Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án sinh học lớp 7 - Tiết 18 KIỂM TRA 1 TIẾT pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.59 KB, 8 trang )

Giáo án sinh học lớp 7 - Ti
ết 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
Khi học xong bài này, học sinh:
- Ôn tập, củng cố, ghi nhớ các nội dung đã học.
- Yêu thích môn học.
- Có tính tự giác trong thi cử.
II. ĐỀ RA :
ĐỀ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em
cho là đúng trong các câu sau:
1. Trùng roi xanh giống thực vật ở chổ.
a) Có lông bơi, dị dưỡng, sinh sản hữu tính
b) Có hạt diệp lục
c) Là một cơ thể đơn bào
2- Các biện pháp để phòng chống bệnh sốt rét.
a) Dùng thuốc diệt muỗi anophen, phát quang, tháo
nước cạn.
b) Dùng hương muỗi, thuốc diệt muỗi, nằm màn để
tránh muỗi đốt.
c) Khi bị sốt rét uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sỹ.
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu3 : Nơi kí sinh của giun đũa là:
a) Ruột non c) Ruột
thẳng.
b) Ruột già d) Tá tràng.
II. Em hãy chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng với
câu ở cột A.
Cột A


1- Cơ thể chỉ là một tế bào
nhưng thực hiện đủ các chức
Cột B
a.Ngành ruột
khoang
năng sống của cơ thể
2. Cơ thể đối xứng toả tròn
thường hình dù với hay lớp tế
bào
3. Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài
hoặc phân đốt.
4. Cơ thể có bộ xương ngoài
bằng kitin, có phần phụ phân
đốt,, khớp động
b.Các ngành giun
c. Ngành động vật
nguyên sinh

Đáp
án:

B. Tự luận :
Câu 1 : Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích
nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào ?
Nêu lợi ích của giun đất đối với trồng trọt ?
Câu 2: Nêu các tác hại của giun sán ký sinh ở người
? Những biện pháp để phòng các bệnh về giun sán
cho người?

ĐỀ 2

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em
cho là đúng trong các câu sau:
1. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là :
a) Trùng giày , trùng kiết lị .
b) Trùng biến hình , trùng sốt rét
c) Trùng sốt rét , trùng kiết lị .
d ) Trùng rôi xanh , trùng giày
Câu 2 : Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống
tự dưỡng và dị dưỡng ?
a) Trùng giày c) Trùng sốt
rét .
d) Trùng roi xanh b) Trùng biến
hình
Câu3 : Nơi kí sinh của giun đũa là:
a) Ruột non b) Ruột
thẳng.
c) Ruột già d) Tá tràng.
II. Em hãy chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng
với câu ở cột A.
Cột A
1- Cơ thể chỉ là một tế bào nh-
ưng thực hiện đủ các chức
năng sống của cơ thể
2. Cơ thể đối xứng toả tròn th-
ường hình dù với hay lớp tế
bào
3. Cơ thể có bộ xương ngoài
bằng kitin, có phần phụ phân
Cột B

a. Ngành động vật
nguyên sinh
b.Các ngành giun
c.Ngành ruột
khoang

đốt,, khớp động
4. Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài
hoặc phân đốt.


Đáp
án:

B. Tự luận :
Câu 1 : Em hãy nêu đặc điểm chung của ngành ruột
khoang? Nêu lợi ích của giun đất đối với trồng trọt ?
Câu 2: Nêu các tác hại của giun sán ký sinh ở người
? Những biện phát để phòng các bệnh về giun sán
cho người?
IV.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CâuI : mỗi ý : 0,5 điểm
1.c , 2.d , 3.a
Câu II : Mỗi ý đúng : 0,5 điểm
1.a , 2.c , 4. b
Câu III. : 4 điểm
- Nêu đúng đặc điểm chung của ngành Ruột
khoang : 2 điểm
- Nêu đúng lợi ích của giun đất đối với trồng trọt
: 2 điểm

Câu IV : 3 điểm
- Nêu đúng tác hại của giun sán kí sinh ở người
: 1,5 điểm
- Nêu đúng những biện pháp để phòng các bệnh về
giun sán cho người : 1,5 điểm
V. NHẬN XÉT GIỜ
Giáo viên thu bài kiểm tra
Nhận xét tinh thần làm bài của học sinh, nhận xét 
rút kinh nghiệm trong kiểm tra thi cử.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Đọc bài 19.
- Mỗi bàn 1 con trai sông.

×