Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các động từ chơi thể thao - Do Play Go - Phần 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.67 KB, 4 trang )

Các động từ chơi thể thao - Do Play Go - Phần 2

'Do yoga? Play yoga? Go yoga?' Bạn chọn cụm từ nào?
Chúng ta dùng các động từ play, do và go với các môn thể thao và các hoạt động.
Đây là một số thông tin để bạn phân biệt cách dùng các từ mày một cách chính
xác:
play
Play được dùng với các môn thể thao với bóng khi chúng ta chơi ganh đua với đối
thủ khác:
'How often do you play tennis?' - tennis là môn thể thao với bóng.
'I play poker with my friends on Friday night.' - poker là một trò chơi ganh đua.
Chúng ta chơi để thắng.
'I don't like playing computer games.' - computer games mang tính ganh đua vì
vậy chúng ta cũng dùng play.
do
Do được dùng trong các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao không có tính
đồng đội mà không chơi với bóng:
'I heard that you do karate.' - karate là một hoạt động không mang tính đồng đội.
'I do crossword puzzles in my free time.' - crossword puzzles không mang tính
ganh đua, vì chơi một mình.
go
Go được dùng với các hoạt động kết thúc bằng -ing. Chúng ta đi đâu đó để làm
việc gì đó:
'I'm going fishing on Sunday.'
'Are you going skiing this winter?'
'She said she was going swimming.'
Xem thêm bài : Các động từ chơi thể thao - Do Play Go - Phần 1
Bây giờ hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống nhé:
• Do you want to ___ hiking with me?

play


do
go
• Have you ever ___ ice-hockey?

played
gone
done
• I find ___ yoga to be very relaxing.

doing
going
playing
• They ___ sailing yesterday.

played
did
went
• ___ chess is a good mental excercise.

Going
Doing
Playing
• She ___ aerobics at the gym.

goes
plays
does
• I ___ athletics at school.

did

played
went

×