Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 1
B
B
à
à
i gi
i gi
ả
ả
ng Truy
ng Truy
ề
ề
n d
n d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
) Truyền đơn công, song công, topology, phương pháp truyền
) Truyền nối tiếp bất đồng bộ
) Truyền nối tiếp đồng bộ & mã đường truyền (line code)
) Một số loại mã truyền: mã nhị phân, mã nén, mã phát hiện lỗi,
) Xác định tỉ lệ bit lỗi (BER: Bit Rate Error)
Tuần từ 22_09_08 đến 28_09_08
N
N
ộ
ộ
i dung
i dung
GV: Tr
GV: Tr
ầ
ầ
n Nh
n Nh
ự
ự
t Kh
t Kh
ả
ả
i Ho
i Ho
à
à
n
n
/>Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 2
Truy
Truy
ề
ề
n đơn công
n đơn công
) Thông tin chỉ truyền theo một chiều: Một thiết bị chỉ truyền,
thiết bị còn lại chỉ nhận
) Không thể yêu cầu phát lại khi có lỗi
) Phía thu thường trang bị thiết bị hiển thị thông tin nhận được
Ph
Ph
á
á
t
t
Thu
Thu
Chiều truyền dữ liệu
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 3
Truy
Truy
ề
ề
n song công
n song công
Có 2 loại: bán song công (half duplex)
song công toàn phần (full duplex)
Half-duplex
Cho phép thông tin theo 2 hướng,
nhưng chỉ 1 hướng ở 1 thời điểm
Nguồn ảnh: en.wikipedia.org
Full-duplex
Cho phép thông tin theo 2
hướng ở cùng 1 thời điểm
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 4
H
H
ì
ì
nh tr
nh tr
ạ
ạ
ng m
ng m
ạ
ạ
ng
ng
(Topology)
(Topology)
) Điểm - Điểm (Point to Point)
) Đa điểm (Multi-Point)
Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu
Một số Topo
mạng đa điểm
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 5
Hai phương ph
Hai phương ph
á
á
p truy
p truy
ề
ề
n
n
) Truyền dải nền (Base band): Tín hiệu truyền có
cùng dải tần với tín hiệu nguồn
) Phương pháp điều chế
: cho phép dời phổ tần
của tín hiệu nguồn đến một dải tần số khác phù
hợp với kênh truyền
Phân biệt:
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 6
Truy
Truy
ề
ề
n n
n n
ố
ố
i ti
i ti
ế
ế
p b
p b
ấ
ấ
t đ
t đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
Một số khái niệm:
Phần tử nhỏ nhất trong truyền dữ liệu là bit
Từng 8 bit nhóm thành các byte hoặc ký tự (character)
Các byte hoặc ký tự được tổ chức thành các khung (frame)
3 Mode đồng bộ truyền
:
Điểm bắt đầu mỗi chu kỳ bit = đồng bộ bit (đồng hồ)
Điểm bắt đầu mỗi byte hoặc ký tự = đồng bộ byte (ký tự)
Điểm bắt đầu mỗi khung = đồng bộ khung
) 2 mode truyền: bất đồng bộ (Asynchronous) và đồng bộ (Synchronous)
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 7
Truy
Truy
ề
ề
n n
n n
ố
ố
i ti
i ti
ế
ế
p b
p b
ấ
ấ
t đ
t đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
¾ Đồng bộ giữa 2 bên không được duy trì trong suốt phiên truyền, chỉ thiết lập khi
có dữ liệu truyền
¾ Dữ liệu được truyền dưới dạng từng ký tự (hoặc byte)
¾ Ký tự (hoặc byte) được đóng gói thành 1 khung (frame) bắt đầu bằng 1 start bit
và kết thúc stop bit
¾ Việc đồng bộ được thiết lập ở Start bit và kết thúc ở Stop bit
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 8
3 m
3 m
ode đ
ode đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
¾ Đồng bộ bit
¾ Đồng bộ ký tự (byte)
¾ Đồng bộ khung
Bi ging Truyn d liu
Slide 9
ng b
ng b
bit
bit
Nguyeõn lyự hoaùt ủoọng
Chỳ ý: Bit LSB (Least Significant Bit) luụn c truyn i trc
Ngun nh: Nguyn Trung Lp - Giỏo trỡnh Truyn d liu
Bi ging Truyn d liu
Slide 10
ng b
ng b
bit
bit
Ngun: Vừ Trng Sn - C s k thut truyn s liu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 11
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
ký t
ký t
ự
ự
(byte)
(byte)
¾ Ký tự (hoặc byte) dữ liệu được đóng khung bằng 1
start bit và kết thúc khung bằng 1 stop bit
¾ Việc đồng bộ byte được thiết lập ở Start bit và kết
thúc ở Stop bit
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 12
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
khung
khung
¾ Các thông điệp gồm khối các ký tự → khung tin
¾ Các ký tự (byte) được truyền ở thời điểm bất kỳ → nơi thu
không nhận biết được lúc nào là kết thúc 1 khung dữ liệu
) Đóng khung ký tự (khung tin) bằng các ký tự đặc biệt: STX (Start of
Text) và ETX (End of Text)
¾ Dữ liệu nhị phân có thể bao gồm các ký tự đặc biệt STX, ETX
) Dùng thêm ký tự DLE (Data Link Escape) → khung trong suốt
) khung trong suốt bắt đầu bằng DLE STX và kết thúc bằng DLE ETX
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 13
2 t
2 t
rư
rư
ờ
ờ
ng h
ng h
ợ
ợ
p đ
p đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
khung
khung
Cấu trúc của khung tin không chứa ký tự đặc biệt
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Cấu trúc của khung tin có chứa ký tự đặc biệt
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 14
Truy
Truy
ề
ề
n n
n n
ố
ố
i ti
i ti
ế
ế
p đ
p đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
Truyền bất đồng bộ hiệu suất thấp do sử dụng các bit start, stop:
khoảng 70%→ truyền đồng bộ
2 phương thức truyền đồng bộ: hướng ký tự (dữ liệu là ký tự)
và hướng bit (dữ liệu nhị phân)
2 phương thức đều có chung phương pháp đồng bộ bit:
) Đồng bộ bit bằng mã hoá đường truyền và khôi phục clock
) Đồng bộ bằng DPLL
) Ghép giữa mã hoá đường truyền và DPLL
Tuần từ 06_10_08 đến 12_10_08
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 15
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
d
d
ù
ù
ng mã đư
ng mã đư
ờ
ờ
ng truy
ng truy
ề
ề
n
n
(line code)
(line code)
Việc tách xung đồng hồ tại nơi thu căn cứ vào sự chuyển mức
của mã đường truyền
PISO
Local
clock
Clock
encoder
. . .
SIPO
Clock
extract
. . .
Transmitter Receiver
TxD RxD
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 16
M
M
ộ
ộ
t s
t s
ố
ố
mã đư
mã đư
ờ
ờ
ng truy
ng truy
ề
ề
n
n
(line code)
(line code)
Nguồn: Trần Văn Sư -Truyền số liệu và Mạng TT số
Phân loại line code
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 17
M
M
ộ
ộ
t s
t s
ố
ố
mã đư
mã đư
ờ
ờ
ng truy
ng truy
ề
ề
n
n
(line code)
(line code)
Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 18
M
M
ộ
ộ
t s
t s
ố
ố
mã đư
mã đư
ờ
ờ
ng truy
ng truy
ề
ề
n
n
(line code)
(line code)
Nguồn: Trần Văn Sư -Truyền số liệu và Mạng TT số
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 19
Kh
Kh
ắ
ắ
c ph
c ph
ụ
ụ
c
c
AMI
AMI
d
d
ù
ù
ng
ng
B8ZS & HDB3
B8ZS & HDB3
AMI có nhược điểm khi dữ
liệu là chuỗi bit 0 kéo dài
B8ZS
(Bipolar 8-zero Substitution)
thay chuỗi 8 bit 0 bằng 2 vi
phạm luật đảo bit 1
Nguồn: Trần Văn Sư -Truyền số liệu và Mạng TT số
HDB3 (High-Density Bipolar)
thay chuỗi 4 bit 0 liên tục
bằng 1 vi phạm luật đảo bit
1 của AMI
(a) số bit 1 trước đólẻ
(b) số bít 1 trước đóchẵn
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 20
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
d
d
ù
ù
ng Digital PLL
ng Digital PLL
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 21
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
d
d
ù
ù
ng Digital PLL
ng Digital PLL
Trường hợp lý tưởng
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Vò trí các
chuyển tiếp
Luồng bit thu
được, RxD
32 x CLK
Xung lấy mẫu
tín hiệu, RxC
32 chu kỳ 32 chu kỳ
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 22
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
d
d
ù
ù
ng Digital PLL
ng Digital PLL
Trường hợp lý tưởng hiệu chỉnh pha
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Vò trí các
chuyển tiếp
Luồng bit thu
được, RxD
32 x CLK
Xung lấy mẫu
tín hiệu, RxC
32 chu kỳ 32 chu kỳ
A B C D E
10 4 4 4 10
32+1 chu kỳ32+2 chu kỳ32-1 chu kỳ32-2 chu kỳ
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 23
2 p
2 p
hương th
hương th
ứ
ứ
c truy
c truy
ề
ề
n đ
n đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
) Hướng ký tự (dữ liệu là ký tự): Dùng các ký tự
đặc biệt để đóng khung dữ liệu truyền
) Hướng bit (dữ liệu nhị phân): dùng cờ (flag)
để đóng khung dữ liệu truyền
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 24
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
hư
hư
ớ
ớ
ng ký t
ng ký t
ự
ự
Cấu trúc khung có ký tự đặc biệt
SYN SYNSTX
ETX
Hướng truyền Time
Đồng bộ ký tự Đầu khung
Cuối khung
Dữ liệu của khung
SYN SYN
STX
DLE
Hướng truyền
Time
Đồng bộ ký tự Đầu khung Cuối khung
Dữ liệu của khung
ETX
DLE DLEDLE
Cấu trúc khung khơng có ký tự đặc biệt
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 25
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
hư
hư
ớ
ớ
ng ký t
ng ký t
ự
ự
Quá trình đồng bộ ký tự.
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
≠ ‘01101000’
Hướng truyền Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 26
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
hư
hư
ớ
ớ
ng ký t
ng ký t
ự
ự
Quá trình đồng bộ ký tự
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
≠ ‘01101000’
Hướng truyền Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 27
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
hư
hư
ớ
ớ
ng ký t
ng ký t
ự
ự
Quá trình đồng bộ ký tự.
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
= ‘01101000’
SYN
Hướng truyền Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 28
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
hư
hư
ớ
ớ
ng ký t
ng ký t
ự
ự
Quá trình đồng bộ ký tự.
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
SYN
= ‘01101000’
SYN
Hướng truyền Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 29
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
hư
hư
ớ
ớ
ng ký t
ng ký t
ự
ự
Quá trình đồng bộ ký tự.
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
SYN SYN
= ‘01000000’
STX
Hướng truyền Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 30
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
hư
hư
ớ
ớ
ng ký t
ng ký t
ự
ự
Quá trình đồng bộ ký tự.
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
SYN SYN STX
Data của
khung
Hướng truyền Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 31
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
hư
hư
ớ
ớ
ng bit
ng bit
Đồng bộ hướng ký tự có hiệu suất thấp do sử dụng DLE
Có 3 giải pháp đồng bộ hướng bit:
) Sử dụng cờ (flag) đầu khung và cờ cuối khung (01111110)
) Sử dụng cờ đầu khung (10101011) và độ dài khung (Length)
) Sử dụng các bit vi phạm (JK0JK000, JK1JK111 )
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 32
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
d
d
ù
ù
ng c
ng c
ờ
ờ
đ
đ
ầ
ầ
u v
u v
à
à
cu
cu
ố
ố
i khung
i khung
Nguồn: Trần Văn Sư -Truyền số liệu và Mạng TT số
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 33
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
d
d
ù
ù
ng c
ng c
ờ
ờ
đ
đ
ầ
ầ
u v
u v
à
à
cu
cu
ố
ố
i khung
i khung
Hướng truyền
Time
0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 . . . 0 1 1 1 1 1 1 0
Cờ đầu Cờ cuối
1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 . . .
Data truyền
Chèn bit 0
Chèn bit 0
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 34
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
d
d
ù
ù
ng c
ng c
ờ
ờ
đ
đ
ầ
ầ
u v
u v
à
à
đ
đ
ộ
ộ
d
d
à
à
i khung
i khung
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
1 0 1 0 1 0 . . . 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 Header Length Data Đuôi
Phần đồng bộ bit
(Preamble - 10
bit)
Đầu khung Độ dài khung
Độ dài cố đònh
Độ dài cố đònh
Sơ đồ này thường được sử dụng trong các LAN.
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 35
Đ
Đ
ồ
ồ
ng b
ng b
ộ
ộ
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng c
ng c
á
á
c bit vi ph
c bit vi ph
ạ
ạ
m
m
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Sử dụng mã Manchester, cờ đầu và cuối
1 0 1 0 1 0 . . . 1 0 J K 0 J K 0 0 0 J K 1 J K 1 1 1
Phần đồng bộ bit
(preamble 10 bit)
Đầu khung Cuối khungData của khung
Sơ đồ này thường được sử dụng trong các LAN.
1 0 J K 0 J K 0 0 0
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 36
M
M
ộ
ộ
t s
t s
ố
ố
lo
lo
ạ
ạ
i mã truy
i mã truy
ề
ề
n
n
) Mã nhị phân: Baudot, EBCDIC, ASCII,
) Mã phát hiện lỗi, sửa lỗi: kiểm tra chẳn lẻ, CRC,
Hamming,
) Mã nén: Huffman, Runlength, vi phân,
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 37
Mã nh
Mã nh
ị
ị
phân
phân
) Baudot
) ASCII - American Standard Code for Information Interchange
) EBCDIC - Exteded Binary Code Decimal Interchange Code
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 38
Mã Baudot
Mã Baudot
) Mã 5 bits, được phát minh bởi Emile Baudot (người Pháp) năm 1870
) Sử dụng trong hệ thống điện tín (Telegraph)
/>Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 39
Mã ASCII
Mã ASCII
) Mã 7 bits, là mã chuẩn dùng trong trao đổi thông tin của Mỹ
) Công bố lần đầu bởi ASA (American Standards Association,
nay là ANSI) vào năm 1963
) Là bộ ký tự và mã ký tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh
) Dùng hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị thông tin
khác
) và dùng trong các thiết bị điều khiển
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 40
B
B
ả
ả
ng Mã ASCII
ng Mã ASCII
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 41
Mã EBCDIC
Mã EBCDIC
(Exteded Binary Code Decimal Interchange Code)
) Mã 8 bits, được đề nghị bởi IBM năm 1963 & 1964
) Sử dụng cho hệ thống máy tính lớn (Mainframe) của IBM
) Vẫn còn sử dụng tới ngày nay do sự tương thích với các
mainframe thế hệ trước
) Khác biệt so với ASCII là mã các ký tự alphabet không liên
tục ⇒ gây khó chịu khi sử dụng
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 42
B
B
ả
ả
ng Mã EBCDIC
ng Mã EBCDIC
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 43
B
B
ả
ả
ng Mã EBCDIC
ng Mã EBCDIC
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 44
Mã ph
Mã ph
á
á
t hi
t hi
ệ
ệ
n l
n l
ỗ
ỗ
i, s
i, s
ử
ử
a l
a l
ỗ
ỗ
i
i
) Kiểm tra chẵn lẻ
) Kiểm tra khối BSC (Block Sum Check)
) Kiểm tra CRC (Cyclic Redundancy Check)
) Mã Hamming (sửa 1 lỗi)
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 45
Ki
Ki
ể
ể
m tra ch
m tra ch
ẵ
ẵ
n l
n l
ẻ
ẻ
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 46
Ki
Ki
ể
ể
m tra kh
m tra kh
ố
ố
i BSC
i BSC
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 47
Trư
Trư
ờ
ờ
ng h
ng h
ợ
ợ
p BSC ko ph
p BSC ko ph
á
á
t hi
t hi
ệ
ệ
n l
n l
ỗ
ỗ
i
i
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 48
Ki
Ki
ể
ể
m tra CRC
m tra CRC
CRC: Cyclic Redundancy Check
Nguyên tắc tạo mã: khung truyền gồm
) M: k bit dữ liệu
) F: n bit kiểm tra FCS (Frame Check Sequence)
) T = 2
n
.M+F: khung truyền (n+k) bit chia hết cho chuỗi kiểm tra P
(n+1) bit
Nơi thu sẽ kiểm tra lỗi bằng cách chia T cho P, nếu chia
không hết thì chuỗi nhận được là có lỗi
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 49
C
C
á
á
ch t
ch t
ạ
ạ
o CRC
o CRC
T = 2
n
.M+F
F được tạo bằng cách dời chuỗi M (k bit) sang trái n bit,
Chia chuỗi 2
n
.M cho chuỗi kiểm tra P (n+1) bit,
Số dư của phép chia chính là F (n bit)
Bài giảng Truyền dữ liệu
Slide 50
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
v
v
ề
ề
c
c
á
á
ch t
ch t
ạ
ạ
o CRC
o CRC
Nguồn: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu