khác.
8.2. Truyền hình tương tự (PAL) :
- Phương thức phát : 7M25C3F (Phát hình) ; 750KF3E (phát tiếng) .
- Khoảng cách kênh : 8MHz.
5
- Đối với phát xạ giả, đặt băng tần đo 100kHz (TCN 68-246:2006), tuân thủ các giá
trị dưới đây :
Công suất trung bình của
máy phát
Giới hạn các mức công suất trung bình tuyệt đối
(dBm) hoặc tương đối (dBc) dưới mức công suất cấp
đến cổng ăng ten với độ rộng băng tần chuẩn
P < 9 dBW -36 dBm
9 dBW < P < 29 dBW 75 dBc
29 dBW < P < 39 dBW -16 dBm
39 dBW < P < 50 dBW 85 dBc
50 dBW < P -5 dBm
Chú ý: Trong băng từ 108 MHz đến 137 MHz, phải tuân thủ các giới hạn trên mà không
được vượt quá giới hạn tuyệt đối là 25
µ
W (-16 dBm).
- Mặt nạ phổ phát xạ ngoài băng, đặt băng tần đo 50kHz (TCN 68-246:2006) :
- Cường độ trường tối thiểu tại đường biên vùng phục vụ ( ITU-R BT.417-5):
Băng I III IV V
Cường độ trường khu vực thành thị (dBµV/m) +48 +55 +67 +72
Cường độ trường khu vực nông thôn(dBµV/m) +46 +49 +58 +64
- Tỉ số bảo vệ nhiễu (ITU-R BT.655-7) tương tự - tương tự:
+ Cùng kênh offset, theo bảng sau :
Offset x/12 tần số
dòng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
6
Không
chính
Nhiễu
liên tục
52 51 48 44 40 36 33 36 40 44 48 51 52
Nhiễu
không
liên tục
45 44 40 34 30 28 27 28 30 34 40 44 45
Chính
xác
±1Hz
Nhiễu
liên tục
36 38 34 30 27 27 30 27 27 30 34 38 42
Nhiễu
không
liên tục
32 34 30 26 22 22 24 22 22 26 30 34 38
+ Kênh kề trên : -6dB ( nhiễu không liên tục) ; 4dB (nhiễu liên tục).
+ Kênh kề dưới : - 9dB ( nhiễu không liên tục) ; 1dB (nhiễu liên tục).
- Tỉ số bảo vệ nhiễu tương tự - số (ITU-R BT. 1368-8) :
+ Cùng kênh : 34dB (nhiễu không liên tục); 40dB (nhiễu liên tục).
+ Kênh kề dưới : -9dB (nhiễu không liên tục); -5dB (nhiễu liên tục).
+ Kênh kề trên : -8dB (nhiễu không liên tục); -5dB (nhiễu liên tục).
8.3. Truyền hình số DVB-T:
- Phương thức phát : 8M00D2F.
- Khoảng cách kênh: 8MHz.
- Điều chế : 64-QAM, tỉ lệ mã 2/3.
- Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -80 dB PEP so với công suất phát hoặc
mức công suất trung bình tuyệt đối -36dBm (250 nW); Băng thông đo 100-120 kHz
( Theo TCN 68-192:2003)
- Mặt nạ phổ phát xạ ngoài băng, băng tần đo 4kHz ( ITU-R SM.1541-2) :
- Cường độ trường tối thiểu tại đường biên vùng phục vụ (ITU-R BT.1368-8 ) :
Băng tần số (MHz) Cường độ trường tối thiểu (dBµV/m)
DVB-T 8 MHz; 64-QAM; 2/3
Băng 200 39
7
Băng 550 45
Băng 700 47
- Tỉ số bảo vệ nhiễu (ITU-R BT.1368-8) :
+ Cùng kênh : 20dB (số - số); 9dB (số - tương tự).
+ Kênh kề số - số : -30dB.
+ Kênh kề số - tương tự : -34dB (kênh kề dưới); -38dB (kênh kề trên).
8.4. Truyền hình số di động DVB-H:
- Băng tần dành cho truyền hình số di động :
- Điều chế : QPSK / 16QAM
- Phương thức phát : 8M00D2F.
- Khoảng cách kênh : 8MHz
- Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -80 dB PEP so với công suất phát hoặc
mức công suất trung bình tuyệt đối -36dBm (250 nW); Băng thông đo 100-120 kHz
( Theo TCN 68-192:2003).
- Tỉ số bảo vệ nhiễu :
+ Cùng kênh với DVB-H hoặc DVB-T : 12,5dB (QPSK); 18,5dB (16QAM).
+ Kênh kề DVB-H hoặc DVB-T : -30dB.
+ Cùng kênh với truyền hình tương tương tự :
Điều chế QPSK 16-QAM 64-QAM
Tỉ lệ mã 1/2 2/3 3/4 5/6 7/8 1/2 2/3 3/4 5/6 7/8 1/2 2/3 3/4 5/6 7/8
Tỉ số bảo vệ
nhiễu
-12 -8 -4 3 9 -8 -3 3 9 16 -3 3 9 15 20
+ Kênh kề dưới với truyền hình tương tự :
Điều chế Tỉ lệ mã Tỉ số số bảo vệ nhiễu
16-QAM 1/2 -43
64-QAM 1/2 -38
64-QAM 2/3 -34
+ Kênh kề trên với truyền hình tương tự :
Điều chế Tỉ lệ mã Tỉ số số bảo vệ nhiễu
16-QAM 1/2 -47
64-QAM 1/2 -43
64-QAM 2/3 -38
8.5. Truyền hình số di động T-DMB:
- Điều chế : DQPSK
- Độ rộng kênh : 1,536MHz
- Phát xạ giả không được vượt quá giới hạn -80 dB PEP so với công suất phát hoặc
mức công suất trung bình tuyệt đối -36dBm (250 nW); Băng thông đo 100-120 kHz
( Theo TCN 68-192:2003)
- Mặt nạ phổ phát xạ ngoài băng, băng tần đo 4kHz ( ITU-R SM.1541):
8
….…………: Đối với băng UHF
__________ : Đối với băng VHF
- Tỉ số bảo vệ nhiễu :
+ Cùng kênh với T-DMB : 13,5dB.
+ Kênh kề với T-DMB : -30dB.
+ Đối với truyền hình tương tự, áp dụng bảng sau (ITU-R BS.1660) :
∆f(MHz) = Tần số sóng mang hình - tần số trung tâm của T-DMB.
PR(dB) : Tỉ số bảo vệ.
9. Thông tin di động tế bào .
9.1. Công nghệ GSM 2G:
TT Đơn vị sử
dụng
Băng 900MHz Băng 1800MHz
Độ rộng
kênh
Tiêu chuẩn
kỹ thuật áp
Downlink Uplink Downlink Uplink
1 Vinaphone 935,1-943,5 890,1-898,5 1805-1825 1710-1730 200 TCN
68-
219:2004
2 VMS 951,7-959,9 906,7-914,9 1825-1845 1730-1750
3 Viettel 943,5-951,7 898,5-906,7 1845-1865 1750-1770
4 HTC 927-935 882-890
5 GTel 1865-1880 1770-1785
9
Phổ tín hiệu 1 kênh GSM
9.2. Công nghệ CDMA 2G:
TT
Đơn vị sử
dụng
Băng tần sử dụng
Độ rộng kênh
(MHz)
Tiêu chuẩn kỹ
thuật áp dụng
Downlink Uplink
1 SPT 874-880 829-835 1,25 TCN
68-233 : 2005
2 EVN-Tel 463,08-467,37 453,08-457,37
Phổ tín hiệu CDMA
9.3. Công nghệ WCDMA/FDD/3G:
10
TT Đơn vị sử Băng tần sử dụng
Độ rộng kênh
Tiêu chuẩn kỹ
Downlink Uplink
1 VMS 2110-2125 1920-1935
2 Viettel 2125-2140 1935-1950
3 EVN -HTC 2140-2155 1950-1965
4 Vinaphone 2155-2170 1965-1980
Phổ tín hiệu WCDMA 3G:
10. WiFi. ( Theo thông tư số 36/2009/BTTTT ngày 3/12/2009)
- Thiết bị WiFi không được gây nhiễu có hại cho các thiết bị vô tuyến điện đã được
cấp phép tần số VTĐ, thiết bị VTĐ đã được cơ quan quản lý tần số VTĐ cho phép
hoạt động và phải chấp nhận nhiễu từ các thiết bị VTĐ khác.
- Băng tần sử dụng : 2400-2483MHz; 5150-5250MHz; 5250-5350MHz; 5470-
5725MHz; 5725-5850MHz.
- Trong băng tần 2400-2483MHz, công suất phát tối đa 100mW EIRP và Mật độ phổ
công suất của phát xạ chính không được vượt quá 100mW/100kHz EIRRP ( đối với
điều chế FHSS) hoặc 10mW/1MHz EIRP ( đối với điều chế khác).
- Độ rộng kênh : 22MHz trong đoạn băng tần 2400-2483MHz; 20MHz trong các
đoạn băng tần khác.
Mặt nạ phổ tín hiệu WiFi
11
11. WiMax.
Băng tần sử dụng (MHz) Độ rộng kênh (MHz)
2300-2400 3,5/5/5,5/7/10/20
2496 – 2690
3300-3500
3400-3600
3600-3800
5725-5850
* Hiện nay ở Việt nam chỉ cho phép Wimax sử dụng 2 đoạn băng tần (2,3-2,4)GHz
và ( 2,496 – 2,690)GHz. Cục đang trình Lãnh đạo Bộ TTTT các phương án phân
chia và số lượng nhà khai thác trong 2 đoạn băng tần này, Phòng KSTS sẽ cập nhật
cụ thể các phương án phân chia vào phiên bản sau.
Mặt nạ phổ tần đối với Wimax :
Ghi chú :
Phân kênh (MHz) A B C D
20 9,5 10,9 19,5 29,5
10 4,75 5,45 9,75 14,75
12. Truyền dẫn viba :
12
TT Băng tần qui
hoạch (MHz)
Khoảng cách
kênh (MHz)
Khoảng cách
tần số giữa kênh
thu-phát (MHz)
Dung lượng
truyền dẫn tối
thiểu (Mbps)
Cự ly truyền dẫn
tối thiểu (Km)
1 1427-1530 4 65 / 49 2x2 30
2 3800-4200 29 / 58 213 34 / 2x34 30
3 4400-5000 40 300 140 /155 20
4 5925-6425 29,65 252,04 140/34 20
5 6425-7110 40 340 140/2x34 20
6
7110-7725
28/14/7/3,5 161 34/2x8/8/2x2 10
7 7725-8275 29,65 311,32 34 10
8 8275-8500 28
14
119
126
34
2x8
10
10
9 9800-10450
10500-10680
28/14/7/3,5 350 34/2x8/8/2x2 5
10 10700-11700 40 530 140 5
11 12750-13250 56/28/14/7/3,5 266 140/34/2x8/8/2x2 5
12 14300 - 14500 7/3,5 140 8/2x2 2
13 14500 - 15350 28/14/7/3,5 420 34/2x8/8/2x2 2
14 17700-19700 110/27,5
112
1010
1232
140/34
34
Tuỳ ý
15 21200-23600 28/14/7 1232 34/2x8/8 Tuỳ ý
16 24250-26500
27500-29500
112/28/14/7 1008 140/34/2x8/8 Tuỳ ý
Ví dụ trong đoạn băng (3800-4200)MHz : Độ rộng kênh bằng 29MHz thì tốc độ
truyền bằng 34Mbps; độ rộng kênh bằng 58MHz thì tốc độ truiyền bằng 2x34Mbps.
13. LTE ( Long Term Evolution) :
Tham số LTE
Giao diện vô tuyến DL: OFDMA
UL: SC-FDMA
Điều chế QPSK/16QAM/64QAM
Phương thức song công FDD/TDD
Độ rộng kênh (MHz) 1.25/1.4/1.6/2.5/5/10/15/20
Băng tần sử dụng tại Việt Nam Uplink : 2500-2570 MHz
Downlink : 2620-2690 MHz
Cục đã cấp phép thử nghiệm tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh như sau :
TT Doanh nghiệp Đoạn băng tần sử dụng
Uplink (MHz) Downlink (MHz)
1
Tổng Công ty Truyền thông đa phương
tiện (VTC)
2500-2510 2620 - 2630
2 Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông
CMC
2510-2520 2630 - 2640
3
Tập đoàn Viễn thông Quân đội
2520-2530 2640 - 2650
13
4 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
Nam (VNPT)
2530 - 2540 2650-2660
5 Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT
Telecom)
2550 - 2560 2670-2680
Dạng phổ tín hiệu LTE độ rộng kênh 10MHz
14