Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án sinh học lớp 7 - Tiết 40 BÓNG ĐUÔI DÀI ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.95 KB, 10 trang )

Giáo án sinh học lớp 7 - Tiết 40 : THẰN LẰN
BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn
bóng.
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn
lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục niềm yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- GV: Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng.
Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.
Phiếu học tập ghi nội dung so sánh đặc điểm đời
sống thằn lằn bóng và ếch đồng.
- HS: chuẩn bị theo nội dung đã dặn.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư?
- Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con
người?
2. Bài mới

Hoạt động 1: Đời sống

- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK, làm bài
tập so sánh đặc điểm đời
sống của thằn lằn và
ếch


đồng.
- GV kẻ nhanh phiếu học
- HS t
ự thu nhận thông tin,
kết hợp với kiến thức đã
học để hoàn thành phi
ếu
học tập.
- 1 HS lên bảng tr
ình bày,
các HS khác nhận xét, bổ
tập lên bảng, gọi 1 HS lên
hoàn thành bảng.
- GV chốt lại kiến thức.
sung.


Đặc điểm đời
sống
Thằn lằn Ếch đồng
1- Nơi sống
và hoạt động
- Sống và bắt
mồi ở nơi khô
ráo
- Sống và bắt mồi ở
nơi ẩm ướt cạnh các
khu vực nước.
2- Thời gian
kiếm mồi

- Bắt mồi về
ban ngày
- Bắt mồi vào chập tối
hay đêm
3- Tập tính
- Thích phơi
nắng
- Trú đông
trong các hốc
đất khô ráo.
- Thích ở nơi tối hoặc
bóng râm
- Trú đông trong các
hốc đất ẩm bên vực
nước hoặc trong bùn.

- Qua bài tập trên GV yêu
cầu HS rút ra kết luận.
- GV cho HS thảo luận:
- Nêu đặc điểm sinh sản
của thằn lằn?
- Vì sao số lượng trứng
của thằn lằn lại ít?

- Trứng thằn lằn có vỏ có
ý nghĩa gì đối với đời
sống ở cạn?
- GV chốt lại kiến thức.
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại
đặc điểm đời sống của

thằn lằn, đặc điểm sinh
sản của thằn lằn.
- HS phải nêu được: thằn
lằn thích nghi hoàn toàn
với môi trường trên cạn.
- HS thảo luận trong
nhóm.
- Yêu cầu nêu được:
+ Thằn lằn thụ tinh trong
 tỉ lệ trứng gặp tinh
trùng cao nên số lượng
trứng ít.
+ Trứng có vỏ  bảo vệ
- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.

Kết luận:
- Môi trường sống trên cạn
- Đời sống:
+ Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng
+ Ăn sâu bọ
+ Có tập tính trú đông
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển
trực tiếp.

Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển
Mục tiêu: HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo

ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn.
Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
a. Cấu tạo ngoài
- GV yêu cầu HS đọc
bảng trang 125 SGK, đối
chiếu với hình cấu tạo
ngoài và ghi nhớ các đặc
điểm cấu tạo.
- GV yêu cầu HS đọc câu
trả lời chọn lựa, hoàn
thành bảng trang 125
SGK.

- GV treo bảng phụ gọi 1
HS lên gắn mảnh giấy.
- GV chốt lạiđáp án đúng:
1G; 2E; 3D; 4C; 5B và
6A.
- GV cho HS thảo luận: so
- HS tự thu nhận kiến thức
bằng cách đọc cột đặc
điểm cấu tạo ngoài.

- Các thành viên trong
nhóm thảo luận lựa chọn
câu cần điền để hoàn
thành bảng.
- Đại diện nhóm lên bảng
điền, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.

- HS dựa vào đặc điểm
cấu tạo ngoài của 2 đại
diện để so sánh.
sánh cấu tạo ngoài của
thằn lằn với ếch để thấy
được thằn lằn thích nghi
hoàn toàn với đời sống
trên cạn.
b. Di chuyển
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 38.2 đọc thông tin
trong SGK trang 125 và
nêu thứ tự cử động của
thân và đuôi khi thằn lằn
di chuyển.


- GV chốt lại kiến thức.
- HS quan sát hình 38.2
SGK, nêu thứ tự các cử
động:
+ Thân uốn sang phải 
đuôi uốn sang trái, chi
trước phải và chi sau trái
chuyển lên phía trước.
+ Thân uốn sang trái,
động tác ngược lại.
- 1 HS phát biểu, lớp bổ
sung.
Kết luận:

Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động
uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước.

4. Củng cố
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với
cột B trong bảng:

Cột A Cột B
1- Da khô, có vảy sừng
bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc
nhỏ trên đầu
a- Tham gia sự di chuyển
trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước
mắt để màng mắt không bị
khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi
5- Bàn chân 5 ngón có
vuốt.
nước
d- Phát huy được các giác
quan, tạo điều kiện bắt mồi
dễ dàng.
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng
âm thanh vào màng nhĩ.


5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.









×